SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYấN QUANG KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN NĂM HỌC 2012-2013 Đề chớnh thức Mụn: HOÁ HỌC Thời gian: 120 phỳt (khụng kể thời gian giao đề) (Đề này gồm 01 trang) Cõu 1:(3,0 điểm) 1. Hỗn hợp A gồm Fe2O3, Al2O3, Al, Cu. Cho A tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch X, khớ Y và chất rắn B. Hũa tan B trong dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư thu được khớ C. Sục từ từ khớ C vào dung dịch nước vụi trong thu được kết tủa D và dung dịch E. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E lại thấy xuất hiện kết tủa D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X cho đến dư thu được kết tủa G. Hóy viết cỏc phương trỡnh húa học xảy ra trong thớ nghiệm trờn. 2. Cú 5 ống nghiệm chứa cỏc chất rắn riờng biệt gồm: CuO, CuS, FeS, MnO2, Ag2O. Chỉ dựng duy nhất một thuốc thử hóy nhận biết cỏc chất trờn, viết cỏc phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra. Cõu 2:(3,0 điểm) 1. Xỏc định cỏc chất A, B, C, D, E và viết cỏc phương trỡnh phản ứng (ghi rừ điều kiện nếu cú) thực hiện dóy chuyển húa sau: Biết E là polime. 2. Sản xuất phõn lõn theo sơ đồ sau: Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 Tớnh khối lượng dung dịch H2SO4 70% cần dựng để sản xuất được 234 kg Ca(H2PO4)2 theo sơ đồ trờn. Biết hiệu suất của cả quỏ trỡnh sản xuất là 80%. 3. Hidrocacbon A cú khối lượng phõn tử bằng 68 đvC. A phản ứng hoàn toàn với H2 tạo ra B. Cả A và B đều cú mạch cacbon phõn nhỏnh. Viết cụng thức cấu tạo cỏc chất cú thể cú của A và B. Viết phương trỡnh phản ứng điều chế cao su từ một chất trong số cỏc cụng thức của A. Cõu 3:(2,0 điểm) Hỗn hợp X gồm một hiđrocacbon A và oxi (lượng oxi trong X gấp đụi lượng oxi cần thiết để đốt chỏy hết A). Đốt chỏy hỗn hợp X, đến khi kết thỳc phản ứng thỡ thể tớch khớ và hơi sau khi đốt khụng đổi so với ban đầu. Nếu cho ngưng tụ hơi nước của hỗn hợp sau khi đốt thỡ thể tớch giảm đi 40% (biết rằng cỏc thể tớch khớ và hơi đều đo ở cựng điều kiện nhiệt độ và ỏp suất). 1. Xỏc định cụng thức phõn tử của hidrocacbon A. 2. Đốt chỏy hoàn toàn 8,96 lớt khớ A (đo ở đktc) rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 22,2 gam Ca(OH)2 thỡ khối lượng của dung dịch tăng hay giảm bao nhiờu gam? Cõu 4:(2,0 điểm) Cho hỗn hợp X ở dạng bột gồm Al, Fe, Cu, tiến hành thớ nghiệm như sau: Hũa tan 23,4 gam X bằng dung dịch H2SO4 đặc núng, dư thu được 15,12 lit khớ SO2. Cho 23,4 gam X vào bỡnh A chứa 850 ml dung dịch H2SO4 1M (loóng) dư, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được khớ B. Dẫn từ từ toàn bộ lượng khớ B vào ống chứa bột CuO dư nung núng, thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 7,2 gam so với ban đầu. Viết phương trỡnh húa học của cỏc phản ứng xảy ra và tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X. (giả thiết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, cỏc khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn) (Cho: H=1; C=12. O =16, P = 31; Ca =40;S= 32; Al =27; Fe = 56; Cu=64) - Hết- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TUYấN QUANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CHUYấN NĂM HỌC 2012-2013 Mụn: HOÁ HỌC Đề thi chớnh thức TT Nội dung Điểm Cõu 1 1. A + dd HCl dư dd X + khí Y + ch.rắn B Al + 3 HCl AlCl3 + 3/2 H2 Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 +3H2O Fe2O3 + 6 HCl 2 FeCl3 + 3 H2O Cu + 2 FeCl3 2 FeCl2 + CuCl2 Do HCl dư nên Al, Fe2O3 tan hết, chất rắn B là Cu dư, khí Y là H2 B + H2SO4 đặc, nóng, dư khí C là SO2 Cu + 2 H2SO4 CuSO4 + SO2+ 2 H2O Sục SO2 vào dd nước vôi trong: Ca(OH)2 + SO2 CaSO3 + H2O CaSO3 + SO2 + H2O Ca(HSO3)2 Kết tủa D là CaSO3, dd E chứa Ca(HSO3)2 dd E + dd NaOH dư : Ca(HSO3)2 + 2 NaOH CaSO3 + Na2SO3 + 2 H2O dd X + dd NaOH dư : HCl + NaOH NaOH + H2O CuCl2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaCl FeCl2 + 2 NaOH Fe(OH)2 + 2 NaCl AlCl3 + 3 NaOH Al(OH)3 + 3 NaCl Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2 H2O Kết tủa G gồm : Cu(OH)2, Fe(OH)2. 2. Nhận biết CuO, CuS, FeS, MnO2, Ag2O C. TT CuO CuS FeS MnO2 Ag2O dd HCl dd xanh lam khụng tan khớ mựi trứng thối khớ màu vàng kết tủa trắng CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (1) CuS + HCl → khụng phản ứng FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S (2) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O (3) Ag2O + 2HCl → 2AgCl + H2O (4) 3,0 2,0 2x0,125 0,25 0,25 0,25 0,25 0,75 1,0 0,2x5 Cõu 2 1. 0,75 2 (A) (B) (C) 2C2H5OH CH2=CH-CH=CH2 +H2 + 2H2O (D) n CH2=CH-CH=CH2 (- CH2-CH=CH-CH2-)n (E) 2.Tớnh: 1,0 Ca3(PO4)2 → H3PO4 → Ca(H2PO4)2 Ca3(PO4)2+ 3H2SO4 → 2H3PO4 +3CaSO4 (1) Ca3(PO4)2+ 4H3PO4 → 3Ca(H2PO4)2 (2) Từ 1 và 2 ta cú: Lượng H2SO4 = 234/234 . 4/3. 3/2 .98 = 196 (kg) Lượng H2SO4 70% = 196 . 100/70 . 100/80 = 350(kg) 3. 1,25 Giả sử A cú dạng CxHy Theo đbài: 12x+ y=68 với y2x+2 → x= 5 ; y=8 vậy A cú dạng: C5H8 Hidro húa hoàn toàn A tạo ra B thỡ B cú CTPT là C5H12 B cú 3 CTCT: 1 mạch thẳng, 2 nhỏnh A cú 9 CTCT(3 chất cú 1 lk ba, 6 chất cú 2 lk đụi) Trong đú: CH2=C(CH3)-CH=CH2 dựng để điều chế cao su nCH2=C-CH=CH2(- CH2=C-CH=CH2-) CH3 CH3 3,0 0,15x5 =0,75 0,25x2 0,25x2 0,5 0,25 0,25 0,25 Cõu 3 1. Đặt cụng thức của A là: (trong đú x và y chỉ nhận giỏ trị nguyờn, dương) và thể tớch của A đem đốt là a (lớt), (a>o). Phản ứng đốt chỏy A. (1) a a(x+y/4) ax ay/2 (lớt) Theo giả thiết lượng oxi đó dựng gấp đụi lượng cần thiết và đến khi kết thỳc phản ứng thỡ thể tớch khớ và hơi sau khi đốt khụng đổi so với ban đầu nờn ta cú phương trỡnh: (I) Sau khi ngưng tụ hơi nước thỡ thể tớch giảm 40% do vậy: Mặt khỏc theo (1) thỡ . Nờn ta cú phương trỡnh: (II) Thay (I) vào (II) ta cú. Cụng thức phõn tử của A là 2. Cỏc phản ứng cú thể xảy ra: (2) 0,4 0,4 0,8 (mol) (3) 0,3 0,3 0,3 (mol) (4) 0,1 0,1 0,1 (mol) Theo (2) (mol). Xột tỷ lệ ta thấy . Do vậy xảy ra cả (3) và (4). Lượng sinh ra cực đại ở (3) sau đú hũa tan một phần theo (4). Theo(3) Số mol tham gia phản ứng ở (4) là: (0,4 - 0,3) = 0,1 (mol). Theo (4) . Vậy số mol khụng bị hũa tan sau phản ứng (4) là: . Ta cú: Vậy khối lượng dung dịch tăng lờn 12 gam. 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,5 0,5 Cõu 4 Viết Phương trỡnh phản ứng (1,25) 2Al + 6H2SO4 (đặc, núng) = Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O 2Fe + 6H2SO4 (đặc, núng) = Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Cu + 2H2SO4 (đặc, núng) = CuSO4 + SO2 + 2H2O 2Al + 3H2SO4 (loóng) = Al2(SO4)3 + 3H2 Fe + H2SO4 (loóng) = FeSO4 + H2 H2 + CuO = Cu + H2O - Thành phần % của cỏc chất trong hỗn hợp đầu Gọi x,y,z lần lượt là số mol của Al, Fe, Cu trong 23,4 gam ban đầu ta cú: 27x+56y + 64Z = 23,4 3/2x+ 3/2 y + z = 15,12/22,4 = 0,675 Khối lượng CuO giảm sẽ bằng khối lượng O phản ứng nờn số mol CuO phản ứng =nO2 : 3/2x+ y =7,2/16 = 0,45 Giải hệ ta cú: x=0,2(mol), y= 0,15 (mol), z= 0,15 mol Thành phần phần trăm theo khối lượng: %Al= 0,2.27/23,4. 100 = 23,08% %Fe = 0,15.56/23,4 .100 = 35,90% ; Cu = 41,02% 2,0 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: