Một số đề kiểm tra hình học 8 chương 3 năm 2016

pdf 1 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1130Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số đề kiểm tra hình học 8 chương 3 năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số đề kiểm tra hình học 8 chương 3 năm 2016
TOÁN 8 www.luyenthi24h.com 
 Biên soạn : Đặng Nhật Long Trang 1/ 1 Email: luyenthi24h.mail@gmail.com 
MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 NĂM 2016 
ĐỀ SỐ 1: 
Bài 1: (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, biết AB = 19cm. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD = 
10,5cm, CD = 17,5cm, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE = 7,5cm, CE = 12,5cm. 
a) Chứng minh: DE // AB. 
b) Đường phân giác trong của ACˆB cắt AB tại K. Hãy tính AK và BK. 
Bài 2: (6 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu 
vuông góc của H lên AB và AC. 
a) Chứng minh: ΔABC đồng dạng ΔHBA. 
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC. 
c) Cho HB = 4cm, HC = 9cm. Hãy tính DE. 
ĐỀ SỐ 2: 
Cho ΔABC vuông tại A có AH là đường cao, biết AB = 15cm, BC = 25cm. 
1) Tính AC. (2 điểm) 
2) Chứng minh: ΔHAC đồng dạng ΔABC và tính HA, HC, HB. (4 điểm) 
3) Chứng minh: AH2 = HB.HC (không dùng số đo câu b để làm câu này). (1 điểm) 
4) Gọi E là trung điểm của AH, trên tia BA lấy điểm D sao cho điểm A là trung điểm của BD. 
a) Tính và so sánh hai tỉ số sau: 
AE
BH
 và 
AC
BD
. (1 điểm) 
b) Chứng minh: ΔHBD đồng dạng ΔAEC. (1 điểm) 
5) DH cắt AC và CE lần lượt tại I và K. Chứng minh: 
DI.DK + CI.CA = CD
2. (1 điểm) 
ĐỀ SỐ 3: 
Bài 1: (4 điểm) Cho ΔABC. Tia phân giác của CAˆB cắt cạnh BC tại. 
 Biết AB = 8cm, AC = 12cm, DB = 6cm. 
a) Tính độ dài đoạn DC. 
b) Qua D vẽ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E. Tính DE. 
Bài 2: (6 điểm) Cho ΔABC vuông tại C có CB = 6cm, AC = 8cm. Vẽ đường cao CH của ΔABC. 
a) Chứng minh: ΔHBC đồng dạng ΔCBA và CH.BA = CB.AC. 
b) Tính độ dài các đoạn BA và CH. 
c) Vẽ CBHD  tại D, ACHE  tại E. Tính khoảng cách từ trung điểm I của BA đến DE. 
ĐỀ SỐ 4: 
Bài 1: (3 điểm) Cho hình vẽ DE // BC (biết độ dài các đoạn thẳng đo bằng cm). 
a) Tính EC; DE. 
b) Kẻ AI là tia phân giác CAˆB , tính BI; IC. 
8
x
3
2,5
1,5
C
E
B
D
A
Bài 2: (7 điểm) Cho ΔKPQ vuông tại K có KH là đường cao. 
a) Chứng minh ΔKPQ đồng dạng ΔKHQ. Từ đó suy ra KQ2 = QH.PQ. 
b) Tính KQ, KH, HQ biết KP = 9cm, PQ = 15cm. 
c) Chứng minh: KH2 = HP.HQ. 
d) Qua P vẽ đường thẳng song song với KQ cắt tia KH tại M. Tính ?
S
S
KPM
KPQ
e) Vẽ đường thẳng bất kì đi qua điểm H cắt KQ và PM lần lượt tại E và F. 
Chứng minh: KE.PF = MF.QE. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_ON_LUYEN_KIEM_TRA_45_PHUT_MON_HINH_HOC_8_CHUONG_3.pdf