Ma trận đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 8 năm học: 2015 – 2016

doc 8 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 5080Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 8 năm học: 2015 – 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra học kì II môn: Vật lí 8 năm học: 2015 – 2016
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS SỐ 2
NẬM XÂY
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN: Vật lí 8
Năm học: 2015 – 2016
1. Bảng trọng số
Chủ đề
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Cơ năng
4
4
2.8
1.2
16.5
7.1
2 Cấu tạo phân tử của các chất
2
2
1.4
0.6
8.2
3.5
3. Nhiệt năng
11
5
3.5
7.5
20.6
44.1
Tổng 
17
11
7.7
8.3
45.3
54.7
2. Bảng số câu hỏi và số điểm
Cấp độ
Nội dung 
(chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu 
Điểm số
Tổng số
TN
TL
Cấp độ 1, 2 (Lý thuyết)
1. Cơ năng
16.5
1.65 ≈2
1
0.5
1
1.5
2.0
2. Cấu tạo phân tử của các chất
8.2
0.82 ≈ 1
1
0.5
0.5
3. Nhiệt năng
20.6
2.06 ≈2
1
0.5
1
1.5
2.0
Cấp độ 3, 4 (Vận dụng)
1. Cơ năng
7.1
0.71 ≈ 1
1
1.0
1.0
2. Cấu tạo phân tử của các chất
3.5
0.35≈1
1
0.5
0.5
3. Nhiệt năng
44.1
4.41≈4
1
0.5
3
3.5
4.0
Tổng
100
10
4
 2.0
6
 8.0
10
 10.0
3. Bảng ma trận
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Cơ năng
1. Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
2. Viết được công thức tính công cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
3. Nêu được công suất là gì. Viết được công thức tính công suất.
4. Nêu được ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị.
5. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, vân tốc càng thì động năng càng lớn.
6. Nêu được vật có khối lượng càng lớn, ở độ cao càng thì thế năng càng lớn.
7. Nêu được ví dụ chứng tỏ một vật đàn hồi bị biến dạng thì có thế năng.
8. Vận dụng được công thức
 A = F.s
9. Vận dụng được công thức 
P = A/t
Số câu
1 (C3.6)
1 (C4.1)
1 (C8.5)
3
Số điểm
1,5
0,5
1,0
3,0
2. Cấu tạo phân tử của các chất
10. Nêu được các chất đều cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
11. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
12. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
13. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
14. Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
15. Giải thích được hiện tượng khuyếch tán .
Số câu
1(C11.3)
1 (C14.7)
2
Số điểm
0,5
0,5
1
3 Nhiệt năng
16. Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
17. Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
18. Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
19. Chỉ ra được nhiệt chỉ tự truyền từ vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
20. Nêu được tên ba cách truyền nhiệt và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
21. Nêu được ví dụ chứng tỏ nhiệt lượng trao đổi phụ thuộc vào khối lượng, độ tăng giảm nhiệt độ và chất cấu tạo nên vật.
22. Vận dụng được kiến thức về các cách truyền nhiệt để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
23. Pisa- vận dụng được công thức 
24. Vận dụng được phương trình cân bằng nhiệt để giải một số bài tập đơn giản.
Số câu
 1 (C18.8)
2 (C20.3, C21.4)
1 (C20.9)
1 (C23.10)
8
Số điểm
1,5
1,0
1,0
2,5
6,5
Số câu hỏi
3
5
2
14
Tổng 
3,5
3,0
3,5
10
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS SỐ 2
NẬM XÂY 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : Vật lí - Lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
Câu 2. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật	
 B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật
 D. Nhiệt độ của vật
Câu 3: Khi so sánh sự dẫn nhiệt của đồng, nhôm, thuỷ tinh, xếp theo thứ tự dẫn nhiệt từ tốt đến kém dưới đây, hãy chọn nhận xét đúng.
A. Thuỷ tinh, đồng, nhôm B. Nhôm, đồng, thuỷ tinh
 C. Đồng, thuỷ tinh, nhôm D. Đồng, nhôm, thuỷ tinh. 
Câu 4: Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên không phụ thuôc vào
A. Khối lượng của vật 	 B. Nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật
 C. Diện tích của vật 	 D. Độ tăng nhiệt độ của vật 
B. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 5: (1.0đ) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực là 150N đi được quãng đường 200m. Tính công của con ngựa đã thực hiện được.
Câu 6: (1,5đ)
a. Phát biểu định luật công. 
b. Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất.
Câu 7:(0,5đ) Cá muốn sống cần có không khí để thở. Tại sao cá vẫn sống được ở dưới nước.
Câu 8: (1,5đ) Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? Đơn vị đo nhiệt năng?
Câu 9-Pisa:(1đ) Phích nước
Phích nước được phát minh bởi nhà vật lí học Sir James Dewar vào năm 1892 
Phích nước được cấu tạo từ 2 phần: ruột và vỏ. Phần vỏ hình trụ, đi với đó là các loại nắp (phích nhựa dùng nút nhựa có ren, phích kim loại dùng nút gỗ).
Phần ruột phích thực chất là một bình 2 vỏ, được nối với nhau ở miệng, làm bằng thủy tinh tráng bạc. Giữa 2 lớp thủy tinh là chân không. Đáy ruột phích có 1 núm nhỏ là nơi hút khí giữa 2 lớp ruột bình, nước trong phích giữ được hơi nóng trong vòng 6 tiếng đồng hồ nước từ 100 độ còn giữ được 70 độ.
Câu hỏi: Với cấu tạo như trên phích nước đã hạn chế sự truyền nhiệt của nước nóng trong phích ra ngoài không khí bằng những hình thức truyền nhiệt nào? Cách dùng phích như thế nào?
Câu 10:(2,5đ) Ấm bằng inox nặng 0,5 kg và có thể chứa được tối đa 4 lít nước. Nhiệt độ trong nhà là 250C. Hỏi muốn đun sôi ấm nước này khi nó đầy cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của inox là 800 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K.
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS SỐ 2
NẬM XÂY 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : Vật lí - Lớp 8
A. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,5điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
D
D
C
 B. Tự luận (8 điểm) (Phần chung cho cả 2 đề)
Câu
Đáp án
Điểm
5
Tóm tắt
F = 150 N
s = 200 m
Giải
Công của con ngựa đó thực hiện được là
ADCT: A = F.s = 150.200 = 30000(J)
Đáp số: 30000J
A
= ?
0,5
0,5
6
- Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
- Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
- Công thức tính công suất là P = A/t trong đó: P là công suất, A là công thực hiện, t là thời gian thực hiện công.
0,5
0,5
0,5
7
- Vì giữa các phân tử nước có khoảng cách và các phân tử không khí chuyển động hỗn độn không ngừng nên đã xen vào các khoảng cách này làm cho trong nước có không khí.
0,5
8
- Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
- Đơn vị nhiệt năng là Jun (J).
1,0
0,5
9
-Hạn chế 3 hình thức truyền nhiệt là: lớp chân không ngăn sự dẫn nhiệt, nắp phích ngăn sự đối lưu và lớp tráng bạc ngăn bức xạ nhiệt.
-Khi đựng nước nóng phải đậy nắp lại. Muốn phích giữ được nước sôi lâu hơn, không nên rót đầy. Khi mua phích mới về nên rót nước ấm vào phích trước khoảng 30 phút sau đó mới đổ nước sôi để tránh vỡ phích.
0,5
0,5
10
a) Tóm tắt
m1 = 0,5 kg
V2= 4 lít => m2 = 4kg
t1 = 250C, t2 = 1000C
c1 = 800J/kg.K
c2 = 4200J/kg.K
Q = Q1+Q2?
 Giải 
- Nhiệt lượng miếng cần cung cấp cho ấm để tăng nhiệt độ từ 250C lên 1000C là: 
 Q1 = m1 c1 ( t2 – t1) = 0,5. 800. (100-25) = 30000 (J)
- Nhiệt lượng nước cần cung cấp cho nước để sôi là: 
 Q2 = m2 c2 ( t2 – t1) = 4.4200.(100-25)= 1 260 000 (J)
- Nhiệt lượng cần cung cấp để ấm nước sôi là:
 Q= Q1+ Q2 = 30000 + 1 260 000 = 1 290 000 (J)
 Đáp số : 1 290 000 J
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký tên và đóng dấu)
TRƯỜNG PTDTBT THCS SỐ 2 NẬM XÂY
Họ và tên:.............................. Lớp.... 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2015 - 2016. Môn: Vật lý (Thời gian 45 phút)
Điểm 
Nhận xét của thầy giáo
ĐỀ BÀI
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. Số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị cho biết
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó
C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó
D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó
Câu 2. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?
A. Khối lượng của vật	
 B. Trọng lượng của vật
C. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật
 D. Nhiệt độ của vật
Câu 3: Khi so sánh sự dẫn nhiệt của đồng, nhôm, thuỷ tinh, xếp theo thứ tự dẫn nhiệt từ tốt đến kém dưới đây, hãy chọn nhận xét đúng.
A. Thuỷ tinh, đồng, nhôm B. Nhôm, đồng, thuỷ tinh
 C. Đồng, thuỷ tinh, nhôm D. Đồng, nhôm, thuỷ tinh. 
Câu 4: Nhiệt lượng mà một vật thu vào để nóng lên không phụ thuôc vào
A. Khối lượng của vật 	 B. Nhiệt dung riêng của chất cấu tạo nên vật
 C. Diện tích của vật 	 D. Độ tăng nhiệt độ của vật 
B. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 5: (1.0đ) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực là 150N đi được quãng đường 200m. Tính công của con ngựa đã thực hiện được.
Câu 6: (1,5đ)
a. Phát biểu định luật công. 
b. Phát biểu định nghĩa, viết công thức tính công suất.
Câu 7:(0,5đ) Cá muốn sống cần có không khí để thở. Tại sao cá vẫn sống được ở dưới nước.
Câu 8: (1,5đ) Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? Đơn vị đo nhiệt năng? 
Câu 9:(1đ) Phích nước
Phích nước được phát minh bởi nhà vật lí học Sir James Dewar vào năm 1892 
Phích nước được cấu tạo từ 2 phần: ruột và vỏ. Phần vỏ hình trụ, đi với đó là các loại nắp (phích nhựa dùng nút nhựa có ren, phích kim loại dùng nút gỗ).
Phần ruột phích thực chất là một bình 2 vỏ, được nối với nhau ở miệng, làm bằng thủy tinh tráng bạc. Giữa 2 lớp thủy tinh là chân không. Đáy ruột phích có 1 núm nhỏ là nơi hút khí giữa 2 lớp ruột bình, nước trong phích giữ được hơi nóng trong vòng 6 tiếng đồng hồ nước từ 100 độ còn giữ được 70 độ.
Câu hỏi: Với cấu tạo như trên phích nước đã hạn chế sự truyền nhiệt của nước nóng trong phích ra ngoài không khí ở những hình thức truyền nhiệt nào? Cách dùng phích như thế nào?
Câu 10:(2,5đ). Ấm điện nặng 0,5 kg và có thể chứa được tối đa 4 lít nước. Bình thường nhiệt độ trong phòng là 250C. Hỏi muốn đun sôi ấm nước này khi nó đầy cần cung cấp một nhiệt lượng là bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của inox là 800 J/kg.K, của nước là 4200 J/kg.K.
Bài làm phần tự luận
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS SỐ 2
NẬM XÂY 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : Vật lí - Lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút không kể thời gian giao đề)
ĐỀ SỐ 2
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau
Câu 1. 
Câu 2. 
Câu 3: 
Câu 4: 
B. TỰ LUẬN ( 8 điểm)
Câu 5: (1.0đ) 
Câu 6: (1,5đ)
Câu 7:(0,5đ) Cá muốn sống cần có không khí để thở. Tại sao cá vẫn sống được ở dưới nước.
Câu 8: (1,5đ) Phát biểu định nghĩa nhiệt năng? Đơn vị đo nhiệt năng?
Câu 9-Pisa:(1đ) Phích nước
Câu 10:(2,5đ) 
PHÒNG GD & ĐT VĂN BÀN
TRƯỜNG PTDT BT THCS SỐ 2
NẬM XÂY 
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn : Vật lí - Lớp 8
A. Trắc nghiệm (mỗi ý đúng được 0,5điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
 B. Tự luận (8 điểm) (Phần chung cho cả 2 đề)
Câu
Đáp án
Điểm
5
0,5
0,5
6
0,5
0,5
0,5
7
0,5
8
1,0
0,5
9
0,5
0,5
10
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA NHÀ TRƯỜNG
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) (ký tên và đóng dấu)

Tài liệu đính kèm:

  • dockt1516.doc