Ôn tập 2 - Hóa 12

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1288Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập 2 - Hóa 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ôn tập 2 - Hóa 12
ÔN TẬP 2 - HÓA 12
Cho glixerin trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 5.
	Chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2. Cho 5 gam X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được một hợp chất hữu cơ không làm mất màu nước brom và 3,4 gam một muối. Công thức của X là
A. HCOOC(CH3)=CHCH3.	B. CH3COOC(CH3)=CH2.
C. HCOOCH2CH=CHCH3.	D. HCOOCH=CHCH2CH3.
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. ancol.	B. xeton.	C. amin.	D. anđehit.
Phát biểu không đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. 
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 4.	 B. 2.	 C. 5.	 D. 3. 
Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dung dịch NaOH.	 B. dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.	 D. dung dịch HCl. 
Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2, 0,56 lít khí N2 (các khí đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối H2N-CH2-COONa. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2N-CH2-COO-C3H7. B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH2-COO-C2H5.
Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H7N.	 B. C3H7N.	 C. C3H5N.	 D. CH5N. 
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.	B. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.	D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+.
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+, Ag+.
	Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:
A. Fe, Cu, Ag+.	B. Mg, Fe2+, Ag.	C. Mg, Cu, Cu2+.	D. Mg, Fe, Cu.
Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2 , c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 1.	B. 2.	C. 0.	D. 3.
Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 60ml.	 B. 150ml.	 C. 30ml.	 D. 75ml. 
Cho 0,448 lít khí CO2 (ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)2 0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,182. B. 3,940. C. 1,970. D. 2,364. 
Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là
A. 1,2. B. 1,8. C. 2,4. D. 2. 
Câu 17: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 là 
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Đề thi TSĐHCĐ khối A 2010
Câu 18: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là 
A. HCOOCH3 và 6,7. B. CH3COOCH3 và 6,7. 
C. HCOOC2H5 và 9,5. D. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
Câu 19: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,82.	B. 51,84.	C. 32,40.	D. 58,32.
Câu 20: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ glucozơ C2H5OH Buta-1,3-đien polibutađien
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3- đien là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 21: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon-7; (4) poli(etylen-terephtalat); (5) nilon-6,6; (6) poli(vinyl axetat), các polime là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng là: 
A. (1), (3), (6). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (5). D. (3), (4), (5). 
C©u 22. Khí clo hóa PVC thu được tơ clorin chứa 66,78% clo. Số mắt xích trung bình tác dụng với 1 phân tử clo.
A: 1,5;	B: 3;	C: 2;	D: 2,5
Câu 23. Khi trùng ngưng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất 80%,ngoài amino axit dư người ta còn thu được m gam polyme và 1,44gam nước.Gía trị của m là.
a. 5,56gam	b. 5,25gam 	c. 4,25gam	d. 4,56gam
Câu 24: Cho 5,4 gam Al phản ứng với 300 ml dung dịch hỗn hợp FeCl3 1M và HCl 1,5M, đến khi phản ứng kết thúc thấy thoát ra V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 6,72 B. 10,08 C. 3,36 D. 4,48
Câu 25: Hỗn hợp A gồm Fe2O3 và Cu đem cho vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch B và còn 1 gam Cu không tan. Sục khí NH3 dư vào dung dịch B. Kết tủa thu được đem nung ngoài không khí tới khi hoàn toàn thu được 1,6 gam chất rắn. Khối lượng Cu trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1 gam B. 3,64 gam C. 2,64 gam D. 1,64 gam

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_on_tap_lop_12.doc