Kỳ thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn thi: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) - Mã đề thi 209

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1009Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn thi: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) - Mã đề thi 209", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi thử thpt quốc gia năm 2016 môn thi: Hóa học thời gian làm bài: 90 phút (50 câu trắc nghiệm) - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, P=31, S=32, Cl=35.5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Br=80, Ag=108, Ba=137.
Câu 1: Monome nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp:
A. Propen.	B. Etylen glicol.	C. Etilen.	D. Stiren.
Câu 2: Thuốc thử để phân biệt Ala-Ala với Ala-Ala-Ala là
A. dung dịch HCl.	B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch H2SO4 loãng.	D. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.
Câu 3: Hòa tan m gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư được dung dịch X và 13,44 lít khí (đktc), còn lại 0,5 gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 15,5 gam.	B. 15,0 gam.	C. 14,3 gam.	D. 17,0 gam.
Câu 4: Số electron lớp ngoài cùng của các kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 1	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 5: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH. Dung dịch thu được có các chất
A. K2HPO4 và KH2PO4.	B. K3PO4 và K2HPO4.
C. K3PO4 và KOH.	D. H3PO4 và KH2PO4.
Câu 6: Hòa tan hết 4,6 gam Na vào 50 gam H2O. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là:
A. 14,70%.	B. 14,65%.	C. 9,20%.	D. 8,46%.
Câu 7: Để chứng minh hợp chất H2N-CH2-COOH lưỡng tính, ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với các dung dịch
A. HCl; Br2.	B. NaOH; NaCl.	C. NaCl; HCl.	D. NaOH; HCl	.
Câu 8: Cho viên kẽm nguyên chất vào dung dịch chứa các ion: Ag+, Fe2+, Cu2+, Pb2+ (ở điều kiện thường, Zn dùng dư) thứ tự các ion kim loại lần lượt bị khử là:
A. Cu2+, Pb2+, Ag+,Fe2+.	B. Ag+, Cu2+, Pb2+, Fe2+.
C. Ag+, Cu2+, Fe2+, Pb2+.	D. Fe2+,Cu2+, Pb2+, Ag+.
Câu 9: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Na2CrO4 thì dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng.	B. màu vàng sang màu da cam.
C. không màu sang màu da cam.	D. không màu sang màu vàng.
Câu 10: Cấu hình electron của ion R3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học. Nguyên tố R thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIB.	B. chu kì 4, nhóm VIIB.
C. chu kì 3, nhóm VIIIA.	D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 11: Cho dãy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất có tính chất lưỡng tính là
A. 2.	B. 4.	C. 5.	D. 3.
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom, dư thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của C2H2 trong hỗn hợp X là
A. 35%.	B. 25%.	C. 75%.	D. 50%.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm 3 amin thu được 3,36 lít CO2 (đktc); 5,4 gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). Giá trị của m là
A. 3,6.	B. 3,5.	C. 3,1.	D. 3,8.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam este X đơn chức mạch hở. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau thí nghiệm thu được 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 6,6 gam. Tên của X là
A. Vinyl fomat.	B. Metyl fomat.	C. Etyl axetat.	D. Metyl axetat.
Câu 15: Có các khí lẫn hơi nước sau: CO2, H2S, NH3, SO3, Cl2. Số chất khí có thể được làm khô bằng dung dịch H2SO4 98% là
A. 2.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 16: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có
A. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.	B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.	D. bọt khí và kết tủa trắng.
Câu 17: Cho 6,4 gam hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 tác dụng hết với dung dịch HCl 0,1M thu được hai muối có tỉ lệ mol 1:1. Thể tích dung dịch HCl đã tham gia phản ứng là:
A. 2,0 lít.	B. 1,0 lít.	C. 1,5 lít.	D. 0,5 lít.
Câu 18: Hợp chất X đốt trên đèn cồn cho ngọn lửa màu vàng tươi, hợp chất X có thể tác dụng với dung dịch HCl loãng có khí bay ra. Vậy X là
A. Na2SO3.	B. Na2SO4.	C. K2CO3.	D. Li2CO3.
Câu 19: Cho các đồng phân đơn chức, mạch hở của hợp chất có công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH và CaCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 20: Cho HCHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3OH.	B. C2H5OH.	C. HCOOH.	D. CH3COOH.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thì số mol CO2 thu được bằng 75% số mol H2O tạo thành; tổng số mol CO2 và H2O bằng lần tổng số mol của X và O2 đã phản ứng. Cho 6,9 gam X tác dụng với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,68.	B. 1,28.	C. 2,52.	D. 1,12.
Câu 22: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H6; C2H4; C2H2; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C2H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C2H4O2 không làm chuyển màu quì tím ẩm. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa.
A. 3	B. 4.	C. 2	D. 5.
Câu 23: Chất phản ứng với H2 tạo thành sobitol là
A. xenlulozơ.	B. saccarozơ.	C. glucozơ.	D. tinh bột.
Câu 24: Cho 12,4 gam chất X có công thức phân tử C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH 0,15M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí Y làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn Z rồi nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 24,4 gam.	B. 16,2 gam.	C. 17,4 gam.	D. 14,6 gam.
Câu 25: Trong các loại tơ sau: tằm, visco, axetat, capron, nilon-6,6. Tơ nào thuộc loại tổng hợp?
A. visco, axetat.	B. visco, nilon-6,6.	C. capron, nilon-6,6.	D. tằm, axetat.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 7,4 gam một este X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết rằng X có thể cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH3.	B. HCOOC3H7.	C. HCOOC2H5.	D. C2H5COOH.
Câu 27: Số đồng phân este của hợp chất có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3.	B. 5.	C. 4.	D. 2.
Câu 28: Trong số các kim loại: Al, Ag, Cu, Fe. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Ag.	B. Cu.	C. Al.	D. Fe.
Câu 29: Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Na2O, Al2O3 hoà tan hết vào nước thu được 400 ml dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 0,5M và một chất rắn G. Lọc tách G, cho luồng khí H2 dư đi qua G nung nóng thu được chất rắn F. Hòa tan hết F trong dung dịch HNO3 thu được 0,448 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và NO có tỉ khối so với Oxi bằng 1,0625. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là
A. 34,8.	B. 18,0.	C. 18,4.	D. 26,0.
Câu 30: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là
A. CO2.	B. N2O.	C. NO2.	D. SO2.
Câu 31: Thí nghiệm nào sau đây thu được kết tủa sau phản ứng
A. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.
B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
D. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(OH)3.
Câu 32: Có bao nhiêu đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C5H12O, tác dụng với CuO dư, đun nóng sinh ra anđehit.
A. 6.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm Al, FexOy. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn m gam hỗn hợp X trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần:
- Phần 1: Cho tác dụng với NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và còn lại 5,04 gam chất rắn không tan.
- Phần 2: Có khối lượng 29,79 gam cho tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 8,064 lít NO (đktc, NO là sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị của m và công thức của oxit sắt lần lượt là
A. 39,72 gam và FeO.	B. 39,72 gam và Fe3O4.
C. 39,91 gam và FeO.	D. 36,48 gam và Fe3O4.
Câu 34: Đun nóng 25,5 gam hỗn hợp X gồm bột Al và Fe3O4 cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Đem hết hỗn hợp rắn Y cho vào dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của Fe3O4 có trong hỗn hợp X là
A. 36,75%.	B. 68,24%.	C. 63,25%.	D. 31,76%.
Câu 35: Điện phân dung dịch muối MCln với điện cực trơ. Ở catot thu được 16 gam kim loại M, ở anot thu được 5,6 lít khí (đktc). Kim loại M là
A. Fe.	B. Zn.	C. Cu.	D. Al.
Câu 36: Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là:
A. 3,36 lít.	B. 4,48 lít.	C. 2,24 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 37: Lưu huỳnh trong chất nào sau đây chỉ thể hiện tính khử
A. H2S.	B. SO3.	C. H2SO4.	D. SO2.
Câu 38: Khối lượng của tinh bột cần dùng để điều chế 5 lít ancol etylic 460 (hiệu suất của cả quá trình: 72%; khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất: 0,8 g/ml) là
A. 5,0 kg.	B. 5,4 kg.	C. 6,0 kg.	D. 4,5 kg.
Câu 39: Nếu đốt cháy hết m gam PE cần 3360 lít O2 (đktc). Giá trị m và hệ số trùng hợp của PE lần lượt là:
A. 2800 gam; 100.	B. 2800 gam; 50.	C. 1400 gam; 100.	D. 1400 gam; 50.
Câu 40: Cho 75,2 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 4 lít dung dịch HNO3 a mol/l sau phản ứng thu được dung dịch X và 22,4 lít khí NO (đktc). Thêm dung dịch H2SO4 loãng dư vào dung dịch X lại thu được 4,48 lít NO (đktc). Biết NO là sản phẩm khử duy nhất trong 2 quá trình. Giá trị a là
A. 1,2.	B. 1,1.	C. 1,5.	D. 1,0.
Câu 41: Người ta tiến hành trộn các khí sau đây với nhau: H2 và F2 (1); Cl2 và O2 (2); H2S và N2 (3); CO và O2 (4); NH3 và Cl2 (5); H2S và SO2 (6); HI và O3 (7). Những hỗn hợp khí không tồn tại ở nhiệt độ thường là
A. (1); (2); (6); (7).	B. (1); (5); (6); (7).	C. (1); (3); (4); (5).	D. (1); (3); (6); (7).
Câu 42: Amino axit X có công thức H2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung dịch H2SO4 0,5M thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M và KOH 3M thu được dung dịch chứa 36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng nitơ trong X là
A. 11,966%.	B. 10,526%.	C. 10,687%.	D. 9,524%.
Câu 43: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeS2 và Cu2S trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Nếu hòa tan m gam hỗn hợp X trên trong dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thì thu được dung dịch Y. Lấy dung dịch Y cho tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 5,825 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,2.	B. 4,4.	C. 2,8.	D. 4,0.
Câu 44: Thủy phân m gam tinh bột, sản phẩm thu được đem lên men để sản xuất ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 850 gam kết tủa. Biết hiệu suất mỗi giai đoạn là 85%. Giá trị của m là
A. 810,0.	B. 476,5.	C. 688,5.	D. 952,9.
Câu 45: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Thành phần % khối lượng của PCl3 trong X là
A. 26,96%.	B. 12,25%.	C. 8,08%.	D. 30,31%.
Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 20,5 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Fe, Al, Cu bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 8,96 lít khí NO (đktc, NO là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì lượng muối khan thu được là
A. 90,5 gam.	B. 58,8 gam.	C. 94,9 gam.	D. 45,3 gam.
Câu 47: Số đồng phân amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 48: Một loại quặng sắt, sau khi loại bỏ tạp chất, hòa tan hết vào HNO3 có khí màu nâu bay ra. Dung dịch thu được tác dụng với BaCl2 thấy tạo ra kết tủa không tan trong axit mạnh. Quặng sắt đó là
A. Manhetit.	B. Pirit.	C. Xiđerit.	D. Hematit.
Câu 49: Cho các chất but-1-en; but-2-en; but-1-in; buta-1,3-đien; vinyl axetilen; isopren; propen. Có bao nhiêu chất tác dụng với H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 4.	B. 6.	C. 3.	D. 5.
Câu 50: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau: 
Tỉ lệ của a:b là:
A. 1:3	B. 3:4	C. 7:3	D. 4:3
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docMĐ 209.doc