Giáo án Kiểm tra 1 tiết đại số 8 – Chương III

docx 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 734Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 1 tiết đại số 8 – Chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Kiểm tra 1 tiết đại số 8 – Chương III
Trường THCS Võ Thị Sáu
KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ 8 – CHƯƠNG III
Đề 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Chọn và ghi vào bài làm chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. 0x + 2 = 0
B. 12x+1 = 0
C. x + y = 0
D. 2x + 1 = 0
Câu 2: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình: x – 3 = 4 – x 
A. 1,5
B. 2
C. 3,5
D. -1,5
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x – 2) (x + 13) = 0 là:
A. S = 2;13 
B. S = 2;-13 
C. S = -2;-13 
D. S = -2;13 
 Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình x2x-1 = x-1x-2 là:
A. x ≠ 12 hoặc x ≠ -2
B. x ≠ 12
C. x ≠ 12 và x ≠ -2
D. x ≠ 12 và x ≠ 2
Câu 5: Với giá trị nào của m thì phương trình (ẩn số x): 2mx + 2 = 0 có nghiệm là 1:
A. m = -1
B. m = -2
C. m = -3
D. m = -4
Câu 6: Số nghiệm của phương trình: 3x + 5 = 5 + 3x là:
A. Một nghiệm
B. Hai nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Vô số nghiệm
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Giải các phương trình sau:
a. 4(3x – 2) – 3(x – 4) = 7x +10
b. (3x - 12)(- 23x + 1) = 0 
c. 2xx+1 + 3(x-1)x = 5
Câu 2 (3 điểm):
Một xe ô tô đi từ A đến B với vận tốc 50km/h rồi đi từ B đến A với vận tốc giảm bớt 10km/h. Cả đi và về mất 5h24ph. Tính quãng đường AB.
Câu 3 (1 điểm):
Giải phương trình: x+22008 + x+32007 +x+42006 +x+20286 = 0	

Tài liệu đính kèm:

  • docxDE_KIEM_TRA_1_IET_CHUONG_3.docx