SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2010 - 2011
Môn thi: TOÁN - BẢNG A
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,0 điểm).
a) Cho các số nguyên a1, a2, a3, ... , an. Đặt S = 3 3 31 2 na a ... a
và 1 2 nP a a ... a .
Chứng minh rằng: S chia hết cho 6 khi và chỉ khi P chia hết cho 6.
b) Cho A = 6 4 3 2n n 2n 2n (với n N, n > 1). Chứng minh A không phải là số
chính phương.
Câu 2 (4,5 điểm).
a) Giải phương trình: 3 210 x 1 3x 6
b) Giải hệ phương trình:
1x 3
y
1y 3
z
1z 3
x
Câu 3 (4,5 điểm).
a) Cho x > 0, y > 0, z > 0 và 1 1 1 4
x y z
.
Chứng minh rằng: 1 1 1 1
2x+y+z x 2y z x y 2z
b) Cho x > 0, y > 0, z > 0 thỏa mãn 2011 2011 2011x y z 3 .
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 2 2 2M x y z
Câu 4 (4,5 điểm).
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O), H là trực tâm của tam giác.
Gọi M là một điểm trên cung BC không chứa điểm A. (M không trùng với B và C). Gọi N và P
lần lượt là điểm đối xứng của M qua các đường thẳng AB và AC.
a) Chứng minh ba điểm N, H, P thẳng hàng.
b) Khi 0BOC 120 , xác định vị trí của điểm M để 1 1
MB MC
đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5 (2,5 điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, một điểm I chuyển động trên cung BC
không chứa điểm A (I không trùng với B và C). Đường thẳng vuông góc với IB tại I cắt đường
thẳng AC tại E, đường thẳng vuông góc với IC tại I cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh
rằng đường thẳng EF luôn đi qua một điểm cố định.
- - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh:................................................................................ Số báo danh: .....................................
ĐỀ CHÍNH THỨC
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐÁP ÁN ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN - Bảng A
--------------------------------------------
Câu: Nội dung
1.
Với a Z thì
3a a (a 1)a(a 1) là tích 3 số tự nhiên liên tiếp nên chia hết
cho 2 và 3. Mà (2.3)=1
3a a 6
3 3 3
1 1 2 2 n nS P (a a ) (a a ) ... (a a ) 6
Vậy S 6 P 6
6 4 3 2 2 2 2n n 2n 2n n (n 1) .(n 2n 2)
với n N , n > 1 thì
2 2n 2n 2 (n 1) 1 >
2(n 1)
và
2 2n 2n 2 n 2(n 1) < 2n
Vậy
2(n 1) < 2n 2n 2 < 2n 2n 2n 2 không là số chính phương
đpcm
2.
3 210 x 1 3(x 2)
2 210 (x 1)(x x 1) 3(x 2) điều kiện x 1
Đặt x 1 a (a 0)
2x x 1 b (b>0)
Ta có: 2 210ab = 3a 3b
a = 3b
(a 3b)(3a-b) = 0
b 3a
Trường hợp1: a = 3b
Ta có:
2x 1 3 x x 1 (1)
29x 9x+9=x+1
29x 10x+8 = 0
' 25 9.8 < 0 phương trình (1) vô nghiệm
Trường hợp 2: b = 3a
Ta có:
23 x 1 x x 1
29(x 1) x x 1
2x 10x-8 = 0
1
2
x 5 33 (TM)
x 5 33 (TM)
Vậy phương trình có 2 nghiệm x 5 33
1x 3
y
1y 3
z
1z 3
x
Từ (3)
3x-1z
x
thay vào (2) 3xy+3 = 8x+y (4)
Từ (1) xy 1 3y 3xy+3 = 9y (5)
Từ (4) và (5) 8x+y = 9y x y
Chứng minh tương tự : y = z
Từ đó x y z
Thay vào (1)
21x 3 x 3x+1 = 0
x
3 5x
2
hệ có 2 nghiệm
3 5x y z
2
3.
Áp dụng bất đẳng thức
1 1 4
x y x y
(với x,y > 0)
Ta có:
1 1 1 1( )
2x+y+z 4 2x y z
;
1 1 1
y z 4y 4z
Suy ra:
1 1 1 1 1( )
2x+y+z 4 2x 4y 4z
(1)
Tương tự:
1 1 1 1 1( )
x+2y+z 4 4x 2y 4z
(2)
1 1 1 1 1( )
x+y+2z 4 4x 4y 2z
(3)
Từ (1),(2),(3)
1 1 1 1 1 1 1( )
2x+y+z x+2y+z x+y+2z 4 x y z
1 1 1 1
2x+y+z x+2y+z x+y+2z
Dấu "=" xảy ra
3x y z
4
Áp dụng bất đẳng thức CôSy cho
2011 2011x ,x và 2009 số 1 ta có:
2011 2011 2 20112011x x 1 1 ... 1 2011 (x )
2009
2011 22x 2009 2011x (1)
Tương tự:
2011 22y 2009 2011y (2)
2011 22z 2009 2011z (3)
Từ (1), (2), (3)
2011 2011 2011
2 2 2 2(x y z ) 3.2009x y z
2011
2 2 2x y z 3
Giá trị lớn nhất của M là 3 khi và chỉ khi x = y = z = 1
4.
H
P
M
N
F
EI
O
C
B
A
Gọi giao điểm của BH với AC là E
AH với BC là F, CH với AB là I
HECF là tứ giác nội tiếp.
AHE ACB (1)
Mà ACB AMB ( góc nội tiếp cùng chắn một cung)
Ta có: AMB ANB (Do M, N đối xứng AB) (2)
Từ (1), (2) AHBN là tứ giác nội tiếp
NAB NHB (*)
Mà NAB MAB (Do M, N đối xứng qua AB (**)
Từ (*), (**) NHB BAM
Chứng minh tương tự: PHC MAC
NHB PHC BAM MAC BAC
Mà 0BAC IHE 180
0NHB PHC BHC 180 ( vì IHE BHC )
N, H, P thẳng hàng
Gọi J là điểm chính giữa của cung lớn BC
0BOC 120 BJC đều
Trên đoạn JM lấy K sao cho MK = MB
JKB CMB
O
K
B
M
C
J
BM MC JM
1 1 4
BM MC BM MC
1 1 4
BM MC JM
JM lớn nhất JM là đường kính (O) lúc đó M là điểm chính giữa của cung nhỏ
BC.
Vậy
1 1
BM MC
nhỏ nhất M là điểm chính giữa cung nhỏ BC
5.
+ Khi 0BAC 90 0BIC 90 .
F trùng với B, E trùng với C lúc đó EF là đường kính.
EF đi qua điểm O cố định.
KF
E
O
A
B
C
I
+ Khi BAC 900.
Gọi K là điểm đối xứng của I qua EF.
EIF EAF (cùng bù BIC )
EKF EIF (Do I và K đối xứng qua EF)
EKF EAF
AKFE nội tiếp
KAB KEF (cùng chắn KF ) (1)
IEF KEF (Do K và I đối xứng qua EF) (2)
IEF BIK ( cùng phụ KIE ) (3)
Từ (1), (2), (3) KAB BIK
AKBI là tứ giác nội tiếp
K (O)
Mà EF là đường trung trực của KI E, O, F thẳng hàng.
+ Khi BAC > 900 BIC < 900 chứng minh tương tự.
Vậy đường thẳng EF luôn đi qua điểm O cố định.
- - - Hết - - -
Tài liệu đính kèm: