Lý thuyết bài tập Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh

docx 168 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 16/06/2022 Lượt xem 7768Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Lý thuyết bài tập Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết bài tập Chuyên đề ôn thi vào 10 môn Tiếng Anh
MỤC LỤC
PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ ...3 
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM ....3
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ ......9
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC ..........14
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ ......17
CHUYÊN ĐỀ 5: SO SÁNH .23
CHUYÊN ĐỀ 6: CÂU GIÁN TIẾP .28
CHUYÊN ĐỀ 7: USED TO VÀ BE/ GET USED TO .36
CHUYÊN ĐỀ 8: CÂU ƯỚC 39
CHUYÊN ĐỀ 9: CÂU BỊ ĐỘNG 42 
CHUYÊN ĐỀ 10: CÁCH SỬ DỤNG CỦA SUGGEST ..48
CHUYÊN ĐỀ 11: CẤU TRÚC CỦA TÍNH TỪ ......50
CHUYÊN ĐỀ 12: TỪ CHỈ ĐỊNH LƯỢNG .....53
CHUYÊN ĐỀ 13: CÂU ĐIỀU KIỆN ...58
CHUYÊN ĐỀ 14: MẠO TỪ ....64
CHUYÊN ĐỀ 15: MỆNH ĐỀ QUAN HỆ ...67
CHUYÊN ĐỀ 16: CÁCH SỬ DỤNG CỦA DESPITE VÀ ALTHOUGH...74
CHUYÊN ĐỀ 17: DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ ....78
CHUYÊN ĐỀ 18: SỰ HỊA HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ ....83
CHUYÊN ĐỀ 19: CÂU HỎI ĐUƠI .....87
CHUYÊN ĐỀ 20: MỐI LIÊN QUAN GIỮA QKĐ VÀ HTHT .......90
CHUYÊN ĐỀ 21: CẤU TẠO CỦA TỪ .......94
CHUYÊN ĐỀ 22: TRẬT TỰ CỦA TÍNH TỪ .......100
CHUYÊN ĐỀ 23: LIÊN TỪ ..103
CHUYÊN ĐỀ 24: GIỚI TỪ .  ....112
CHUYÊN ĐỀ 25: TÌM LỖI SAI  .......120
CHUYÊN ĐỀ 26: TỪ ĐỒNG NGHĨA, TRÁI NGHĨA .....123
CHUYÊN ĐỀ 27: CÂU CĨ CHỨC NĂNG GIAO TIẾP ......127
CHUYÊN ĐỀ 28: KĨ NĂNG ĐỌC.....131
CHUYÊN ĐỀ 29: CÂU ĐỒNG NGHĨA....143
CHUYÊN ĐỀ 30: VIẾT LẠI CÂU VỚI CÁC TỪ CHO SẴN ..148
PHẦN 2: ĐÁP ÁN .....154 
PHẦN 1: CÁC CHUYÊN ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ 1: NGỮ ÂM 
(PHONETICS)
PHÁT ÂM
LÍ THUYẾT
Cách đọc “s/ es”
/s/
/iz/
/z/
khi từ cĩ tận cùng là các phụ âm vơ thanh: /θ/, /f/, /k/, /p/, /t/
(thường cĩ tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, f, t) (ghét thời phong kiến phương tây)
Ex: laughes, units, stops, works, months
khi từ cĩ tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ 
(thường cĩ tận cùng là các chữ: s, ce, ge, ss, ch, x, sh, z) (sáu sung sướng chạy xe SH rồi)
Ex: kisses, fixes, prizes, washes, watches, races
khi từ cĩ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh cịn lại
Ex: drives, reads, goes, tries, learns, dreams
2. Cách đọc “ed”
/id/
/t/
/d/
khi từ cĩ tận cùng là các phụ âm: /t/, /d/
Ex: wanted, needed
khi từ cĩ tận cùng là các âm: /θ/, /f/, /k/, /p/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /dʒ/, /ʒ/ 
(thường cĩ tận cùng là các chữ: gh, th, ph, k, p, s, ce, ge, ss, ch, x, sh)
Ex: stopped, looked, missed, fixed, washed, watched,laughed, changed, practiced
khi từ cĩ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm hữu thanh cịn lại
Ex: played, opened, tried, smiled, loved
Lưu ý: Đuơi “ed” trong các động từ sau khi sử dụng như tính từ sẽ được phát âm là /id/ 
bất luận “ed” sau âm gì: aged, blessed, crooked, dogged, learned, naked, ragged, wicked.
3. Nguyên âm - Vowels (u, e, o, a, i)
Nguyên âm ngắn - Short vowels
/ə/: ago, mother, together - /i/: hit, bit, sit
/ʌ/: study, shut, must	- /ɒ/: got job, hospital
/u/: put, should, foot 	- /e/: bed, send, tent, spend
/ỉ/: cat, chat, man
b. Nguyên âm dài - Long vowels
/iː/: meet, beat, heat	- /u:/: school, food, moon
/a:/: father, star, car	- /ɔː/: sport, more, store
/ɜː/: bird, shirt, early
Nguyên âm đơi- Diphthongs
/ai/: buy, skỵ, hi, shy	- /ɔɪ/: boy, enjoy, toy 
/ei/: day, obey, stay	- /ou/: no, go, so
/au/: now, sound, cow	- /ʊə/: poor, sure, tour
/eə/: air, care, share	- /ɪə/: near, tear, cheer
Phụ âm - Consonants
/b/: bag, baby	- /p/: pupil, pay, stop
/d/: dog, daddy, dead	- /k/: kiss, key
/m/: mother, map, come	- /j/: yes, yellow
/n/: many, none, news	- /s/: see, summer
/l/: love, lucky, travel - /z/: zoo, visit
/r/: river, restaurant - /h/: hat, honey
/t/: tea, teach	 - /dʒ/: village, jam, generous
/g/: get, game, go	 - /θ/: thin, thick, something, birth
/f/: fall, laugh, fiction	 - /ð/: mother, with, this
/v/: visit, van	 - /ʃ/: she, sugar
/w/: wet, why	 - /ʒ/: vision
/tʃ/: children, chicken, watch	 - /ŋ/: thank, sing
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 1: Chọn từ cĩ phát âm khác với các từ cịn lại
1. A. skims
2. A. fixes
3. A. cries
4. A. holds
5. A. keeps
6. A. runs
7. A. drops
8. A. lamps
9. A. drinks
10. A. calls
11. A. schools
12. A. knives
13. A. buses
14. A. garages
15. A. ships 
16. A. cats
17. A. walks
18. A. shoots
19. A. helps
20. A. hours
B. works
B. pushes
B. buzzes
B. notes
B. gives
B. fills
B. kicks
B. knocks
B. rides
B. glasses
B. yards
B. trees
B. horses
B. boats
B. roads
B. tapes
B. begins
B. grounds
B. laughs
B. fathers
C. sits
C. misses
C. studies
C. replies
C. cleans
C. draws
C. sees
C. changes
C. travels
C. smiles
C. labs
C. classes
C. causes
C. bikes
C. streets
C. rides
C. helps
C. concentrates
C. cooks
C. dreams
D. laughs
D. goes
D. supplies
D. sings
D. prepares
D. catches
D. hopes
D. wants
D. leaves
D. learns
D. seats
D. agrees
D. ties 
D. roofs
D. speaks
D. cooks
D. cuts
D. forests
D. finds
D. thinks
BT 2: Chọn từ cĩ phát âm khác với các từ cịn lại
1. A. talked 
2. A. wished
3. A. considered
4. A. produced
5. A. caused
6. A. discovered
7. A. repaired
8. A. watched
9. A. delivered
10. A. painted
11. A. tested
12. A. used
13. A. allowed
14. A. switched
15. A. recommended
16. A. filled
17. A. visited
18. A. kissed
19. A. reformed
20. A. fitted
B. fished 
B. wrapped
B. rescued
B. arranged
B. examined
B. destroyed
B. invented
B. parked
B. organized
B. provided
B. marked
B. finished
B. dressed
B. stayed
B. waited
B. cleaned
B. decided
B. stopped
B. appointed
B. educated
C. arrived 
C. laughed
C. pulled
C. checked
C. operated
C. developed
C. wounded
C. broadened
C. replaced
C. protected
C. presented
C. married
C. flashed
C. believed
C. handed
C. ploughed
C. engaged
C. laughed
C. stayed
C. locked
D. stepped
D. turned
D. roughed
D. supplied
D. advised
D. opened
D. succeeded
D. encouraged
D. obeyed
D. equipped
D. founded
D. rained
D. mixed
D. cleared
D. designed
D. watched
D. disappointed
D. closed
D. installed
D. intended
BT 3: Chọn từ cĩ phát âm khác với các từ cịn lại
1. A. head
B. please
C. heavy
D. measure
2. A. note
B. gloves
C. some
D. other
3. A. now
B. how
C. blow
D. amount
4. A. dear
B. year
C. wear
D. disappear
5. A. hate
B. pan
C. carrot
D. matter
6. A. improved
B. returned
C. arrived
D. stopped
7. A. nervous
B. scout
C. household
D. mouse
8. A. favorite
B. find
C. outside
D. library
9. A. last
B. taste
C. fast
D. task
10. A. future
B. summer
C. number
D. drummer
11. A. time
B. kind
C. bid
D. nice
12. A. hard
B. carry
C. card
D. yard
13. A. my
B. baby
C. spy
D. cry
14. A. well
B. get
C. send
D. pretty
15. A. weather
B. ready
C. mean
D. head
16. A. break
B. mean
C. please
D. meat
17. A. lucky
B. punish
C. pull
D. hungry
18. A. planet
B. character
C. happy
D. classmate
19. A. letter
B. twelve
C. person
D. sentence
20. A. humor
B. music
C. cucumber
D. sun
21. A. favorite
B. name
C. happy
D. danger
22. A. end
B. help
C. set
D. before
23. A. photo
B. hold
C. fork
D. slow
24. A. train
B. wait
C. afraid
D. chair
25. A. habit
B. paper
C. table
D. grade
26. A. meaning
B. heart
C. please
D. speak
27. A. light
B. kind
C. intelligent
D. underline
28. A. come
B. more
C. money
D. somebody
29. A. comb
B. climb
C. bomb
D. baby
30. A. nation
B. national
C. nationality
D. international
31. A. bank
B. paper
C. explain
D. same
32. A. fun
B. sun
C. supermarket
D. lunch
33. A. different
B. literature
C. tidy
D. finger
34. A. cat
B. fat
C. father
D. apple
35. A. daunt
B. astronaut
C. vaulting
D. aunt
36. A. clear
B. treasure
C. spread
D. dread
37. A. about
B. shout
C. wounded
D. count
38. A. none
B. dozen
C. youngster
D. home
39. A. crucial
B. partial
C. material
D. financial
40. A. major
B. native
C. sailor
D. applicant
PHÁT ÂM
LÍ THUYẾT
1. Đa số động từ cĩ 2 âm tiết, trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.
Ex: relax /rɪˈlỉks/	produce /prə'duːs/	 include /ɪnˈkluːd/ 	 discover /dɪˈskʌvər
begin /bɪˈɡɪn/	 become /bɪˈkʌm/	 forget /fərˈɡet/	 enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
2. Đa số danh từ và tính từ cĩ 2 âm tiết cĩ trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Ex:action /ˈỉkʃn/	paper /ˈpeɪpər/	 teacher /ˈtiːtʃər/	
rainy /ˈreɪni/	 active /ˈỉktɪv/	 happy (adj) /ˈhỉpi/	
3. Với từ cĩ 3 âm tiết trở lên, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
Ex: economy /ɪˈkɑːnəmi/	 industry /ˈɪndəstri/	 intelligent /ɪnˈtelɪdʒənt/
specialize /ˈspeʃəlaɪz/	 geography /dʒiˈɑːɡrəfi/	 cinema /ˈsɪnəmə/
4. Trọng âm rơi vào âm tiết trước đĩ nếu các từ tận cùng bằng các đuơi - ic, - ish, - ical, - sion, - tion, - ance, - ence, - idle, - ious, - iar, - ience, - id, - eous, - ian, - ity.
Ex: nation /ˈneɪʃn/ entrance /ˈentrəns/ historic /hɪˈstɔːrɪk/	 
foolish /ˈfuːlɪʃ/ famous /ˈfeɪməs	 celebrity /səˈlebrəti/ 
5. Trọng âm rơi vào chính âm tiết đĩ nếu các từ cĩ hậu tố: - ee, - eer, - ese, - ique, - esque, - oo, - oor.
Ex: agree /əˈɡriː/	 volunteer /ˌvɑːlənˈtɪr/	 picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/
unique /juˈniːk/	 kangaroo /ˌkỉŋɡəˈruː/	 Vietnamese /ˌvjetnəˈmiːz/
6. Các từ cĩ hậu tố: - ment, - ship, - ness, - er/ or, - hood, - ing, - en, - ful, - able, - ous, - less thì trọng âm chính của từ khơng thay đổi.
Ex: poison /ˈpɔɪzn/ => poisonous /ˈpɔɪzənəs/ happy /ˈhỉpi/ => happiness /ˈhỉpinəs/ 
rely /rɪˈlaɪ/ => reliable /rɪˈlaɪəbl/	 relation /rɪˈleɪʃn/ => relationship /rɪˈleɪʃnʃɪp/
7. Các từ tận cùng – graphy, - ate, - logy, - cy, - ity, - phy, - al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
Ex: economical /ˌiːkəˈnɑːmɪkl/ geography /dʒiˈɑːɡrəfi/ 
technology /tekˈnɑːlədʒi/ demoracy /dɪˈmɑːkrəsi/
8. Hầu như các tiền tố khơng nhận trọng âm.
Ex: dis'cover /dɪˈskʌvər/ re'ply /rɪˈplaɪ/ des'troy /dɪˈstrɔɪ/ 
9. Các từ 2 âm tiết bắt đầu bằng “a” thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
Ex: a’bed /əˈbed/	 a’gain /əˈɡeɪn/ 	 a’chieve /əˈtʃiːv/ 
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 1: Chọn từ cĩ trọng âm khác với các từ cịn lại
1.
A. harrow
B. arrive
C. repair
D. announce
2.
A. reply
B. appeal
C. offer
D. support
3.
A. answer
B. allow
C. agree
D. deny
4.
A compare
B. approve
C. enter
D. pollute
5.
A. mother
B. relax
C. father
D. garden
6.
A. decide
B. combine
C. apply
D. happen
7.
A. promise
B. picture
C. listen
D. accept
8.
A. attract
B. verbal
C. signal
D. social
9.
A. open
B. provide
C. complete
D. prefer
10.
A. become
B. promise
C. suggest
D. disorder
11.
A. surgeon
B. surplus
C. shampoo
D. enter
12.
A. create
B. inform
C. surface
D. surprise
13.
A. enough
B. reply
C. complete
D. person
14.
A. involved
B. obstacle
C. prepare
D. supposed
15.
A. money
B. army
C. affaird
D. people
16. A. study 
 B. knowledge 
C. precise 
 D. message
17. A. contain 	 B. express 	 C. carbon 	 D. obey 
18. A. impress 	 B. favor 	 C. occur 	 D. police 
19. A. regret 	 B. selfish 	 C. purpose 	 D. preface 
20. A. writer 	 B. teacher 	 C. builder 	 D. career
BT 2: Chọn từ cĩ trọng âm khác với các từ cịn lại
1.
A. obvious
B. probably
C. finally
D. approaching
2.
A. maximum
B. decision
C. requirement
D. admission
3.
A. energy 
B. consequently
C. application
D. difficulty
4.
A. considerable
B. information
C. librarian
D. technician
5.
A. interviewer
B. preparation
C. economics
D. education
6.
A. certificate
B. necessary
C. economy
D. geography
7.
A. mathematics
B. engineering
C. scientific
D. laboratory
8.
A. university
B. application
C. technology
D. entertainment
9.
A. library
B. entertain
C. understand
D. referee
10.
A. requirement
B. condition
C. example
D. previous
11.
A. memory
B. exactly
C. radio
D. management
12.
A. powerful
B. interesting
C. exciting
D. difficult
13.
A. conference
B. lecturer
C. reference
D. researcher
14.
A. computer
B. establish
C. business
D. remember
15.
A. typical
B. favorite
C. division
D. organize
16.
A. mechanic
B. chemistry
C. cinema
D. finally
17.
A. advantage
B. musical
C. politics
D. apartment
18.
A. expression
B. easily
C. depression
D. disruptive
19.
A. eleven
B. history
C. nursery
D. different
20.
A. physical
B. achievement
C. government
D. national
21.
A. parallel
B. dependent
C. primary
D. educate
22.
A. general
B. applicant
C. usually
D. October
23.
A. economic
B. experience
C. entertainment
D. introduction
24.
A. qualification
B. disappointedly
C. responsibility
D. recommendation
25.
A. addition
B. suitable
C. shortcoming
D. honestly
26.
A. traditional
B. majority
C. appropriate
D. electrician
27.
A. imprisonment
B. behave
C. dissatisfied
D. picturesque
28.
A. afternoon
B. necessary
C. compliment
D. serious
29.
A. accountant
B. professor
C. develop
D. typical
30.
A. invitation
B. computation
C. industry
D. understand
CHUYÊN ĐỀ 2: THÌ 
(TENSES)
LÝ THUYẾT
Tenses (Thì)
Forms (Cơng thức)
 Signals (Dấu hiệu)
Hiện tại đơn
Động từ tobe:
(+) S + is/ am/ are + O.
(-) S + is/ am/ are + not + O.
(?) Is/ am/ are + S + O?
Động từ thường:
(+) S + V-inf/ s/ es + O.
(-) S + do/ does + not + V-inf + O.
(?) Do/ does + S + V-inf + O?
Các trạng từ chỉ tần suất: Always, usually, often, sometimes, hardly, never
Every (day/ week/ night/ month)
In the morning/ afternoon/ evening 
Hiện tại tiếp diễn
 (+) S + is/ am/ are + V-ing + O.
(-) S + is/ am/ are + not + V-ing + O.
(?) Is/ am/ are + S + V-ing + O?
Các trạng từ chỉ thời gian: Now, right now, currently, at present, today, this week
Các câu cảm thán: Hurry up! Look! 
Hiện tại hồn thành
(+) S + has/ have + Ved/ V3 + O.
(-) S + has/ have + not + Ved/ V3 + O.
(?) Has/ have + S + Ved/ V3 + O?
Just/ ever/ never/ already
(have/ has + just/ ever/ never/ already + Ved/P2)
Since + mốc thời gian
Since + QKĐ, HTHT
For + khoảng thời gian
So far, not ......yet, up to now, lately, before (cuối câu)
Twice, three times, many times
Quá khứ đơn
Động từ tobe: 
(+) S + was/ were + O.
(-) S + was/ were + not + O.
(?) Was/ were + S + O?
Động từ thường:
(+) S + Ved/ V2 + O.
(-) S + did not + V-inf + O.
(?) Did + S + V-inf + O?
Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ: yesterday, ago, last (week/ month/ year/)
In + năm quá khứ
When + QKĐ
Quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/ were + V-ing + O.
(-) S + was/ were + not + V-ing 
+ O.
(?) Was/ were + S + V-ing + O?
By + giờ + trạng từ trong quá khứ
While + QKTD, QKTD
(diễn tả 2 hd xảy ra song song cùng 1 lúc)
When + QKĐ, QKTD/
While + QTTD, QKĐ
(diễn tả 2 hd xảy ra, hd xảy ra trước chia QKTD, hd xảy ra sau chia QKĐ)
Quá khứ hồn thành
(+) S + had + Ved/ V3 + O.
(-) S + had + not + Ved/ V3 + O.
(?) Had + S + Ved/ V3 + O?
by + trạng từ của quá khứ 
S + told/ said + that + QKHT
Các liên từ nối: When/ Before/ By the time/ After/ As soon as:
Before + QKĐ, QKHT
When/ By the time + QKĐ, QKHT
After/ As soon as + QKHT, QKĐ
Tương lai đơn
(+) S + will + V-inf + O.
(-) S + will not + V-inf + O.
(?) Will + S + V-inf + O?
Diễn tả một hành động thường quyết định ngay tại thời điểm nĩi
Các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai: tomorrow, next (week/ month ), soon, in the future
Các cụm từ: I hope/ think/ expect/ ...
Các từ: Probably/ perhaps
When/ before/ after + HTĐ, TLĐ
Tương lai tiếp diễn
(+) S + will be + Ving + O
(-) S + won’t be + Ving + O
(?) Will + S + be + Ving + O?
At this time/ giờ + trạng từ của tương lai
II. BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 1. Chia các động từ sau ở thì Hiện tại đơn và Hiện tại tiếp diễn
1. What __________they (do) _________in the winter?
2. Now I (do)__________the cooking while Hoa (listen)___________to music.
3. At the moment, Nam and his friends (go)__________shopping at the mall.
4. On Friday, I (have)___________English.
5. He (like)___________apples, but he (not like)__________bananas.
6. Tom (be)_________my friend. He (play)____________sports every day.
7. He (teach)___________English in a big school in town.
8. We usually (read)_______books, (listen)______to music or (watch)________TV.
9. Look! They (run)___________together.
10. Keep silent! I (listen) ___________to the radio.
BT 2. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn và Hiện tại hồn thành
1. I (not see) _____________him last Monday.
2. Up to the present, we (write) _____________ almost every lesson in the book.
3. How many times _____________ you (see) _____________ him since he went to Edinburgh?
4. Mary (lose) _____________ her hat and she (look) _____________ for it until now.
5. I (read) _____________ the novel written by Jack London several times before.
6. He (write) _____________ a book since last year.
7. Mr Green. (teach) _____________ English in this school since he (graduate) _____________ from the university in 1986.
8. My father (not smoke) _____________ for 5 years.
9. How long _____________Bob and Mary (be) _____________married? 
10. She (win) _____________ the gold medal in 1986.
BT 3. Chia các động từ sau ở thì Quá khứ đơn, Quá khứ tiếp diễn và Quá khứ hồn thành
When the police (arrive) _____________, the car (go) _____________.
While we (do) ____________ a sight-seeing tour, our friends (lie) ___________ on the beach.
They (eat) _____________ everything by the time they (arrive) _____________ at the party.
While Tom (play) _____________ the piano, his mother (do) _____________ the washing-up.
I (go) _____________ after they (finish) _____________ their work.
The light went out while I (have) _____________ dinner.	
He (do) _____________ nothing before he (see) _____________ me.
When they (get) _____________ the station, the train (leave) _____________.
The house (catch) _____________ fire while they were sleeping.
While Tom was reading, Amely (watch) _____________ a documentary on TV.
The burglar (open) _____________ the safe when he (hear) _____________ footsteps. He immediately (put) _____________ out his torch and (crawl) _____________ under the bed.
Last night I (drop) _____________ a plate when I (do) _____________ the washing-up. Fortunately it (not/break) _____________.
Mary and I (dance) _____________ the house when the telephone rang.
I (open) _____________ the letter when the wind (blow) _____________ it out of my hand.
The boy fell and hurt himself while he (ride) _____________ a bicycle.
BT 4. Chia các động từ sau ở thì Hiện tại đơn, Tương lai đơn và Tương lai tiếp diễn 
1. When you (go) _____________ into the office, Mr John (sit) _____________ at the front desk.
2. Our English teacher (explain) _____________ that lesson to us tomorrow.
3. We (wait) _____________ for you when you (get) _____________ back tomorrow.
4. What _____________ you (do) _____________at 7:00 pm next Sunday?
 I (practice) _____________ my English lesson then.
5. When I see Mr Pike tomorrow, I (remind) _____________ him of that.
6. When you (come) _____________ next Monday, I (work) _____________at my desk.
7. He (work) _____________ on the report at this time tomorrow.
8. Please wait here until you (see) _____________ her.
9. The Browns (do) ___________ their housework when you (come) ___________ next Sunday.
10. Don't leave until you (see) _____________ her.
BT 5. Chọn đáp án đúng nhất
1. He ___________to New York three times this year. 
	A. was	B. had been	C. is	D. has been
2. The second World War _________________in 1939.
	A. started	B. starts	C. has started	D. start
3. We ______ as soon as you have finished your work.
	A. will go	B. go	C. went	D. have gone
4. I ______ the book by the time you come tonight.
	A. will be finishing	B. have finished	C. will have finished	D. finished
5. Television ___________ very popular since 1950s.
	A. has been	B. was	C. had been	D. is	
6. Peter _____________ at the moment, so he can't answer the phone.
	A. has worked	B. is working	C. worked	D. works
7. Don't go anywhere until I ______ back.
	A. came	B. have come	C. come	D. will come
8. The King just ____________ here yesterday.
	A. had come	B. comes	C. has come	D. came
9. It is the largest ship I_____________.
	A. had seen	B. saw	C. have ever seen	D. see
10. At 8 o’clock this evening, my friends and I ________ a famous film in the cinema
 A. will watch B. watched C. will be watching D. have watched
11. Mary ____________ an hour ago.
	A. phoned	B. has phoned	C. phones	D. was phoning
12. This is the house that Jack _________ three years ago.
	A. was building	B. builds	C. had built	D. built
13. Don't make noise. My mother ___________with her friends.
	A. talked	B. talks	C. is talking	D. was talking
14. She ______ the piano since she was ten years old.
 A. played	B. has played C. plays	D. had played 
15. Up to now, I ___________ a lot of information about her.
	A. learnt	B. would learn	C. learn	D. have learnt
16. Mary ___________ in London for 15 years.
	A. lives	B. was living	C. is living	D. has lived
17. I'm hungry now. I _________ anything today.
	A. didn't eat	B. haven't eaten	C. don't eat	D. won't eat
18. When we arrived home last night, everybody ___________ .
 A. has already slept	 B. had already slept	
 C. was already sleeping 	D. already sleeping
19. Mark Twain _________ loved his wife before he met her.
	A. is	B. was	C. has	D. had
20. How __________ since we left school?
	A. will you B. have you been C. are you D. are you being
21. They _________ a presentation at this time tomorrow morning.
 A. are making B. are going to make C. will be making D. will making 
22. Mary ____________ an hour ago.
	A. don't see	B. hadn't seen	C. didn't see	D. haven't seen
23. What will Nam do when he __________ school next year?
	A. could finish	B. will finish	C. has finished	D. finishes
24. I ____________in Hanoi before I moved to HCM City.
	A. had been living	 B. had lived 	
 C. have lived 	 D. have been living
25. When I was a boy, I _____________tea to coffee.
	A. preferred	B. was preferring	C. have preferred	D. prefer
26. He went back to work in his country after he ________his course on Advanced Engineering in London.
	A. was finishing	B. finishes	C. has finished	D. had finished
27. He __________up his mind yet.
	A. hasn't made	B. didn't make	C. wasn't making	D. wasn't make
28. I ______ TV while my father ______ a newspaper last night.
	A. am watching / was reading	B. was watching / was reading
	C. am watching / is reading	D. was watching / is reading
29. Tom and Mary _________for Vietnam tomorrow.
	A. have left	B. leaving	C. leave 	D. will leave
30. The science lessons in this class ________ difficult today.
	A. are	 B. be	 C. was	 D is
 31. - Peter, please help me do the washing up. - Sorry, Mum. I ______ TV.
	A. had watched	B. am watching	C. watched	D. watch 
 32. He has _________ in giving up smoking.
	A. succeeds	B. succeed	C. succeeded	D. succeeding
 33. While I ____________TV last night, a mouse ran across the room.
	A. was watching	B. am watching	C. watched	D. watch
 34. It rained yesterday after it _____________ dry for months.
	A. is	B. will be	C. had been	D. has been
 35. I’m going on holiday. This time next week I _______on the beach in the sea.
 A. will lie	B. am lying 	C. will be lying	D. lie
 36. We must start now. The next train _________ at 2:15 p.m.
 A. will leave	B. has leave	C. left	D leaves
 37. The motorway ____ in 1986.
	A. finished	B. has finished	C. finishes	D. was finished
 38. What were you ___________ at 8:00 last night?
 A. do	B. doing	C. done	D. did
 39. She'll be a millionaire by the time she _____ forty.
	A. was	B. will be	C. is	D. is going to be
40. People ________ English and French in Canada.
	A. are speaking	B. had spoken	C. have spoken	D. speak
CHUYÊN ĐỀ 3: CÂU PHỨC 
(COMPOUND SENTENCES)
LÝ THUYẾT
Định nghĩa: 
Câu phức là câu bao gồm 1 mệnh đề độc lập và ít nhất 1 mệnh đề phụ thuộc liên kết với nhau. Hai mệnh đề thường được nối với nhau bới dấy phẩy hoặc các liên từ phụ thuộc.
Ví dụ: 
He always takes time to play with his daughter even though he is extremely busy.
 (mệnh đề độc lập) (mệnh đề phụ thuộc)
Even though he is extremely busy, he always takes time to play with his daughter.
 (mệnh đề phụ thuộc) (mệnh đề độc lập)
Lưu ý: 
Mệnh đề đi liền với liên từ trong câu phức chính là mệnh đề phụ thuộc.
Nếu mệnh đề phụ thuộc nằm phía trước mệnh đề độc lập thì giữa 2 mệnh đề phải cĩ dấu phẩy, cịn lại thì khơng.
Một số liên từ phụ thuộc phổ biến
After/ 
As soon as
(sau khi)
Although/ Though/ Even though
(mặc dù)
As if/ 
As though
(như thế là)
Since/ 
Because/ As
(bởi vì)
In order to/ 
so that 
(để mà)
Before
(trước đây)
Even if
(dù là/ mặc dù)
If 
(nếu)
Once/ When /As
(khi/ một khi)
Whereas/ While (trong khi đĩ)
As long as (miễn là)
In case 
(trong trường hợp)
Unless 
(nếu khơng)
Until 
(cho đến khi)
Các loại mệnh đề phụ thuộc thường gặp
Mệnh đề phụ thuộc
Ví dụ
Mệnh đề phụ thuộc chỉ lí do:
- Trả lời cho câu hỏi tại sao
- Thường bắt đầu với các liên từ: because, since, as, 
I did it because there was no one else to do it.
Mệnh đề phụ thuộc chỉ thời gian:
Nĩi về thời gian hành động diễn ra khi nào
Thường được bắt đầu với các liên từ: when, while, before, after, as soon as, 
As soon as you are ready, we shall go.
Mệnh đề phụ thuộc chỉ sự nhượng bộ:
Diễn tả kết quả bất ngờ, ngồi sức mong đợi
Thường được bắt đầu với các liên từ: although, even though, though, even if, ...
Although it rained, he went out all the same.
Mệnh đề phụ thuộc chỉ mục đích:
Nĩi về mục đích của hành động trong mệnh đề độc lập
Thường được bắt đầu với các liên từ: so that/ in order that, 
He was speaking very quietly so that it was dificult to hear what he said.
BÀI TẬP VẬN DỤNG
BT 1. Khoanh vào đáp án đúng
My mother used to tell me stories _________ I went to bed.
since B. until C. before
You’d beter take the keys _________ I’m out.
in case B. since C. after 
My brother likes eating fried chicken _________ it’s very bad for his health.
because B. although C. when
Yesterday, Jim was playing the piano _________ his sister was playing the flute. 
as B. although C. while 
You shouldn't spend too much time on computer _________ it is harmful to your eyes. 
as B. when C. although 
I will phone you _________ I get there.
while B. as soon as C. until 
The scientist usually works in his lab _________ the sun sets.
until B. as soon as C. although 
_________ you promise not to tell lies again, I won't forgive you. 
 A. If B. Even if C. Unless 
_________ her legs were hurt, she made attempt to finish the running track.
Even if B. As if C. Even though 
10. She talked _________ she witnessed the accident. But in fact she knew nothing.
as if B. even though C. even if 
I didn't finish my homework _________ I was seriously ill yesterday.
when B. though C. since 
James decides to save money from now ______ he has enough money to travel this summer.
so that B. though C. when 
_________ we have been friends for only one year, we deeply understand each other.
If B. Though C. Once
Mr. Smith doesn't like dogs, _________ his wife loves them. 
when B. so that C. whereas 
I was cycling home yesterday _________ I saw Jim standing near the fountain.
when B. while C. since 
BT 2. Hồn thành các câu sau bằng các liên từ cho sẵn
since
although
while
unless
before
as though
when
as long as
because
in case
_________ Jim came home, he realized that someone had broken into his house.
You’d better bring your raincoat _________ rain pour down.
They have been colleagues _________ they graduated.
_________ Jim puts more effort in his studying, he won't catch up with his classmates.
My mother always reminds me to wash my hands _________I have meals.
We will go picnicking _________ the weather is fine.
James behaved _________ nothing had happened.
I can't make it on Saturday _________ I will be fully occupied.
When I got home, my father was mowing the lawn _________ my mother was watering the flower.
_________ I don't get on well with Mary, I really admire her intelligence and beauty.
BT 3. Điền liên từ thích hợp và chỗ trống để hồn thành những câu sau 
____________ it's pouring with rain, we are going for a walk in the park. 
____________ she hands in the assignment before Tuesday, she will get very bad mark.
He decided to trust Jim this time ____________ he was not an honest man. 
Jennifer decided to break up with Peter ____________ he didn't spend much time with her.
Danny bought a new car ____________ his old car was still in good condition.
I will be in great trouble ____________ my mother knows my final test scores.
Janice will have finished the report ____________ the time you receive the letter.
The concert will be cancelled ____________ no more tickets are sold.
Children are not allowed to enter this place ____________ they are accompanied by adults.
You should bring your coats ____________ the temperature falls at night.
____________ my sister doesn’t like eating salad, she eats it regularly to keep fit.
I won’t come to Jim’s party ____________ he invites me.
____________ you tell me the truth, I can’t help you.
____________ the firemen arrived, the fire had already been put out by the local residents.
You can leave early ____________ you want to.
CHUYÊN ĐỀ 4: CỤM ĐỘNG TỪ
(PHRASAL VERBS) 
I. LÝ THUYẾT
Định nghĩa:
Cụm động từ là sự kết hợp giữa 1 động từ và 1 tiểu từ.
Tiểu từ cĩ thể là 1 trạng từ hoặc 1 giới từ hoặc cả hai (ví dụ: back, on, through, off, up,)
Khi thêm tiểu từ vào sau động từ, cụm động từ thường cĩ ý nghĩa khác hẳn so với động từ ban đầu.
Ví dụ: You can look up any new words in your dictionary.
Ý nghĩa phổ biến của 1 số tiểu từ trong cụm động từ
Tiểu từ
Ý nghĩa
Ví dụ
up
Diễn đạt vị trí hướng lên trên hoặc ý kết thúc, hồn thành tất cả
We ate all the food up.
down
Diễn đạt vị trí hướng xuống dưới hoặc hành động cĩ xu thế giảm/ chặn lại 
Well have to cut down the expenses
on
Diễn đạt ý ở trên, dựa trên 
You should put on formal clothes in a meeting.
in
Diễn đạt ý ở trong, xu hướng đi vào trong
Make sure to leave the office by 5:00 pm or you will be locked in.
out
Diễn đạt vị trí phía ngồi hoặc ý hành động đến tận cuối/ cạn kiệt 
I couldn't figure him out.
off
Diễn đạt ý rời đi chỗ khác hoặc thay

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_bai_tap_chuyen_de_on_thi_vao_10_mon_tieng_anh.docx
  • pdfLÝ THUYẾT BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ ÔN THI VÀO 10 (168 Trang).pdf