HIDROCACBON NO (ANKAN) (PARAFIN) mạch hở { Tính chất hóa học: w Phản ứng thế halogen (Cl, Br) CnH2n+2 + zX2 CnH2n+2-zXz + zHX w Phản ứng tách (gãy liên kết C – C và C – H) (crackinh) CnH2n+2 CmH2m + Cn – mH2(n – m)+2 (m2; n – m = 0) w Phản ứng phân hủy Phân hủy bởi nhiệt CnH2n+2 nC + (n+1) H2 * Đặc biệt: 2CH4 C2H2 + 3H2 Phân hủy bởi clo CnH2n+2 + (n+1)Cl2 nC + 2(n+1)HCl w Phản ứng oxi hóa Oxi hóa hoàn toàn CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1)H2O Oxi hóa không hoàn toàn VD: CH4 + O2 HCHO + H2O { Điều chế: w Phương pháp tăng mạch cacbon Tổng hợp Vuyêc (Pháp) 2CnH2n+1X + 2Na (CnH2n+1)2 + 2NaX * Chú ý: Nếu dùng hai loại dẫn xuất halogen có gốc ankyl khác nhau sẽ thu được hỗn hợp 3 ankan song khó tách khỏi nhau vì chúng có nhiệt độ sôi xấp xỉ bằng nhau: R – R + 2NaX RX + R’X + 2Na R – R’ + 2NaX R’ – R’ + 2NaX Tổng hợp Konbe (Đức) 2RCOONa + 2H2O R – R + 2CO2# + 2NaOH + H2# w Phương pháp giảm mạch cacbon Phương pháp Đuma RCOONa + NaOH RH + Na2CO3 Phương pháp crackinh CnH2n+2 CmH2m + C(n-m)H2(n-m)+2 () w Phương pháp giữ nguyên mạch cacbon Hidro hóa anken, ankin, ankađien tương ứng CnH2n + H2 CnH2n+2 CnH2n – 2 + 2H2 CnH2n+2 Đi từ ancol no, đơn chức CnH2n+1OH + 2HI CnH2n+2 + H2O + I2 w Một số phương pháp khác Từ nhôm cacbua Al4C3 + 12H2O 3CH4 + 4Al(OH)3 Al4C3 + 12HCl 3CH4 + 4AlCl3 Al4C3 + 6H2SO4 3CH4 + 2Al2(SO4)3 Từ C và H2 C + 2H2 CH4 HIDROCACBON KHÔNG NO (ANKEN) (OLEFIN) { Tính chất hóa học: w Phản ứng cộng Cộng H2 CnH2n + H2 CnH2n+2 Cộng halogen (Cl,Br) (làm mất màu dung dịch brom) CnH2n + X2 (dd) CnH2nX2 Cộng HX CnH2n + HX CnH2n + 1X Cộng H2O CnH2n + HOH CnH2n+1OH * Lưu ý: - Qui tắc Macopnicop: Khi cộng một tác nhân không đối xứng (HX, HOH ) vào một anken (hay ankin) không đối xứng, phản ứng xảy ra theo hướng: Phần dương (+) của tác nhân sẽ liên kết với cacbon có nhiều hiđro hơn. Phần âm ( – ) của tác nhân sẽ liên kết với cacbon ít hiđro hơn của liên kết đôi hay liên kết ba. w Phản ứng trùng hợp n C = C [ - C – C - ] w Phản ứng oxi hóa Oxi hóa hoàn toàn CnH2n + O2 nCO2 + nH2O () Oxi hóa không hoàn toàn * Tác dụng với KMnO4 loãng ở nhiệt độ thường oxi hóa nối đôi anken thành 1,2 – điol. 3CnH2n +2KMnO4 + 4H2O 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 i+ 2KOH { Điều chế: w Đề hiđro ankan tương ứng CnH2n+2 CnH2n + H2 w Đê hiđrat hóa ancol tương ứng CnH2n+1OH CnH2n + H2O w Cộng H2 vào ankin (xt: Pd) hoặc ankadien (xt: Ni) tương ứng CnH2n –2 +H2 CnH2n w Crackinh ankan CnH2n+2 CmH2m + Cn – m H2(n – m)+2 w Loại HX ra khỏi dẫn xuất monohalogen của ankan tương ứng CnH2n+1X CnH2n + HX w Loại X2 ra khỏi dẫn xuất - đihalogen của ankan tương ứng R – CHX – CHX – R’ + Zn R – CH = CH – R’ + ZnX2 HIDROCACBON KHÔNG NO (ANKIN) { Tính chất hóa học: w Phản ứng cộng Với H2 * Xúc tác Pb: CnH2n – 2 + H2 CnH2n * Xúc tác Ni: CnH2n – 2 + H2 CnH2n + 2 Với halogen (Cl, Br) * Phản ứng xảy ra qua hai giai đoạn (giai đoạn 1 cộng trans). Muốn dừng phản ứng ở giai đoạn thứ nhất thì cần thực hiện ở nhiệt độ thấp. CnH2n – 2 CnH2n – 2 X2 CnH2n – 2X4 * Với brom (làm mất màu dung dịch brom) CnH2n – 2 + 2Br2 CnH2n – 2Br4 Với HX (X = Cl, Br, I) Công H2O * Axetilen + HOH Andehit axetic CH ≡ CH + HOH [CH2 = CHOH] (không bền) à CH3CHO * Các ankin khác + HOH Xeton R1 – C ≡ C – R2 + HOH R1 – CH = C – R2 à R1 – CH2 – COR2 | OH * Nhận xét: Nếu một hidroacbon tác dụng với nước tạo ra andehit axetic thì hidrocacbon đó là axetilen. w Phản ứng thế bằng ion kim loại hóa trị I (Ag+, Cu+) Chỉ có axetilen và cac ank – 1 – in mới tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa vàng, tác dụng với dung dịch CuCl/NH3 cho kết tủa màu đỏ. * Các phương trình hóa học: CH ≡ CH + 2AgNO3/NH3 + 2NH3 AgC ≡ Cag i (Bạc axetilen; màu vàng nhạt) + 2NH4NO3 R – C ≡ CH + AgNO3 + NH3 R – C ≡ Cag i (màu vàng nhạt) + NH4NO3 CH ≡ CH + 2CuCl + 2NH3 CuC ≡ Ccu i (đồng (I) axetilen; màu đỏ) + 2NH4Cl R – C ≡ CH + CuCl + NH3 R – C ≡ Ccu i (màu đỏ) + NH4Cl w Phản ứng trùng hợp Phản ứng trùng hợp của axetilen * Nhị hợp: 2CH ≡ CH CH2 = CH – C ≡ CH (Vinyl axetilen) * Tam hợp: 3CH ≡ CH C6H6 * Đa hợp: nC2H2 (CH)X nhựa Cupren (x = 2n) w Phản ứng oxi hóa Oxi hóa hoàn toàn CnH2n – 2 + O2 nCO2 + (n – 1)H2O Oxi hóa không hoàn toàn { Điều chế: ô Điều chế axetilen w Từ metan: 2CH4 C2H2 + 3H2 w Từ than đá, đá vôi à CaC2 (đất đèn) C2H2 Than đá than cốc (C) CaCO3 CaO + CO2 CaO + 3C CaC2 + CO CaC2 + 2H2O Ca(OH)2 + C2H2 # w Từ C và H2 2C + H2 C2H2 w Từ muối axetilen AgC ≡ CAg + 2HCl CH ≡ CH + 2AgCli CuC ≡ CCu + 2HCl CH ≡ CH + 2CuCli ô Điều chế đồng đẳng axetilen w Đề hidro hóa ankan tương ứng CnH2n + 2 CnH2n – 2 + 2H2 w Đi từ dẫn xuất halogen H X | | R1 – C – C – R2 + 2KOH R1 – C ≡ C – R2 + 2KX + 2H2O | | X H w Đi từ dẫn xuất chứa Ag của ankin và dẫn xuất chứa halogen của ankan Phương pháp tăng mạch cacbon AgC ≡ C – R + R’Cl R’ – C ≡ C – R + AgCli
Tài liệu đính kèm: