Bài 1 : Tuổi nghề của một số công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm) được ghi lại theo bảng sau : 1 8 4 3 4 1 2 6 9 7 3 4 2 6 10 2 3 8 4 3 5 7 3 7 8 6 6 7 5 4 2 5 7 5 9 5 1 5 2 1 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu . b) Lập bảng tần số . Tính số trung bình cộng. Bài 2 : Điểm kiểm tra một tiết môn Toán 7 của một nhóm Hs được ghi lại như sau 6 5 7 4 6 10 10 8 9 9 7 9 9 8 9 7 8 9 7 5 Lập bảng tần số Tính điểm trung bình. Tìm mốt. Bài 3 : Thu gọn các đơn thức sau và tìm bậc : a) b) Bài 4 : Thu gọn : a/ (-6x3zy)( yx2)2 b/ (xy – 5x2y2 + xy2 – xy2) – (x2y2 + 3xy2 – 9x2y) Bài 5 : Cho đơn thức: A = Thu gọn đơn thức A. Xác định hệ số và bậc của đơn thức A. Tính giá trị của A tại Bài 6 : Tính tổng và hiệu các đơn thức sau: Bài 7 : Thực hiện phép tính: a) b) c) Bài 8: Cho hai đa thức sau: P(x) = 5x5 + 3x – 4x4 – 2x3 + 6 + 4x2 Q(x) = 2x4 – x + 3x2 – 2x3 + - x5 Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến? Tính P(x) – Q(x) Chứng tỏ x = -1 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x) Tính giá trị của P(x) – Q(x) tại x = -1 Bài 9: Cho hai đa thức: P(x) = –3x2 + x + và Q(x) = –3x2 + 2x – 2 a) Tính: P(–1) và Q b) Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) Bài 10: Tìm nghiệm của các đa thức sau a) 2x – 1 b) ( 4x – 3 )( 5 + x ) c) x2 – 2 Bài 11: Cho hai đa thức: A(x) = B(x) = Tính M(x) = A(x) + B(x) ; N(x) = A(x) – B(x) và Chứng tỏ M(x) không có nghiệm Bài 12. Viết biểu thức đại số biểu diễn: a. Hiệu của a và lập phương của b. b. Hiệu các lập phương của a và b. c. Lập phương của hiệu a và b. Bài 13. Tính giá trị của biểu thức: A = 3x2 + 2x – 1 tại = B = 3x2y + 6x2y2 + 3xy2 tại x =, y = Bài 14. Cho 3 đơn thức sau: ; ; a. Tính tích của 3 đơn thức trên. b. Tính giá trị của mỗi đơn thức và giá trị của đơn thức tích tại x= -1, y = -2; z = 3. Bài 15. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức. a. 3y(x2- xy) – 7x2(y + xy) b. 4x3yz - 4xy2z2 – (xyz +x2y2z2) ( a+1), với a là hằng số. Bài 16. Cho các đa thức : A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 +2xy + y2; C = - x2 + 3xy + 2y2 Tính: A + B + C; B – C – A; C- A – B. Bài 17: Tìm đa tức M, biết: a. M + ( 5x2 – 2xy ) = 6x2+ 9xy – y2 b. M – (3xy – 4y2) = x2 -7xy + 8y2 c. (25x2y – 13 xy2 + y3) – M = 11x2y – 2y2; d. M + ( 12x4 – 15x2y + 2xy2 +7 ) = 0 Bài 18: Cho các đa thức : A(x) = 3x6 – 5x4 +2x2- 7 B(x) = 8x6 + 7x4 – x2 + 11 C(x) = x6 + x4 – 8x2 + 6 Tính: A(x) + B(x); B(x) + C(x); A(x) + C(x) A(x) + B(x)- C(x); B(x) + C(x) – A(x); C(x) + A(x) - B(x); A(x) + B(x) + C(x) Bài 19. Tìm một nghiệm của mỗi đa thức sau: f(x) = x3 – x2 +x -1 g(x) = 11x3 + 5x2 + 4x + 10 h(x) = -17x3 + 8x2 – 3x + 12. Bài 20. Tìm nghiệm của đa thức sau: x2 + 5x 3x2 – 4x 5x5 + 10x x3 + 27 Bài 21. Cho đa thức: f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 - 6x – 5 Trong các số sau: 1, -1, 5, -5 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 22. Cho hai đa thức: P(x) = x2 + 2mx + m2 Q(x) = x2 + (2m + 1)x + m2 Tìm m, biết P(1) = Q(-1) Bài 23. Cho đa thức: Q(x) = ax2 + bx + c Biết 5a + b + 2c = 0. Chứng tỏ rằng Q(2).Q(-1) 0 Biết Q(x) = 0 với mọi x. Chứng tỏ rằng a = b = c = 0.
Tài liệu đính kèm: