Ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 440Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập giữa học kì 2 môn Toán 6
ÔN TẬP TOÁN 6 GK2
TRẮC NGHIỆM
Cách viết nào sau đây cho ta một phân số?
A. 
B. 
C. 
D. 
Nếu các số a, b, c, d là các số nguyên khác 0 thỏa mãn ad = bc thì cách viết nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản là
A. .
B. .
C. .
D. .
Phép so sánh nào sau đây là đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Nghịch đảo của phân số là
A. .
B. .
C. .
D. .
Giá trị của biểu thức là
A. .
B. . 
C. .
D. .
Khi rút gọn phân ta được phân số tối giản:
A. .
B. . 
C. .
D. .
Cho các số hữu tỉ cách sắp xếp nào sau đây là đúng?
A. 
B. .
C. 
D. 
Phân số viết dưới dạng tổng của hai phân số là:
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 10: Cho hình vẽ bên: Hãy hai đường thẳng và là 2 đường thẳng
A. Cắt nhau.	B. Song song với nhau.
C. Trùng nhau.	D. Có hai điểm chung.
Câu 11: Hãy chọn cách so sánh đúng?
A. . B. .	C. .	D. .
Câu 12: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần 
A. .	C. .
B. .	D. .
Câu 13: Cho hình vẽ bên: có mấy cặp đường thẳng song song
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 14: Kết quả của phép cộng 37+-117 là:
2	B.87	C.-87	D.-2
Câu 15: Kết quả của phép trừ: 235--45 là:
195	B. -195	C.713	D.-713
Câu 16: Số đối của phân số 137 là:
137	B.-137	C.713	D.-713
Câu 17: Khẳng định nào sau đây là Đúng:
A. -411+711>1 B.-411+7111	 D. -411+7-11<0
Câu 18: Kết quả của phép tính 32+-513+12+-813 là:
1 	B. -1 	C. 2 	D. -3
Câu 19: Với x bằng bao nhiêu thì -175-x=35?
-3	B.2 	C. 3 	D. -4
Câu 20: Phân số nghịch đảo của phân số -57 là:
57 	B.75	C. -75 	D. -57 
Câu 21: Kết quả của phép chia-76:-143 là:
57 	B.14 	C. -12 	D. 1
Câu 22: Các bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây là:
D
A
A,O,D và B,O,C
A,O,B và C,O,D
C
A,O,C và B,O,D
B
B
A,O,C và B,O,A
C
Câu 23: Cho hình vẽ dưới đây, chọn phát biểu sai: 
A
Ba điểm D,E,B thẳng hàng
E
Ba điểm C,E,A không thẳng hàng
F
D
Ba điểm A,B,F thẳng hàng
Ba điểm D,E,F thẳng hàng
B
A
Câu 24 Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ sau:
10
I
11
H
O
12
E
13
D
C
Câu 25: Kể tên các điểm nằm giữa hai điểm A và D trong hình vẽ sau:
B
C
D
N
A
 N,B,C	B. B,C,D	C. N	D. B,C
Câu 26: Cho 5 điểm A, B, C, D, E trong đó không có 3 điểm nào cùng nằm trên một đường thẳng. Qua 2 điểm kẻ được đường thẳng. Số đường thẳng được tạo thành là:
25 	B. 10 	C. 20 	D.16
Câu 27: Cho điểm M thuộc đường thẳng a nhưng không thuộc đường thẳng b, đường thẳng c đi qua cả hai điểm M và N. Kí hiệu tương ứng với cách diễn đạt trên là:
M∈a, M∈c,M∉b,N∈c
M∈a, M∈c,M∉b,N∉c
M∈a, M∉c,M∈b,N∈c
M∈a, M∉c,M∉b,N∈c
Câu 28: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là Đúng:
b
N
M
P
a
Tia Mb và tia MP là hai tia đối nhau.
Điểm N thuộc tia Mb.
Tia Ma và tia MP là hai tia trùng nhau.
Tia Pa đi qua điểm M.
mm
Câu 29: Trong hình vẽ dưới đây, số đường thẳng đi qua điểm D mà không đi qua điểm E là:
p
n
B
A
F
q
E
D
C
4	B. 3	C.2 	D.1
Câu 30: Trong hình vẽ trên, số đường thẳng đi qua điểm B là;
4	B. 3	C.2 	D.1
TỰ LUẬN
Câu 1. Tính bằng cách hợp lý 
 + 	b) 	c) 	d) 
e) 	f) 
Câu 2. Tìm x, biết:
 . x – = 	b) + : x = 
Câu 3.
Đọc tên các điểm, các đường thẳng trong Hình 19.
Câu 4.
Quan sát Hình 21, chỉ ra các trường hợp ba điểm thẳng hàng. Trong mỗi trường hợp đó, chỉ ra điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
Câu 5. Tính giá trị của biểu thức:
a) .
b) .
Câu 6: Tìm x, biết:
 a) .
Câu 7: Thực hiện phép tính một cách hợp lý
a) . b) .
Câu 8: Thực hiện các yêu cầu sau:
	a. Rút gọn các phân số sau: ; .
	b. So sánh hai phân số: và 
Câu 9 Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) 	b) 	c) 	d) 
Câu 10: 
Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng
a/ Vẽ điểm M thuộc đường thẳng AB, điểm E không thuộc đường thẳng AB.
b/ Vẽ đường thẳng qua E và cắt đường thẳng AB tại A.

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_tap_giua_hoc_ki_2_mon_toan_6.docx