Ma trân đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia môn Sinh 12

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trân đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia môn Sinh 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trân đề thi thử kỳ thi THPT quốc gia môn Sinh 12
MA TRÂN ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA
MÔN SINH 12 .
Năm học 2015 - 2016
Hình thức thi: Trắc nghiệm.
Thời gian làm bài thi: 90 phút.
Số câu hỏi 50 câu.
I. Mục đích.
 - Kiểm tra - đánh giá quá trình thu thập và xử lý thông tin về trình độ, khả năng thực hiện mục tiêu học tập của học sinh, nhằm tạo cơ sở cho những quyết định thay đổi cách dạy phù hợp của giáo viên để học sinh học tập ngày một tiến bộ hơn.
 - Tạo điều kiện để học sinh làm quen với kỳ thi, đề thi qua đó tự đánh giá thực chất năng lực của mình để chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới.
 - Có được thông tin chính xác nhất để báo cáo trong hội nghị phụ huynh về kết quả học tập của con em mình để phụ huynh có định hướng phù hợp.
1. Về kiến thức
- Trình bày được những diễn biến chính trong các cơ chế di truyền: Tự nhân đôi ADN, phiên mã, dịch mã.
- Nêu được nguyên nhân, cơ chế, tính chất biểu hiện và vai trò của các dạng đột biến gen, đột biến NST
- Trình bày được cơ chế điều hoà hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ
-Trình bày được cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền, mô tả các thí nghiệm nghiên cứu di truyền 
- Nêu được ý nghĩa của các quy luật, giải được các bài tập về quy luật di truyền.
- Vận dụng kiến thức di truyền học vào các lĩnh vực trong cuộc sống.
- Trình bày được các khái niệm, các luận điểm và các bằng chứng tiến hóa.
- Giải thích được nguyên nhân cơ chế và bằng chứng tiến hóa, vai trò của các nhân tố tiến hóa.
- Trình bày được các khái niệm môi trường, nhân tố sinh thái, hiệu suất sinh thái, sinh quyển.
- Phân biệt các loại môi trường, mối quan hệ giữa các nhân tố sinh thái trong môi trường
- Chứng minh được hệ sinh thái là một thể thống nhất bao gồm các nhân tố sinh thái có mối quan hệ chặt chẽ với nhau.
 2. Về kĩ năng
- Lập được bảng so sánh các cơ chế sao chép, phiên mã và dịch mã
- Biết làm tiêu bản tạm thời bộ NST
- Xây dựng được sơ đồ về mối quan hệ giữa các nhân tố sinh thái.
- Giải được các bài tập di truyền, các bài tập sinh thái.
3. Về thái độ
- Giáo dục quan điểm khoa học, mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường 
- Thấy được tầm quan trọng và thành tựu khoa học của ngành sinh học .
- Có ý thức trong việc bảo vệ môi trường và các nhân tố sinh thái
II. Hình thức đề kiểm tra
Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan
III. Ma trận đề kiểm tra 	
Chủ đề
Nhận biết
( Bậc 1 )
Thông hiểu
( Bậc 2 )
Vận dụng 
( Bậc 3 )
Chủ đề I:
Cơ chế di truyền và biến dị
( 11 câu, gồm 5 câu lý thuyết, 6 câu bài tập )
- Nêu khái niệm gen. 
- Khái niệm mã di truyền và đặc điểm của mã di truyền. 
- diễn biến chính của sao chép ADN, phiên mã, dịch mã. Điều hoà hạt động của gen.
 Trình bày cấu trúc NST.
- Kể tên các dạng đột biến gen, đột biến cấu trúc, số lượng NST.
- Hiểu được nguyên tắc bổ sung. 
- Giải thích vì sao mã di truyền là mã bộ ba.
- Giải thích cơ chế phát sinh đột biết gen, đột biến cấu trúc NST, đột biến lệch bội, đa bội.
- Tính, chiều dài, tổng số nu của ADN. Tỉ lệ % từng loại nucleotit trong ADN 
- Tính được số ADN tạo ra sau k lần nhân đôi.
- Xác định dạng đột biến gen thông qua so sánh chiều dài, số nu số liên kết Hidro của gen bình thường và gen đột biến.
- Xác định số lượng NST trong các dạng đột biến đa bội, lệch bội.
22% tổng số điểm = 2,2 điểm
63% hàng = 1,4điểm
Số câu: 7
18,5% hàng = 0.4 điểm
Số câu: 2
18,5% hàng = 0.4 điểm
Số câu: 2
Chủ đề II:
Tính quy luật của hiện tượng di truyền.
( 9 câu, gồm 1 câu lý thuyết, 8 câu bài tập)
- Nêu cơ sở tế bào học của các quy luật di truyền.
- Nêu được đặc điểm cơ bản của di truyền liên kết hoàn toàn và di truyền ngoài NST.
- Nêu được ý nghĩa của qui luật liên kết gen hoàn toàn, liên kết gen không hoàn toàn. Di truyền liên kết với giới tính.
- Nêu đặc điểm di truyền của gen nằm trên NST thường, gen nằm trên NST giới tính và gen nằm trong tế bào chất.
 Nêu ảnh hưởng của điều kiện môi trường trong sự biểu hiện của gen và mối quan hệ giữa kiểu gen môi trường và kiểu hình.
- Cho ví dụ về tính trạng do nhiều gen chi phối và hiện tượng một gen chi phối nhiều tính trạng.
- Dựa trên tỉ lệ kiểu gen và kiều hình của kết quả phép lai xác định quy luậtt di truyền.
Ví dụ về mức phản ứng .
- Xác định được tỉ lệ các loại giao tử, số tổ hợp, tỉ lệ kiểu gen, kiểu hình trong qui luật của Menđen.
- Viết được giao tử của các kiểu gen trong các trường hợp, Phân li độc lập, liên kết hoàn toàn, hoán vị gen.
- Xác định được kiểu gen trong các dạng toán lai.
18% tổng số điểm = 1.8 điểm
56% hàng = 1,6điểm
Số câu: 5
22% hàng = 0.4 điểm
Số câu: 2
22% hàng = 0.4 điểm
Số câu: 2
Chủ đề III:
Di truyền học quần thể.
( 5 câu bài tập ) 
- Nêu được khái niệm quần thể, các đặc trưng di truyền của quần thể.
- Nêu được đặc điểm di truyền của quần thể tự phối, quần thể ngẫu phối.
- Phát biểu được nội dung định luật Hacđi – Vanbec và viết được biểu thức tổng quát của quần thể Hác đi – Vanbec,
- Cho các ví dụ về quần thể tự phối, giao phối.
- Biết cách xác định tần số các alen, tần số các kiểu gen trong quần thể.
- Nhận biết quần thể cân bằng hay không cân bằng di truyền thông qua cấu trúc di truyền của quần thể.
- Giải được các bài tập xác định tần số alen. Tần số các kiểu gen trong quần thể.
- Xác định được cấu trúc di truyền của quần thể qua các thế hệ ngẫu phôi. Tự phối.
10% Tổng số điểm = 1 điểm
60% hàng = 0.6 điểm
Số câu: 3
20% hàng = 0.2 điểm
Số câu: 1
20% hàng = 0.2điểm
Số câu: 1
Chủ đề IV:
Ứng dụng di truyền học
(3 câu lý thuyết )
- Trình bày được các khái niệm: Biến dị tổ hợp, dòng thuần, ưu thế lai.
- Nêu được trình tự các bước trong quy trình tạo giống bằng phương pháp gây đột biến. tạo giống bằng công nghệ gen.
- Trình bày được các phương pháp có thể làm biến đổi hệ gen của một sinh vật.
- Lây được các ví dụ về thành tựu của các ngành tạo giống và chọn giống.
- Giải thích được các thuật ngữ: AND tái tổ hợp, thể truyền, Plasmit...
- Phân biệt được sinh vật biến đổi gen và sinh vật chuyển gen.
10% Tổng số điểm = 1 điểm
60% hàng = 0.6 điểm
Số câu: 3
20% hàng = 0.2 điểm
Số câu: 1
20% hàng = 0.2điểm
Số câu: 1
Chủ đề V
Di truyền học ở người.
( 2 câu bài tập )
- Đọc sơ đồ phả hệ, phân biệt được bệnh di truyền, tật di truyền.
Xác định được nguyên nhân gây nên các bệnh tật di truyền, biện pháp phòng ngừa
Giải được các bài tập về bệnh tật di truyền ở người
10% Tổng số điểm = 1 điểm
60% hàng = 0.6 điểm
Số câu: 3
20% hàng = 0.2 điểm
Số câu: 1
20% hàng = 0.2điểm
Số câu: 1
Chủ đề VI
Tiến hóa
(8 câu lý thuyết )
- Học thuyết tiến hóa La Mac, học thuyết tiến hóa Đacuyn.
- Nêu được đặc điểm của các bằng chứng tiến hóa, phân biệt bằng chứng trực tiếp, bằng chứng gián tiếp, lấy ví dụ.
- Trình bày được định nghĩa loài, các tiêu chuẩn phân biệt hai loài thân thuộc.
- Trình bày các cơ chế hình thành loài.
Giải thích được nguyên nhân và các cơ chế tiến hóa, học thuyết nào tiến bộ hơn, vì sao?
Phân biệt tiến hóa nhỏ, tiến hóa lớn.
Giai thích được vai trò của các nhân tố tiến hóa. Tại sao quần thể là đơn vị nhỏ nhất có thể tiến hóa mà không phải là loài.
Điều gì sẽ xảy ra nếu giữa các loài không có sự cách ly sinh sản.
16% Tổng số điểm = 1.6 điểm
50% hàng = 0.6 điểm
Số câu: 4
25% hàng = 0.4 điểm
Số câu: 2
25% hàng = 0.4điểm
Số câu: 2
Chủ đề VII
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất.
( 1 câu )
Loài người cùng với các loài khác trong chi homo đã được tiến hóa như thế nào.
Tóm tắt lịch sử tiến hóa của sinh giới trên trái đất.
0,2% Tổng số điểm = 0,2 điểm
100% hàng = 0,điểm
Số câu: 1
0% hàng = 0.0 điểm
Số câu: 0
0% hàng = 0.0 điểm
Số câu: 0
Chủ đề VIII
Sinh thái học
( 11 câu lý thuyết )
Khái niệm môi trường và cách phân loại môi trường.
Khái niệm nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái và ổ sinh thái.
Khái niệm quần thể sinh vật. 
Khái niệm về quần xã, hệ sinh thái, sinh quyển.
Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể, các đặc trưng của quần thể.
Nêu ví dụ diễn thế sinh thái, các kiểu diễn thế sinh thái.
Các đặc trưng cơ bản của quần xã, mối quan hệ giữa các loài trong quần xã.
Trao đổi vật chất và năng lượng trong hệ sinh thái.
Chu trình sinh địa hóa và vấn đề sử dụng bền vững nguồn tài nguyên thiên nhiên.
 22% tổng số điểm = 2,2 điểm
63% hàng = 1,4điểm
Số câu: 7
18,5% hàng = 0.4 điểm
Số câu: 2
18,5% hàng = 0.4 điểm
Số câu: 2
Tổng 100% = 10 điểm
66% hàng = 6,6 đi
Số câu = 33
22% hàng = 2,2 điểm
Số câu = 11
12% hàng = 1,2điểm
Số câu: 6
 Thanh chương ngày 10 tháng 5 năm 2016
 Nhóm sinh trường THPT Nguyễn Cảnh Chân

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_kiem_tra_sinh_12.doc