SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CÀ MAU Năm học: 2014 – 2015 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN Ngày thi 23/6/2014 Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề) Bài 1 : (1,5 điểm) a) Giải phương trình 6x2 – 5x – 6 = 0 b) Tìm tham số m để phương trình :x2 +2(m +1)x +2m2 +2m +1 = 0 vô nghiệm Bài 2: (1,5 điểm) Tính giá trị của biểu thức A = Rút gọn biểu thức B = với Bài 3 :(2,0 điểm) a) Giải hệ phương trình: b) Vẽ đồ thị của 2 hàm số : y = x2 và y = 5x – 6 trên cùng hệ trục tọa độ Oxy và tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị trên. Bài 4:(2,0 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Nếu cả chiều dài và chiều rộng cùng tăng thêm 5 cm thì dược một hình chữ nhật mới có diện tích bằng 153 cm2.Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.. Bài 5: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, nội tiếp trong đường tròn (O).Các đường cao BF,CK của tam giác ABC lần lượt cắt (O) tại D,E. Chứng minh : Tứ giác BCFK là tứ giác nội tiếp. Chứng minh : DE //FK. Gọi P,Q lần lượt là điểm đối xứng với B,C qua O.Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác AFK có bán kính không đổi khi A thay đổi trên cung nhỏ (không trùng với các điểm P,Q) Hết.. Bài 1: a) b)Phương trình :x2 +2(m +1)x +2m2 +2m +1 = 0 (a= 1;b=2(m+1);c=2m +2m+1) D' = (m+1) -2m-2m-1= m +2m+1-2m -2m-1= -m < 0 với mọi m Vậy phương trình trên vô nghiệm với mọi m Þ m Î R Bài 2: a) A = b) B = (với ) (Vì 2<x<3Þ -1<0) Bài 3: a) Û Û Û hoặc Bài 4: Gọi x là chiều rộng hình chữ nhật lúc đầu (x>0) (cm) Chiều dài hình chữ nhật lúc đầu: 3x (cm) Chiều rộng hình chữ nhật lúc sau: x + 5 (cm) Chiều dài hình chữ nhật lúc sau: 3x + 5 (cm) Theo đề bài ta có phương trình: (x + 5).(3x + 5) = 153 Û 3x + 20x - 128 = 0Û x = 4 (TMĐK) hay x = - 32/3 < 0 (loại) Vậy chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật ban đầu: 12 cm và 4 cm Bài 5:
Tài liệu đính kèm: