Nội dung ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học

doc 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1232Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Nội dung ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nội dung ôn tập kiểm tra học kỳ 2 môn Sinh học
	TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH	CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
	TỔ SINH HỌC-KTNN	Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
	qwqwqwq	------------------------
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 06 tháng 4 năm 2016
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ 2 
NĂM HỌC 2015- 2016
MÔN SINH HỌC
A. KHỐI 10
Câu 1: Sự sinh trưởng của vi sinh vật là :
A. Sự gia tăng số lượng và kích thước vi sinh vật
B. Sự gia tăng kích thước và khối lượng dịch nuôi cấy
C. Sự gia tăng số lượng tế bào của cả quần thể vi sinh vật
D. Sự gia tăng kích thước tế bào, tổng hợp enzym, tự nhân đôi ADN
Câu 2: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu :
A. Hóa tự dưỡng	B. Quang dị dưỡng	C. Quang tự dưỡng	D. Hóa dị dưỡng
Câu 3: Trong môi trường nuôi cấy không liên tục sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra 4 pha theo trình tự:
A. Pha cân bằng, pha tiềm phát, pha lũy thừa và pha suy vong.
B. Pha cân bằng, pha lũy thừa, pha tiềm phát và pha suy vong.
C. Pha tiềm phát, pha lũy thừa, pha cân bằng và pha suy vong.
D. Pha lũy thừa, pha cân bằng, pha tiềm phát và pha suy vong.
Câu 4: Thời gian thế hệ là :
A. Thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó chết đi
B. Thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó trở thành tế bào mẹ
C. Thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó phân chia
D. Thời gian tính từ khi một tế bào sinh ra cho đến khi tế bào đó tăng kích thước gấp đôi
Câu 5: Cho biết tên của vi sinh vật giúp quá trình lên men sữa chua :
A. Vi khuẩn lactic dị hình	B. Vi khuân đường hóa
C. Vi khuẩn lactic đồng hình	D. Nấm men.
Câu 6: Có thể dùng vi sinh vật khuyết dưỡng (E.coli triptôphan âm) để kiểm tra xem thực phẩm có triptôphan hay không được không?
A. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn mọc được tức là thực phẩm có triptôphan	
B. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm không thể mọc được trên môi trường rất giàu chất dinh dưỡng như thực phẩm.	
C. Không thể vì vi khuẩn E.coli triptôphan âm có thể mọc được trên cả môi trường có hay không có triptôphan.	
D. Có, bằng cách đưa vi khuẩn này vào trong thực phẩm, nếu vi khuẩn mọc được tức là thực phẩm không có triptôphan.
Câu 7: Trong nuôi cấy không liên tục vi sinh vật chết nhiều ở pha suy vong vì :
A. Vi sinh vật cần có thời gian làm quen với môi trường
B. Chất dinh dưỡng cạn kiệt , chất độc hại tích lũy nhiều ức chế sinh trưởng của vi sinh vật
C. Bổ sung liên tục các chất dinh dưỡng mới vào
D. Vi sinh vật chưa thích nghi được với môi trường nuôi cấy
Câu 8: Vi sinh vật tự tổng hợp được các nhân tố sinh trưởng gọi là:
A. Vi sinh vật dị dưỡng.	B. Vi sinh vật khuyết dưỡng.
C. Vi sinh vật nguyên dưỡng.	D. Vi sinh vật tự dưỡng.
Câu 9: Khi có ánh sáng và giàu CO2, một loại vi sinh vật phát triển trên môi trường với thành phần các chất tính theo đơn vị g/l như sau :
 (NH4)PO4 : 1,5 ; KH2PO4 : 1,0 ; MgSO4 : 0,2 ; CaCl2 : 0,1 ; NaCl : 5,0
Cho biết tên môi trường và tên vi sinh vật này?
A. Môi trường bán tổng hợp – Vi sinh vật quang tự dưỡng
B. Môi trường tổng hợp – Vi sinh vật quang tự dưỡng
C. Môi trường hóa hợp – Vi sinh vật quang tự dưỡng
D. Môi trường tổng hợp – Vi sinh vật quang dị dưỡng
Câu 10: Các loại môi trường cơ bản để nuôi cấy vi sinh vật là :
A. Môi trường tự nhiên – Môi trường hỗn hợp – Môi trường bán hỗn hợp
B. Môi trường tự nhiên – Môi trường tổng hợp – Môi trường bán tổng hợp
C. Môi trường tự nhiên – Môi trường nhân tạo – Môi trường bán nhân tạo
D. Môi trường đặc – Môi trường lỏng – Môi trường không khí
Câu 11: Lên men là quá trình (A).diễn ra trong tế bào chất trong đó chất cho và chất nhận electron là ..( B).(A) và (B) lần lượt là:
A. Chuyển hóa kị khí – các phân tử vô cơ
B. Ôxi hóa các chất hữu cơ – Ôxi phân tử
C. Phân giải cacbohiđrat – Các phân tử hữu cơ
D. Chuyển hóa kị khí – Các phân tử hữu cơ
Câu 12: Lên men là quá trình (A).diễn ra trong tế bào chất trong đó chất cho và chất nhận electron là ..( B).(A) và (B) lần lượt là:
A. Chuyển hóa kị khí – các phân tử vô cơ
B. Ôxi hóa các chất hữu cơ – Ôxi phân tử
C. Phân giải cacbohiđrat – Các phân tử hữu cơ
D. Chuyển hóa kị khí – Các phân tử hữu cơ
Câu 13: Nhiễm sắc thể có hình thái đặc trưng và dễ quan sát nhất vào:
A. Kỳ giữa 
C. Kỳ sau
B. Kỳ cuối 
D. Kỳ đầu 
Câu 14: Nấm và các vi khuẩn không quang hợp dinh dưỡng theo kiểu	:
A. Hoá dị dưỡng.	B. Quang dị dưỡng.	C. Hoá tự dưỡng.	D. Quang tự dưỡng.
Câu 15: Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại ở kỳ giữa nhằm chuẩn bị cho hoạt động nào sau đây:
A. Tiếp hợp nhiễm sắc thể	
B. Trao đổi chéo nhiễm sắc thể
C. Nhân đôi nhiễm sắc thể	
D. Phân li nhiễm sắc thể về 2 cực của tế bào
Câu 16: Trong quang hợp sản phẩm tạo thành của pha sáng được chuyển cho pha tối là :
A. ADP, NADP+ và O2	B. ATP, NADPH
C. CO2 , ATP, NADPH	D. Cacbohidrat
Câu 17: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Quá trình giảm phân gồm 2 lần phân bào liên tiếp là giảm phân I và giảm phân II
B. Giảm phân xảy ra ở tế bào sinh dục thời kì chín
C. Kết quả của giảm phân tạo thành 4 tế bào con có số lượng NST giống hệt số lượng NST của tế bào mẹ
D. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp NST trong quá trình giảm phân kết hợp với quá trình thụ tinh thường tạo ra rất nhiều biến dị tổ hợp
Câu 18: Diễn biến nào sau đây đúng trong nguyên phân :
A. Tế bào phân chia trước rồi đên nhân phân chia
B. Chỉ có nhân phân chia còn tế bào chất thì không
C. Nhân và tế bào phân chia cùng lúc
D. Nhân phân chia trước rồi mới phân chia tế bào chất
Câu 19: Vi khuẩn lam dinh dưỡng theo kiểu :
A. Hoá tự dưỡng.	B. Hoá dị dưỡng.	C. Quang dị dưỡng.	D. Quang tự dưỡng.
Câu 20: Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự :
A. G1, G2, S, nguyên phân.	
B. G1, S, G2, nguyên phân	.
C. S, G1, G2, nguyên phân.	
D. G2, G1, S, nguyên phân.
Câu 21: Quá trình hấp thu năng lượng ánh sáng mặt trời được thực hiện nhờ:
A. Màng tilacôit của lục lạp	
B. Bào quan lục lạp nằm trong lá
C. Chất nền của lục lạp	
D. Các phân tử sắc tố quang hợp
Câu 22: Hiện tượng nào xảy ra trong kì giữa 1 của quá trình giảm phân :
A. Các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào
B. Thoi phân bào xuất hiện
C. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. Các nhiễm sắc thể kép dần co xoắn , màng nhân và nhân con biến mất
Câu 23: Kết quả của quá trình nguyên phân là:
A. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST giống hệt tế bào mẹ
B. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST giảm đi 1 nửa so với tế bào mẹ
C. Tạo ra 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n)
D. Tạo ra 2 tế bào con có bộ NST kép giảm đi 1 nửa so với tế bào mẹ
Câu 24: Pha sáng của quang hợp diễn ra ở :
A. Các phân tử sắc tố quang hợp	
B. Chất nền của lục lạp
C. Chất nền của ti thể	
D. Màng tilacôit của lục lạp
Câu 25: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp là :
A. H2O , ATP , O2	B. C6H12O6, H2O và ATP
C. ATP , C6H12O6, O2 và H2O	D. ATP, NADPH và O2
Câu 26: Thứ tự nào sau đây được sắp xếp đúng với trình tự phân chia nhân trong nguyên phân :
A. Kỳ sau ,kỳ giữa ,Kỳ đầu , kỳ cuối	
B. Kỳ giữa , kỳ sau , kỳ đầu , kỳ cuối
C. Kỳ đầu , kỳ giữa , kỳ sau , kỳ cuối	
D. Kỳ đầu , kỳ sau , kỳ cuối , kỳ giữa
Câu 27: Đặc diểm nào sau đây xảy ra ở quá trình giảm phân:
A. Xảy ra 2 lần phân bào liên tiếp nhưng ADN và NST chỉ nhân đôi 1 lần
B. Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng hay hợp tử trong giai đoạn phân chia
C. Tạo ra 2 tế bào con giống hệt tế bào mẹ ban đầu
D. Tạo ra 2 tế bào con giống hệt tế bào mẹ ban đầu chứa 2n NST kép
Câu 28: Môi trường mà thành phần có cả chất tự nhiên và chất hoá học là môi trường
A. Tự nhiên.	B. Tổng hợp.	C. Bán tự nhiên.	D. Bán tổng hợp.
Câu 29: Ý nghĩa của sự trao đổi chéo nhiễm sắc thể trong giảm phân về mặt di truyền là :
A. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
B. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
D. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
Câu 30: Hiện tượng nào xảy ra trong kì sau của quá trình nguyên phân :
A. Các nhiễm sắc thể kép tách nhau ra thành NST đơn và phân li về 2 cực của tế bào
B. Các nhiễm sắc thể kép dần co xoắn
C. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và co xoắn cực đại
D. Màng tế bào thắt lại ở vị trí mặt phẳng xích dạo của thoi phân bào
Câu 31: Hiện tượng nào xảy ra trong kì giữa của quá trình nguyên phân :
A. Các nhiễm sắc thể kép dần co xoắn
B. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và co xoắn cực đại
C. Màng tế bào thắt lại ở vị trí mặt phẳng xích dạo của thoi phân bào
D. Các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào
Câu 32: Hiện tượng nào xảy ra trong kì đầu của quá trình nguyên phân :
A. Các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào
B. Các nhiễm sắc thể kép dần co xoắn , màng nhân và nhân con biến mất
C. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào
D. Các nhiễm sắc thể kép co xoắn cực đại
Câu 33: Quang hợp được thực hiện ở các nhóm sinh vật sau :
A. Tảo , thực vật và 1 số vi khuẩn	B. Tảo , nấm và 1 số vi khuẩn
C. Tảo , thực vật , nấm	D. Tảo , thực vật , động vật
Câu 34: Hiện tượng nào xảy ra trong kì cuối của quá trình nguyên phân :
A. Màng tế bào thắt lại ở vị trí mặt phẳng xích dạo của thoi phân bào
B. Các nhiễm sắc thể kép phân li về 2 cực của tế bào
C. Các nhiễm sắc thể kép dần dãn xoắn , màng nhân và nhân con xuất hiện
D. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và co xoắn cực đại
Câu 35: Chu kì tế bào là..(A) giữa 2 lần phân bào gồm .(B).. (A) và (B) lần lượt là :
A. Khoảng thời gian- Kì trung gian và quá trình phân chia
B. Vòng đời của tế bào – Kì trung gian và quá trình nguyên phân
C. Khoảng thời gian - Kì trung gian và quá trình nguyên phân
D. Khoảng cách - Kì trung gian và quá trình giảm phân
Câu 36: Hiện tượng nào xảy ra trong pha S ở kì trung gian:
A. Tế bào tổng hợp các chất cần thiết cho sự sinh trưởng
B. Tế bào tổng hợp tất cả những gì còn lại cần cho quá trình nhân đôi
C. ADN nhân đôi , NST nhân đôi thành NST kép
D. Không có xảy ra hiện tượng nhân đôi của NST thành NST kép
Câu 37: Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là :
A. C6H12O6 và O2	B. C6H12O6, H2O , ATP
C. H2O , ATP và O2	D. Cacbohidrat
Câu 38: : Hiện tượng nào xảy ra trong kì sau 1 của quá trình giảm phân :
A. Các nhiễm sắc thể kép tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào và co xoắn cực đại
B. Các nhiễm sắc thể kép trong cặp NST kép tương đồng phân li về 1 cực của tế bào
C. Màng tế bào thắt lại ở vị trí mặt phẳng xích dạo của thoi phân bào
D. Các nhiễm sắc thể kép tách nhau ra thành NST đơn và phân li về 2 cực của tế bào
Câu 39 : Sản phẩm của quá trình lên men rượu là
	A. etanol và O2.	
	B. etanol và CO2.
	C. nấm men rượu và CO2.	
	D. nấm men rượu và O2.
Câu 40: Việc sản xuất bia chính là lợi dụng hoạt động của
	A. vi khuẩn lactic đồng hình.	
	B. vi khuẩn lactic dị hình.
	C. nấm men rượu.	
	D. nấm cúc đen.
Câu 41: Việc muối chua rau quả là lợi dụng hoạt động của
	A. nấm men rượu.	
	B. vi khuẩn mì chính.
	C. nấm cúc đen.	
	D. vi khuẩn lactic.
Câu 42: Vi sinh vật ký sinh trong động vật thuộc nhóm vi sinh vật
	A. ưa ấm.	
	B. ưa nhiệt.	
	C. ưa lạnh.	
	D. ưa axit.
Câu 43: Vi khuẩn lactic thuộc nhóm vi sinh vật
	A. ưa lạnh.	
	B. ưa axit.	
	C. ưa kiềm.	
	D ưa pH trung tính.
Câu 44: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, enzim cảm ứng được hình thành ở pha
A. Lũy thừa.	B. Tiềm phát.	C. Cân bằng.	D. Suy vong.
Câu 45: Sản phẩm của quá trình lên men lactic dị hình là
A. Axit lactic và CO2.	B. Axit lactic; O2.
C. Axit lactic.	D. Axit lactic, etanol, axit axetic, CO2.
Câu 46: Trong điều kiện nuôi cấy không liên tục, số lượng vi sinh vật đạt cực đại và không đổi theo thời gian ở pha
A. Tiềm phát.	B. Lũy thừa.	C. Cân bằng.	D. Suy vong.
 Câu 47: Trong hô hấp hiếu khí chất nhận êlectron cuối cùng là:
	A. Oxi phân tử.	
 B. Oxi nguyên tử.	 	
 C. Hidro phân tử.	 
 D. Hidro nguyên tử.
Câu 48: Trong quá trình lên men chất nhận êlectron cuối cùng là:
	A. Một phân tử hữu cơ.	
 B. Một phân tử vô cơ. 	
 C. Oxi phân tử.	 
 D. Hidro.
Câu 49: Nuôi cấy liên tục là loại nuôi cấy:
A. Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và lấy đi 1 lượng dịch nuôi cấy tương đương
B. Không bổ sung chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa.
C. Không có sự bổ sung các chất dinh dưỡng và thường xuyên lấy đi các chất dinh dưỡng.
D. Bổ sung thường xuyên các chất dinh dưỡng và không lấy đi các sản phẩm chuyển hóa.
Câu 50: Trong một chu kì tế bào thời gian dài nhất là của:
A. Kì giữa.	B. Kì cuối.	C. Kì trung gian.	D. Kì đầu.

Tài liệu đính kèm:

  • docon_thi.doc