Một số bài tập nâng cao Hóa 8

docx 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1366Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài tập nâng cao Hóa 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài tập nâng cao Hóa 8
MỘT SỐ BÀI TẬP NÂNG CAO HểA 8
Bài 1: Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
Fe2O3 + CO đ 
AgNO3 + Al đ Al(NO3)3 + 
HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O + 
C4H10 + O2 đ CO2 + H2O
NaOH + Fe2(SO4)3 đ Fe(OH)3 + Na2SO4.
FeS2 + O2 	 đ Fe2O3 + SO2 
KOH + Al2(SO4)3 đ K2SO4 + Al(OH)3 
CH4 + O2 + H2O đ CO2 + H2 
Al + Fe3O4 đ Al2O3 + Fe 
FexOy + CO đ FeO + CO2 
Hướng dẫn:
Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2
3AgNO3 + Al đ Al(NO3)3 + 3Ag
2HCl + CaCO3 đ CaCl2 + H2O + CO2
2C4H10 + 13O2 đ 8CO2 + 10H2O
6NaOH + Fe2(SO4)3 đ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
4FeS2 + 11O2 	 đ 2Fe2O3 + 8 SO2 
6KOH + Al2(SO4)3 đ 3K2SO4 + 2Al(OH)3 
2CH4 + O2 + 2H2O đ 2CO2 + 6H2 
8Al + 3Fe3O4 đ 4Al2O3 +9Fe 
FexOy + (y-x)CO đ xFeO + (y-x)CO2 
Bài 2. Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loóng vào 2 đĩa cõn sao cho cõn ở vị trớ cõn bằng. Sau đú làm thớ nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cõn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m?
Hướng dẫn:
- nFe= = 0,2 mol
 nAl = mol
- Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) cú phản ứng:
 Fe + 2HCl đ FeCl2 +H2 
 0,2 0,2
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm: 
 11,2 - (0,2.2) = 10,8g
- Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng:
 2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2ư
	 mol	 đ	 mol
- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm m - 
- Để cõn thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thờm 10,8g. Cú: m - = 10,8
- Giải được m = (g)
Bài 3: Thực hiện nung a gam KClO3 và b gam KMnO4 để thu khớ ụxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thỡ thấy khối lượng cỏc chất cũn lại sau phản ứng bằng nhau. 
a. Tớnh tỷ lệ .
b. Tớnh tỷ lệ thể tớch khớ ụxi tạo thành của hai phản ứng.
hướng dẫn:
 2KClO3 đ 2KCl + 3O2
 đ + 
 2KMnO4 đ K2MnO4 + MnO2 + O2 
 đ + + 
Bài 4. a) Tính sụ́ mol của 13 gam Zn và đó là khụ́i lượng của bao nhiờu nguyờn tử Zn?
 b) Phải lṍy bao nhiờu gam Cu đờ̉ có sụ́ nguyờn tử đúng bằng nguyờn tử Zn ở trờn? Hướng dẫn: Ta có : 	 	ị Sụ́ nguyờn tử Zn = 0,2 . 6.1023 = 1,2.1023	 b)	Sụ́ nguyờn tử Cu = sụ́ nguyờn tử Zn = 1,2.1023	 	ị 	 	ị mCu = 0,2 . 64 = 12,8 gam	 
Bài 5.
 a) Viờ́t phương trình phản ứng hoàn thành sơ đụ̀ chuyờ̉n hóa sau?
8
9
 FeSO4
 b) Có 5 chṍt rắn màu trắng là CaCO3, CaO, P2O5, NaCl và Na2O . Hãy trình bày phương pháp hóa học đờ̉ phõn biợ̀t các chṍt trờn. Viờ́t phương trình phản ứng (nờ́u có)? Hướng dẫn: 1. 
	 2. 
	3. 
	4. 
	5. 
	6. SO3 + H2O đ H2SO4
	7. Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2ư
	8. Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2ư
	9. FeSO4 + Zn đ ZnSO4 + Fe 
b) - Lấy lần lượt 5 chất rắn cho vào 5 ống nghiệm cú đựng nước cất rồi lắc đều 
+ Nếu chất nào khụng tan trong nước đ CaCO3 	
	+ 4 chất cũn lại đều tan trong nước tạo thành dung dịch.
- Dựng 4 mẩu giấy quỳ tớm nhỳng lần lượt vào 4 ống nghiệm 	
	+ Nếu ống nghiệm nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ đ cú đựng P2O5 
P2O5 + H2O đ H3PO4	
	+ Nếu ống nghiệm nào làm cho quỳ tớm chuyển sang màu xanh đ là hai ống nghiệm cú đựng CaO và Na2O	
CaO + H2O đ Ca(OH)2	
Na2O + H2O đ NaOH	
	+ Cũn lại khụng làm quỳ tớm dhuyển màu đ ống nghiệm cú đựng NaCl 
- Dẫn lần lượt khớ CO2 đi qua 2 dung dịch làm quỳ tớm chuyển xanh	
	+ Nếu ống nghiệm nào bị vẩn đục đ là dung dịch Ca(OH)2 hay chớnh là CaO
Ca(OH)2 + CO2 đCaCO3¯ + H2O	
	+ Cũn lại là dung dịch NaOH hay chớnh là Na2O	
2NaOH + CO2 đNa2CO3 + H2O	
Bài 6. 
 Đờ̉ đụ́t cháy hoàn toàn 0,672 gam kim loại R chỉ cõ̀n dùng 80% lượng oxi sinh ra khi phõn hủy 5,53 gam KMnO4 . Hãy xác định kim loại R?
Hướng dẫn: Ta cú 	
Ptpư :
	KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2ư (1)	
Theo ptpư (1):
Số mol oxi tham gia phản ứng là : pư = 80% . 0,0175 = 0,014 (mol) 
Gọi n là húa trị của R đ n cú thể nhận cỏc giỏ trị 1, 2, 3 (*)	
ị PTPƯ đốt chỏy .
	4R + nO2 2R2On	(2)	
Theo ptpư (2) 
Mà khối lượng của R đem đốt là : mR = 0,672 gam
 	ị 	(**)	
Từ (*) và (**) ta cú bảng sau	
n
1
2
3
MR
12(loại)
24(nhận)
36(loại)
Vậy R là kim loại cú húa trị II và cú nguyờn tử khối là 24 ị R là Magie: Mg
Bài: 7: Tớnh số phõn tử cú trong 34,2 g nhụmsunfat Al2(SO4)3 ở đktc , bao nhiờu lớt khớ ụxi sẽ cú số phõn tử bằng số phõn tử cú trong Al2(SO4)3 trờn . 
Hướng dẫn: + Trong 34.2 g Al2(SO4)3 cú chứa :
n Al2(SO4)3 = = 0.2 mol 
 Số phõn tử Al2(SO4) là : 
0;1 . 6.1023 = 0,6.1023 
Số phõn tử O2 = Số phõn tử Al2(SO4) = 0,6.1023 
n O2 = 0,6.1023/6.1023 = 0,1 mol 
Bài: 8 Cú hỗn hợp khớ CO và CO2 . Nếu cho hỗn hợp khớ đi qua dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ thu được 1 g chất kết tủa màu trắng . Nếu cho hỗn hợp khớ này đi qua bột CuO núng dư thỡ thu được 0,46 g Cu .
 a)Viết phương trỡnh phản ứng xảy ra ?
 b) Tớnh thể tớch của hỗn hợp khớ ở đktc và thể tớch của mỗi khớ cú ở trong hỗn h
Hướng dẫn:
 PTPƯ : CO2 + Ca(OH)2 	CaCO3 + H2O (1) 
 CO2 + CuO 	 Cu + CO2 (2) 
 b) n CaCO3 = = 0,01 mol 
 n Cu = = 0,01 
Theo (1) n CO2 phản ứng = n CaCO3 sinh ra = 0,01 mol 
 V CO2 = 0,01 . 22,4 = 0,224 lớt 
 Theo (2) n CO phản ứng = n Cu sinh ra = 0,01 mol
 V CO = 0,01 . 22,4 = 0,224 lớt 
Vậy V hh = V CO + V CO2 = 0,224 + 0,224 = 0,448 lớt 
Bài 9: Tớnh số mol nguyờn tử và số mol phõn tử oxi cú trong 16,0 g khớ sunfuric.
 (giả sử cỏc nguyờn tử oxi trong khớ sunfuric tỏch ra và liờn kết với nhau tạo thành cỏc phõn tử oxi).
Hướng dẫn:
nSO3 = 16: 80 = 0,2 mol; nO= 0,2 .3 = 0,6 mol.
 Cứ 2 O liờn kết với nhau tạo nờn 1 O2
=> 2 mol O ---------------------------- 1 mol O2 
Vậy: nO2 = (0,6.1): 2 = 0,3 mol
ĐỀ CHỌN ĐỌI TUYỂN HSG HểA 8 
 Cõu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau: Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
a/ Hóy lập thành phương trỡnh húa học và núi rừ cơ sở để viết thành PTHH?
b/ Hóy vẽ sơ đồ tượng trưng cho phản ứng húa học núi trờn và giải thớch tại sao lại cú sự tạo thành chất mới sau phản ứng húa học? Cõu 2: Cú những chất sau: Zn, Cu, Al, H2O, C12H22O11, KMnO4, HCl , KClO3 , KNO3 , H2SO4 loóng , MnO2 .
Những chất nào cú thể điều chế được khớ : H2, O2 . 
Viết phương trỡnh hoỏ học xảy ra khi điều chế những chất khớ núi trờn (ghi ĐKPƯ nếu cú)
Trỡnh bày ngắn gọn cỏch thu cỏc khớ trờn vào lọ.
Cõu 3: Một nguyờn tử R cú tổng số cỏc hạt trong p, n, e là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 25 hạt. Hóy xỏc định tờn nguyờn tử R ?
Cõu 4 : a/ Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A húa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lớt khớ hiđro (đktc). Xỏc định tờn kim loại A?
b/ Nếu cho lượng kim loại A núi trờn vào 14,6 g axit clohiđric, tớnh khối lượng cỏc chất thu được sau khi phản ứng?
(Biết: Điện tớch hạt nhõn của 1 số nguyờn tử : K: 19 + ; Zn : 30 + ; Br : 35 + ; Ag : 47 + ;Nguyờn tử khối: Ca = 40; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5; C = 12;O = 16.)
Biểu điểm chấm đề 20 : húa 8
Cõu
Nội dung
Cõu 1
- Lập PTHH
- Cơ sở: ỏp dụng theo ĐlBTKL
- Vẽ sơ đồ
- Giải thớch: trật tự liờn kết cỏc ngtử thay đổi...
Cõu 2
a) 
Những chất dựng điều chế khớ H2 : Zn, Al, H2O, HCl, H2SO4
Những chất dựng điều chế khớ O2 : KMnO4, KClO3, KNO3, MnO2
b) Cỏc PTHH:
 Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
 2Al + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2
 Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
 2Al + 3H2SO4 --> Al2(SO4)3 + 3H2
 2H2O 2H2 + O2
 2KMnO4 K2MNO4 + MnO2 + O2
 2KClO3 2KCl + 3O2
 2KNO3 2KNO2 + O2
c) Cỏch thu:
+ Thu Khớ H2: - Đẩy nước
 - Đẩy khụng khớ ( ỳp bỡnh thu)
+ Thu Khớ O2: - Đẩy nước
 - Đẩy khụng khớ (ngửa bỡnh thu)
Cõu 3 
- Lập biểu thức tớnh : số hạt mang điện = số hạt khụng mang điện.
- Từ số p => điện tớch hạt nhõn => tờn gnuyờn tố
Cõu 4 
a/ Viết PT: A +2 HCl --> ACl2 + H2
Tớnh A = 24 => A là Mg
b/ So sỏnh để kết luận HCl dư
Sau phản ứng thu được MgCl2, H2 và HCl dư
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxBT_Hoa_8_nang_cao_lam_xong_thanh_tien_ngay.docx