Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

doc 8 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 15/06/2022 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Vật lí Lớp 8 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: VẬT LÍ LỚP 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Định luật về công 
1. Nêu được định luật về công: Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về công. Được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi và ngược lại.
. 
Số câu
 1
0
1
1
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
0
0%
0,5
5%
0,5
5%
2. Công suất 
1.Nêu được khái niệm công suất. Viết được công thức tính công suất.
2. Biết được đơn vị và các đại lượng trong công thức tính công suất.
1.Dựa vào công thức tính công suất tính được các đại lượng còn lại.
1.Tính được công suất thông qua tính công.
Số câu
1
 1
1
1
2
3
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0,5
5%
2
20%
0,5
5%
3
3%
3,5
35%
3. Cơ năng.
1.Biết được khi nào vật có thế năng, động năng.
Hiểu được các dạng năng lượng mà vật có được.
Số câu
1
0
1
0
2
0
2 
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5
5%
0
0,5
5%
0
1
10%
 0
0
1
10%
4.Tính chất của các nguyên tử, phân tử
1.Biết các chất được cấu tạo từ những hạt riêng biệt gọi là phân tử, nguyên tử. Giữa chúng có khoảng cách. Các phân tử, nguyên tử có khoảng cách 
1.Hiểu được sự chuyển động của phân tử, nguyên tử có liên quan đến nhiệt độ
.
Số câu 
2
1
3
3
Số điểm
Tỉ lệ%
1
10%
0,5
5%
1,5
15%
1,5
15%
5.Các hình thức truyền nhiệt
1.Nêu đươc thế nào là nhiệt lượng, đơn vị nhiệt lượng. 
2.Nhận biết được các hình thức truyền nhiệt.
3.Hiểu được các cách làm biến đổi nhiệt năng và cho được ví dụ
1.Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế
Số câu
2
1
1
1
3
2
5
Số điểm
Tỉ lệ %
1
10%
0,5
5%
1
10%
1
10%
1,5
15%
2
10%
3,5
35%
Tổng số câu
6
 1
4
1
 1
 1
14
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
 3
 30%
 1
 10%
 2
 20% 
 1
 10%
 2
 20% 
 1
 10%
10
100%
\
ĐÁP ÁN
 ĐỀ 1:
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
C
B
B
A
C
D
C
A
TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1đ)
Công thức tính công suất là: P = A/t
Trong đó: 
P là công suất (W),
A là công thực hiện (J), 
t là thời gian thực hiện công (s).
0,5đ
0,5đ
2
(1đ)
Cách 1: Thực hiện công. 
Vd: đúng.
Cách 2: Truyền nhiệt 
vd
0,5
0,5
3
( 1đ)
Giải thích: Nếu mặc cùng lúc nhiều áo mỏng sẽ tạo ra được các lớp không khí khác nhau giữa các lớp áo, các lớp không khí này dẫn nhiệt kém nên có thể giữ ấm cho cơ thể tốt hơn.
4
(2đ)
 Tóm tắt: Giải: 
 F = 120N Công của lục kéo của con ngựalà: 
 s = 200m A = F . s = 120 . 200 = 24000J 
 t = 5 phút = 300 s Công suất con ngựa là:
 P = ? 
Nêu đúng ý nghĩa ( 0,5đ)
Tóm tắt 0,5đ
0,5đ
0,5đ
 ĐỀ 2:
TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
D
C
D
C
B
A
C
A
TỰ LUẬN (6 điểm) 
Câu
Đáp án
Điểm
1
(1đ)
Nhiệt lượng là phần nhiệt năng vật nhận thêm hay mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt
Nhiệt lượng kí hiệu là : Q
Đơn vị là Jun( J) hoặc kiloJun( k J)
0,5đ
0,5đ
2
(1đ)
Cách 1: Thực hiện công. 
Vd: đúng.
Cách 2: Truyền nhiệt 
vd
0,5
0,5
3(1đ)
Giải thích: Nồi, xoong dùng để nấu chín thức ăn. Làm nồi xoong bằng kim loại vì kim loại dẫn nhiệt tốt làm cho thức ăn nhanh chín.
Bát đĩa dùng để đựng thức ăn, muốn cho thức ăn lâu bị nguội thì bát đĩa làm bằng sứ là tốt nhất vì sứ là chất dẫn nhiệt kém.
 4
(2đ)
 Tóm tắt: Giải: 
 F = 150N Công của lục kéo của con ngựalà: 
 s = 120m A = F . s = 150 . 120 = 18000J 
 t = 3 phút = 180 s Công suất con ngựa là:
A =? 
P = ? P = A/t = 18000/180 = 100 W 
Nêu đúng ý nghĩa ( 0,5đ)
Tóm tắt 0,5đ
0,5đ
0,5đ
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Vật Lí – lớp 8 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
MÃ ĐỀ: 1
I.TRẮC NGHIỆM(5 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng 
Câu 1. Một viên đạn đang bay trên cao có những dạng năng lượng nào?
A. Động năng	 B.Nhiệt năng	
C.Thế Năng	 D.Động năng, thế năng, nhiết năng
Câu 2. Phân tử trong các vật nào sau đây chuyển động nhanh nhất?
	A. Miếng đồng ở 5000C.	B. Cục nước đá ở 00C.
	C. Nước đang sôi (1000C).	D. Than chì ở 320C. Câu 3. Một máy thực hiện một công 7500J làm việc trong 2 phút. Công suất của máy là:
	A. 625W B. 526W C. 62,5W D. 265W 
Câu 4. Nguyên tử, phân tử không có tính chất nào sau đây:
A. chuyển động không ngừng. 	 
B. không có khoảng cách giữa chúng.
C. chuyển động càng nhanh khi tăng nhiệt độ. 
D. giữa chúng có khoảng cách. 
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây về máy cơ đơn giản là đúng?
A.Các máy cơ đơn giản cho lợi cả về lực và đường đi. 
B.Các máy cơ đơn giản không cho lợi về công.
C.Các máy cơ đơn giản chỉ cho lợi về lực.
D.Các máy cơ đơn giản luôn bị thiệt về đường đi.
Câu 6. Thả đồng xu bằng kim loại vào cốc nước nóng thì:
 A. nhiệt năng của đồng xu tăng. 
 	B. nhiệt năng của đồng xu giảm.
C. nhiệt năng của đồng xu không thay đổi. 
 	D. nhiệt độ của đồng xu giảm.
Câu 7. Khi đổ 50 cm3 rượu vào 50 cm3 nước ta thu được một hỗn hợp rượu – nước có thể tích:
A. bằng 100 cm3. 
 	B. lớn hơn 100 cm3.
C. nhỏ hơn 100 cm3. 
D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100 cm3.
Câu 8. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?
A. Chỉ ở chất khí	B. Chỉ ở chất rắn
C. Chỉ ở chất lỏng	D. Chất khí và chất lỏng
Câu 9. Đơn vị của nhiệt lượng là gì?
A. Paxcan (Pa) B. Oát (W) C. Jun (J) D. Kilogam mét (kg.m)
Câu 10. Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A. Hòn bi đang lăn trên mặt đất. 
B. Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất. 
C. Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt sắt. 
D. Viên đạn đang bay.
II. TỰ LUẬN (5 điểm) 
Câu 1. (1 điểm) Viết công thức tính công suất, giải thích các đại lượng và đơn vị có trong công thức?
Câu 2. ( 1 điểm) Nêu hai cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách?
Câu 3.( 1điểm)Tại sao về mùa đông mặc nhiều áo mỏng ấm hơn mặc một áo dày?
Câu 4. ( 2điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với lực kéo không đổi 120N và đi được 200m trong 5 phút.
Tính công của lực kéo của con ngựa?
Tính công suất của ngựa? Cho biết ý nghĩa số công suất của ngựa?
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ..................
PHÒNG GDĐT NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS LÊ VĂN TÂM
ĐỀ CHÍNH THỨC
 (Đề gồm có 2 trang)
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Vật Lí – lớp 8 
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) 
MÃ ĐỀ: 2
I.TRẮC NGHIỆM: ( 5 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các vật sau đây vật nào có thế năng:
 	A. quả bóng bay trên cao.                 C. hòn bi lăn trên mặt sàn.
 	B. con chim đậu trên nền nhà.           D. quả cầu nằm trên mặt đất. .
Câu 2. Khi nhiệt độ của vật tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:
 	A. chuyển động không ngừng.	 
B. chuyển động nhanh lên.
 	C. chuyển động chậm lại.	 	 
D. chuyển động theo một hướng nhất định
Câu 3. Đơn vị nào sau đây không phải của nhiệt lượng là gì?
A.Nm B.kJ C. J D. Pa
Câu 4. Trong các sự truyền nhiệt dưới đây, sự truyền nhiệt nào không phải bức xạ nhiệt?
Sự truyền nhiệt từ mặt trời đến Trái Đất.
Sự truyền nhiệt từ bếp lò tới người đứng gần bếp lò.
Sự truyền nhiệt từ đầu bị nung nóng sang đầu không bị nung nóng của một thanh đồng.
Sự truyền nhiệt từ dây tóc bóng đèn điện đang sáng ra khoảng không gian bên trong bóng đèn.
Câu 5. Một máy cày hoạt động trong 3 phút máy đã thực hiện được một công là 9414J. Công suất của máy cày là:
 	 A. 325W	B. 523W	C. 54,2W	D. 52,3W.
Câu 6. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Giữa chúng có khoảng cách. 
B. Chuyển động hỗn độn không ngừng. 
C. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng thấp. 
D. Chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao. 
Câu 7. Dùng ròng rọc động thì:
thay đổi chiều của lực tác dụng.
được lợi 2 lần về lực và thiệt 2 lần về đượng đi.
chỉ được lợi về đường đi.
được lợi về lực và đường đi.
Câu 8. Vật không có động năng là:
hòn bi nằm yên trên sàn nhà 	C. hòn bi lăn trên sàn nhà.
máy bay đang bay	D. ô tô đang chạy trên đường.
Câu 9. Khi các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật chuyển động càng nhanh thì đại lượng nào sau đây không đổi?
Nhiệt độ	C.Thể tích	
B.Khối lượng	D.Nhiệt năng
Câu 10. Một vật hấp thụ nhiệt tốt hơn khi có bề mặt:
sần sùi và màu sẫm	C. sần sùi và sáng màu
nhẵn và màu sẫm	D. láng và sẫm màu
II. TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Nhiệt lượng là gì? Nêu đơn vị và kí hiệu của nhiệt lượng?
Câu 2. ( 1 điểm) Nêu hai cách làm biến đổi nhiệt năng và cho ví dụ minh hoạ cho mỗi cách?
 Câu 3.(1 điểm) Tại sao nồi, xoong thường làm bằng kim loại, còn bát đĩa thường làm bằng sứ ?
Câu 4. ( 2điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với lực kéo không đổi 150N và đi được 120m trong 3 phút.
a)Tính công của lực kéo của con ngựa?
 b)Tính công suất của ngựa? Cho biết ý nghĩa số công suất của ngựa? 
--------------- Hết ---------------
Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh: ........................................................; Số báo danh: ......................

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_vat_li_lop_8_nam_hoc_2021_202.doc