SỞ GD&ĐT HÀ NỘI TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN _______________ ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 06 trang) KỲ THI THỬ LẦN I CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA Tháng 03/2016 Môn thi: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; không kể thời gian giao đề Họ và tên thí sinh:.. Số báo danh:.. Mã đề thi: 485 Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng hạt e là me=9,1.10-31kg tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s); 1uc2 = 931 MeV. ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH Câu 1: Một vật nhỏ khối lượng 100 g dao động điều hòa theo phương trình (t tính bằng s). Cơ năng dao động của vật này tại thời điểm 2016 s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 18 mJ. B. 36 mJ C. 36 J. D. 18 J. Câu 2: Trong dao động điều hoà: A. gia tốc và li độ luôn ngược dấu. B. vận tốc và li độ luôn cùng dấu. C. vận tốc và gia tốc luôn ngược chiều. D. gia tốc và li độ luôn cùng dấu. Câu 3: Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì: A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng giảm. D. tần số không đổi, bước sóng tăng Câu 4: Bước sóng của sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra là: A. B. C. D. Câu 5: Năng lượng của một phôtôn được xác định theo biểu thức A. (= . B. (= . C. (= . D. (= hl. Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 2cos(100pt + π/3) A. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Cường dộ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch làA B. Cường độ dòng điện cực đại là 2A C. Chu kỳ dòng điện là 0.01s D. Tần số dòng điện xoay chiều là 50Hz. Câu 7: Công thoát electron của một kim loại là A = 4eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,31 mm. B. 0,35 mm. C. 0,25 mm. D. 0,28 mm. Câu 8: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ tự do của mạch LC có chu kì 2.10 – 4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kì là: A. 4,0.10 – 4 s. B. 0,5. 10 – 4 s. C. 2,0.10 – 4 s. D. 10 – 4 s. Câu 9: Kết luận nào sau đây không đúng về quá trình lan truyền của sóng cơ? A. Không mang theo phần tử môi trường khi lan truyền. B. Không có sự truyền pha của dao động. C. Quãng đường mà sóng đi được trong nửa chu kỳ đúng bằng nửa bước sóng. D. Là quá trình truyền năng lượng. Câu 10: Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt chất lỏng dao động theo phương vuông góc với bề mặt chất lỏng cùng tần số 50Hz và cùng pha ban đầu, coi biên độ sóng không đổi. Trên đoạn thẳng AB thấy hai điểm cách nhau 9cm dao động với biên độ cực đại. Biết vận tốc trên mặt chất lỏng có giá trị trong khoảng 1,7m/s <v < 2,02 m/s, vận tốc đó là: A. 2m/s B. 1,8m/s C. 2,2m/s D. 1,75m/s Câu 11: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng vân giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách xa nhất giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 2 là: A. 4i. B. 3i. C. 5i. D. 6i. Câu 12: Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100πt) (V), thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là: (A). Hệ số tự cảm L của cuộn dây có trị số: A. L = (H) B. L = (H) C. L =(H) D. L = (H) Câu 13: Một lượng chất phóng xạ Radon() có khối lượng ban đầu là m0 = 1mg. Sau 15,2 ngày thì độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kì bán rã của Radon là: A. 3,8 ngày B. 60,8 ngày C. 3,9 ngày D. 7,6 ngày Câu 14: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 μF. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng A. 4.10−5 J B. 9.10−5 J. C. 10−5 J. D. 5.10−5 J. Câu 15: Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử được xác định A. B. C. D. Câu 16: Mô tả đúng cấu tạo của hạt nhân nguyên tử . A. có 92 prôton và 235 nơtron B. có 92 prôton và 143 nơtron C. có 134 prôton và 92 nơtron D. có 92 prôton và 134 nơtron Câu 17: Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Dùng vôn kế nhiệt (có điện trở rất lớn) đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện thì số chỉ lần lượt 50 V và 100 V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: A. B. C. D. Câu 18: Chu kì của một dao động là A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu B. Khoảng thời gian để vật trở lại trạng thái dao động ban đầu. C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái dao động ban đầu. D. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo. Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu của dao động là A. π. B. 1,5π. C. 0,5π. D. − 0,5π. Câu 20: Phương trình nào sau đây là phương trinh của dao động điều hòa: A. a = −7x B. a = − 4x2 C. v = (x D. v = −(x Câu 21: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Phương trình sóng tại một điểm trên dây có dạng u = 4cos(20pt − )(mm). Với x: đo bằng met, t: đo bằng giây. Bước sóng trên dây là: A. 3 mm B. 3m C. 6 m/s D. 30mm Câu 22: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ C. Cho L,C, ω không đổi.Thay đổi R cho đến khi R=R0 thì PMAX. Khi đó: A. RO = |ZL - ZC | B. RO = ZC - ZL C. RO = ZL - ZC D. RO = (ZL - ZC)2 Câu 23: Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịu được điện áp tối đa là: A. 200 V B. 100 V C. 50 V D. 100 V Câu 24: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là a, khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là D. Chiếu vào hai khe bức xạ đơn sắc có bước sóng .Công thức xác định khoảng vân là: A. B. C. D. Câu 25: Một vật dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O với biên độ 8 cm. Trong 0,5s, quãng đường lớn nhất vật đi được là 8 cm. Trong 1s, quãng đường lớn nhất vật đi được là A. 40cm B. 16cm C. 8 cm D. 16cm Câu 26: Đặt hiệu điện thế u = U0 cosωt (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện chạy trong mạch có biểu thức là: A. B. C. D. Câu 27: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dãy không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 2cm/s. B. 36cm/s. C. 30 cm/s. D. 72cm/s. Câu 28: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình là x = 6cos ωt (cm). Chiều dài quĩ đạo của chất điểm là A. 6 cm B. 3 cm C. 12 cm D. 24 cm Câu 29: Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s, tần số của sóng là 5 Hz. Bước sóng là: A. 10 m/s B. 4 m/s C. 40 cm/s D. 10 cm/s Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = U0 cos(t). Điều kiện để có cộng hưởng điện trong mạch là: A. LC ω2 = 1 B. LC = ω2 C. LC ω2 = R D. LC = R ω2 Câu 31: Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50 và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị: . Cảm kháng của cuộn dây là: A. 12,5 B. 12,5 C. 12,5 D. 25 Câu 32: Cho mạch điện gồm cuộn dây có điện trở hoạt động R nối tiếp với tụ có điện dung C. Đặt vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định u = Ucosωt. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lớn nhất bằng 3U. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại? Chọn đáp án đúng: A. C = . B. C = . C. C = . D. C = . Câu 33: Năng lượng của nguyên tử Hiđrô được tính theo công thức với n = 1,2,3,4..Một đám khí Hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích lên trạng thái mà động lượng của hạt electron giảm đi 3 lần. Bước sóng nhỏ nhất trong các bức xạ mà đám khí có thể phát ra là: A. 0,203μm. B. 0,23μm C. 0,122μm. D. 0,103μm. Câu 34: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f, cùng pha, tốc độ truyền sóng là 50 cm/s. Kết quả cho thấy trên nửa đường thẳng kẻ từ A và vuông góc với AB chỉ có 3 điểm theo thứ tự M, N, P dao động với biên độ cực đại, biết MN = 6,767 cm, NP = 15,3 cm. Khoảng cách giữa 2 nguồn gần đúng bằng: A. 10cm B. 16 cm C. 19cm D. 25 cm Câu 35: Dùng hạt proton p có động năng bắn vào hạt nhân đứng yên gây ra phản ứng: . Hạt nhân và hạt bay ra với các động năng lần lượt bằng và . Biết ;; ; Cho 1u =931MeV/c2 . Góc giữa các hướng chuyển động của hạt và hạt p gần đúng bằng: A. . B. . C. . D. . Câu 36: Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,8 mm, khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 1,2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ điện từ có bước sóng λ1 = 0,56 μm; λ2 = 0,72 μm. Vị trí vân tối quan sát được trên màn xác định bởi công thức: A. xT = 0,42(1+2n) mm B. xT = 7,56(1+2n) mm C. xT = 0,54(1+2n) mm D. xT = 3,78(1+2n) mm (Với n = 0, ±1, ±2, ) Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết khoảng cách từ màn đến mặt phẳng hai khe là 2m; khoảng cách giữa hai khe sáng là 2mm. Hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38mm đến 0,75mm). Tại điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm người ta khoét một lỗ tròn nhỏ để tách tia sáng cho đi vào khe của máy quang phổ. Trên buồng ảnh của máy quang phổ người ta quan sát thấy: A. 2 vạch sáng B. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím C. Một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến lục D. 4 vạch sáng Câu 38: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể đang dao động tự do với chu kỳ T. Tại một thời điểm cường độ dòng điện trong mạch là −8mA thì sau đó điện tích trên tụ là 2 nC. Tần số góc dao động riêng của mạch là: A. 4.105 rad/s B. 106 rad/s C. 4.106 rad/s D. 2.106 rad/s Câu 39: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn với vật m = 200 g. Vật có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh cứng thẳng đứng. Đẩy vật xuống dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo bị nén một đoạn 5 cm, rồi buông nhẹ cho vật dao động. Biết năng lượng dao động của hệ là 0,16 J. Lấy g = 10 m/s2. Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động.Phương trình dao động của vật là: A. x = 5cos(10t + ) (cm) B. x = 4cos(10t) (cm) C. x = 5cos(10t + p) (cm) D. x = 4cos(10t + p) (cm) Câu 40: Một mẫu chất gồm hai chất phóng xạ A và B có khối lượng mA = 2 mB, chu kỳ phóng xạ của A là 8 ngày, của B là 16 ngày. Chu kỳ phóng xạ của hỗn hợp trên là: A. 24 ngày B. 9,83 ngày C. 8,56 ngày D. 12 ngày Câu 41: Người ta dùng chùm tia laze có đường kính 1mm hoạt động liên tục với công suất P = 10W để khoan một tấm thép dày 2mm. Nhiệt độ ban đầu của khối thép t0 = 350C, nhiệt dung riêng của thép C = 448 , nhiệt nóng chảy của thép L = 270kJ/kg, điểm nóng chảy của thép Tc = 15350C, khối lượng riêng của thép là 7800kg/m3. Coi rằng không bị mất nhiệt lượng ra môi trường. Thời gian khoan là: A. 4,614s B. 9,228s C. 2,307s D. 1,154s Câu 42: Dùng một mạch dao động LC lí tưởng để thu các sóng điện từ, trong đó cuộn dây có độ tự cảm L không thay đổi, còn tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mỗi sóng điện từ đều tạo ra trong mạch dao động một suất điện động cảm ứng. Xem rằng các sóng điện từ có biên độ cảm ứng đều bằng nhau. Khi điện dung của tụ điện C1 = 3nF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng trong mạch do sóng điện từ tạo ra là E1 = 0,4mV. Khi điện dung của tụ điện C2 = 12 nF thì suất điện động cảm ứng hiệu dụng do sóng điện từ tạo ra là: A. 0,1mV B. 1,6 mV C. 0,8 mV D. 0,2 mV Câu 43: Một vật có khối lượng m1=400g mắc vào lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m đầu kia của lò xo gắn chặt vào tường. Vật và lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có ma sát không đáng kể. Đặt vật thứ hai có khối lượng m2=2,1kg sát với vật thứ nhất rồi đẩy chậm cả hai vật cho lò xo nén lại 10cm. Khi thả nhẹ chúng ra, lò xo đẩy hai vật chuyển động về một phía. Lấy 2=10, khi lò xo giãn cực đại lần đầu tiên thì hai vật cách xa nhau một đoạn là: A. (4−4) cm B. (2−4) cm C. (5−10) cm D. 20cm Câu 44: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, cứ sau 0,5s chất điểm lại cách vị trí cân bằng 2 cm. Biết rằng chu kỳ của chất điểm lớn hơn 1s. Gia tốc cực đại của chất điểm là : A. 10 cm.s−2 B. 5 cm.s−2 C. 40 cm.s−2 D. 20 cm.s−2 Câu 45: Đặt một điện áp u = 80cos(wt) (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm thì thấy công suất tiêu thụ của mạch là 40W, điện áp hiệu dụng UR = ULr = 25V; UC = 60V. Điện trở thuần r của cuộn dây có giá trị: A. 20Ω B. 15Ω C. 25Ω D. 40Ω Câu 46: Trong thí nghiệm giao thoa Y−âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng , người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1,5mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là hoặc thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là và Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là thì khoảng vân trên màn là: A. 2,5 mm. B. 4,5 mm. C. 4 mm. D. 3 mm. Câu 47: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ: Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là: A. B. C. D. Câu 48: Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây rất dài với biên độ sóng không thay đổi. Tại một thời điểm bất kỳ,quan sát thấy các điểm có cùng li độ 4 cm cách nhau những khoảng lần lượt là 30 cm; 60 cm; 30 cm; 60 cm; 30 cm,60 cmBiên độ của sóng trong môi trường là: A. 8 cm B. 4cm C. 4cm D. 4 cm Câu 49: Chiếu bức xạ có bước sóng 0,5m vào một tấm kim loại có công thoát 1,8 eV. Dùng màn chắn tách một chùm hẹp các electron quang điện và cho nó bay vào một điện trường từ A đến B sao cho UAB = − 10,8 V. Vận tốc nhỏ nhất và lớn nhất của electron khi tới B lần lượt là: A. 18,57.105 m/s và 19.105 m/s B. 1875.103 m/s và 1887.103 m/s C. 16,75.105 m/s và 18.105 m/s D. 1949.103 m/s và 2009.103 m/s Câu 50: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM chứa điện trở thuần R = 80, đoạn MN chứa cuộn dây có điện trở thuần r = 20, đoạn NB chứa tụ. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều uAB = Ucos(100) V. Cho biết điện áp hiệu dụng của đoạn AN là 300V, của đoạn MB là 60V và uAN lệch pha với uMB một góc 900.Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch có giá trị : A. 275V. B. 125V C. 180V D. 200V -----------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: