TRƯỜNG THPT GIA VIỄN B ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 07 câu, 01 trang) KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1 (5,0 điểm) a) Giải phương trình: 3 sin 2 3cos 3 sin 3 2sin 3 x x x x      . b) Cho hàm số 3 23 9 1y x mx x    , có đồ thị  mC , với m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng : 10 3md y x m   cắt đồ thị  mC tại 3 điểm phân biệt , ,A B C . Gọi 1 2 3, ,k k k là hệ số góc tiếp tuyến của  mC lần lượt tại , ,A B C . Tìm giá trị của m để 1 2 3 15k k k   . Câu 2 (3,0 điểm) a) Giải phương trình:      2 2 34 2 1 3 2 2 1 2 5x x x x x x      . b) Giải hệ phương trình 3 3 2 2 56 3 9 10 x y x x y y        . Câu 3 (3,0 điểm). a) Tìm hệ số của số hạng chứa 26x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của 74 1 nx x       , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn 1 2 34 6 490n n nC C A   . b) Chứng minh rằng phương trình 3 3 1 0x x   có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x ( 1 2 3x x x  ) thỏa mãn hệ thức 22 12x x  và 23 22x x  . Câu 4 (2,0 điểm). Giải bất phương trình 2 6 2 1 1 2 20 96 5 x x x x       . Câu 5 (2,5 điểm). Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và CD . Chứng minh rằng AM vuông góc với BN . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SMN . Câu 6 (2,5 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có 2AC BD và đường tròn nội tiếp hình thoi có phương trình là    2 2 81 1 5 x y    . Biết rằng đường thẳng AB đi qua điểm  1;5M . Tìm tọa độ đỉnh A , biết điểm A có hoành độ âm. Câu 7 (2,0 điểm). Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn điều kiện 3ab bc ca   . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 7 6 5 7 6 5 7 6 5 3 10 5 3 10 5 3 10 5 a ab b b bc c c ca aF a ab b b bc c c ca a               . -----HẾT----- 2 TRƯỜNG THPT GIA VIỄN B ĐỀ THI CHÍNH THỨC (HDC gồm 05 trang) HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 11 CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: TOÁN Câu Đáp án Điểm Điều kiện 2sin 3 0x  . Phương trình đã cho tương đương với:   3sin2 3cos 3 sin 3 2sin 3x x x x     0,5 23 sin 2 2sin 3 sin 3cos 0x x x x       2sin 3 3 cos sin 0x x x    0,5 +) 2sin 3 0 2 3 x x k      hoặc 2 2 3 x k   , với k  . 0,5 +) 3 cos sin 0 tan 3x x x    2 3 x k    hoặc 4 2 3 x k   , k  . 0,5 1a (2,5 điểm) Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của phương trình là: 2 3 x k   hoặc 2 2 3 x k   , với k  . 0,5 Hoành độ giao điểm của đồ thị  mC và đường thẳng md là nghiệm của phương trình  3 2 3 23 9 1 10 3 8 9 3 1 0x mx x x m x x m x                  21 1 3 9 3 0 *x x m x m       1x  hoặc    2 1 3 9 3 0 **x m x m     0,5 Đường thẳng md cắt đồ thị  mC tại 3 điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình  * có 3 nghiệm phân biệt hay phương trình  ** có 2 nghiệm phân biệt khác 1       2 2 1 3 4 9 3 0 1 1 3 .1 9 3 0 m m m m             0,5 29 6 35 0 11 6 0 m m m       7 3 m  hoặc 5 11 3 6 m  hoặc 11 6 m . 0,5 Gọi hoành độ của các điểm , ,A B C lần lượt là 1 2 3, ,x x x trong đó 1 1x  , còn 2 3,x x là hai nghiệm của phương trình  ** . Theo định lý Viet, ta có 2 3 3 1x x m   và 2 3 9 3x x m  . Ta có    2 21 2 3 2 3 2 312 6 3 6 18k k k m x x m x x         2 1 2 3 9 21k k k m     . 0,5 1b (2,5 điểm)    2 21 2 3 15 9 21 15 4 ; 2 2;k k k m m m              Kết hợp với điều kiện ở trên, ta có các giá trị cần tìm của m là  7; 2; 3 m         . 0,5 2a (1,5 điểm) Điều kiện 1 2 x . Với điều kiện này thì phương trình đã cho tương đương với  3 2 22 8 10 4 3 2 2 1 0x x x x x x              2 22 2 2 1 3 2 2 1 0 2 2 3 2 1 4 2 0x x x x x x x x x x x               0,5 3 2x  (tmđk) hoặc  22 3 2 1 4 2 0 *x x x x     . Ta có    2* 2 3 2 1 2 2 1 0x x x x        2 2 1 2 2 1 0 2 2 1 0x x x x x x          (do 2 2 1 0x x   ) 0,5 22 2 1 8 4 0 4 2 3x x x x x          (tmđk). Vậy phương trình đã cho có ba nghiệm là 2; 4 2 3x x   . 0,5 Hệ phương trình xác định với mọi ,x y . Ta có 3 3 3 3 2 2 2 2 56 56 3 9 10 9 27 3 3 30 x y x y x x y y x x y y                   . Trừ vế theo vế hai phương trình trong hệ ta được:    3 33 2 3 29 27 3 3 26 3 1 2x x x y y y x y x y             0,5 Thay 2x y  vào phương trình thứ hai trong hệ ban đầu ta được:    2 2 23 2 9 2 10 2 8 0 2y y y y y y y            hoặc 4y  . 0,5 2b (1,5 điểm) Với 2y  thì 4x ; với 4y  thì 2x . Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là        ; 4;2 ; ; 2; 4x y x y    . 0,5 Điều kiện n và 3n . Với điều kiện này, ta có     1 2 34 6 490 4 3 1 1 2 490n n nC C A n n n n n n            3 2 26 9 490 0 10 4 49 0 10n n n n n n n            (tmđk). 0,5 Với 10n , ta có khai triển của nhị thức Niu-tơn 10 7 4 1 x x       . Số hạng tổng quát của khai triển là   10 7 11 40 10 104 1 k kk k kC x C x x       ( , 10k k  ). 0,5 3a (1,5 điểm) Số hạng này chứa 26x khi và chỉ khi 11 40 26 6k k    (tmđk). Vậy hệ số của số hạng chứa 26x trong khai triển nhị thức Niu-tơn đã cho là: 610 210C  . 0,5 Chứng minh rằng phương trình 3 3 1 0x x   có 3 nghiệm phân biệt 1 2 3, ,x x x ( 1 2 3x x x  ) thỏa mãn hệ thức 22 1 2x x  . Xét hàm số   3 3 1f x x x   trên  . Hàm số  f x liên tục trên  . Ta có        2 1; 1 3; 1 1; 2 3f f f f      . Hàm số  f x liên tục trên  nên cũng liên tục trên đoạn  2;2 . Mặt khác            2 . 1 0; 1 . 1 0; 1 . 2 0f f f f f f      nên   0f x  có ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2;2 . Lại do  f x là hàm bậc ba nên phương trình   0f x  có tối đa ba nghiệm. Vậy phương trình   0f x  có ba nghiệm phân biệt thuộc khoảng  2;2 . 0,5 3b (1,5 điểm) Do nghiệm  2;2x  nên ta đặt 2cosx t , với  0;t  . Khi đó phương trình đã cho trở thành 3 3 1 18cos 6cos 1 0 4cos 3cos cos3 2 2 t t t t t        2 2 23 2 , , 3 9 3 t k k t k k           . 0,5 4 Vì  0;t  nên 2 4 8; ; 9 9 9 t           . Suy ra phương trình đã cho có ba nghiệm phân biệt là 2 4 82cos ;2cos ;2cos 9 9 9    . Khi đó 1 2 3 8 4 22cos ; 2cos ; 2cos 9 9 9 x x x     . Ta có 2 2 2 21 2 2 3 8 4 4 22 2 1 cos 2.2cos ;2 2 1 cos 4cos 9 9 9 9 x x x x                         0,5 Điều kiện 0x . Với điều kiện này thì 22 20 96 5 0x x    nên bất phương trình đã cho tương đương với 26 2 1 20 96 5 2x x x x       26 2 3 20 96 5 **x x x x      . 0,5 Nhận thấy 0x là nghiệm của bất phương trình. Xét 0x . Khi đó   3 5** 6 2 20 96x x xx       1 13 2 2 5 4 96x x xx                  . 0,5 Đặt 12 , 2 2t x t x    . Suy ra 214 4x t x    . Do đó bất phương trình trên trở thành    22 2 23 2 5 4 96 5 76 3 2 5 76 3 2t t t t t t            2 3 18 0 6t t t      . 0,5 4 (2,0 điểm) Do đó 1 3 72 6 2 6 1 0 2 x x x x x         hoặc 3 7 2 x  8 3 7 2 x   hoặc 8 3 7 2 x  . Vậy bất phương trình đã cho có tập nghiệm là 8 3 7 8 3 70; ; 2 2 S                   . 0,5 J E N M IH CD A B S K Gọi H là trung điểm của cạnh AD . Ta có HDC NCB  nên  HCD NBC . Lại do ,NBC BNC phụ nhau nên  090NIC  hay HC BN . 0,5 5 (2,5 điểm) Tam giác SAD đều nên SH AD . Do        ,SAD ABCD SAD ABCD AD   nên  SH ABCD . Suy ra SH BN . 0,5 5 Do đó  BN SHC . Gọi I là trung điểm của CB . Khi đó //IM SC và //AI HC . Suy ra    //SHC AIM . Vì vậy  BN IAM nên BN AM . Gọi J , E lần lượt là giao điểm của BN với HC và AD . Ta có 3 4 HE AE  nên      , 3 4, d H SBN d A SBN  . Suy ra      4, , 3 d A SBN d H SBN . Có  BN SHJ . Từ H kẻ ,HK SJ K SJ  . Khi đó  HK SBN . Vậy      4 4, , 3 3 d A SBN d H SBN HK  . 0,5 Ta có 5 2 5;cos 2 5 a DCHC HCD HC    . Tam giác JNC vuông tại J nên  2 5 5cos . 2 5 5 a aJC NC JCN   . Suy ra 5 5 3 5 2 5 10 a a aHJ HC JC     . Tam giác SAD đều cạnh a nên 3 2 aSH  . 0,5 Tam giác SHJ vuông tại H có đường cao HK nên 2 2 2 1 1 1 HK HS HJ   . Suy ra 2 22 2 1 1 1 32 3 2 3 9 9 8 4 20 aHK a aHK a      . Do đó    2, 2 ad A SBN  . 0,5 Đường tròn nội tiếp hình thoi có tâm  1;1I và bán kính 2 10 5 R  . Gọi H là tiếp điểm của đường thẳng AB với đường tròn. Tam giác IAB vuông tại I có đường cao IH nên 2 2 2 2 1 1 1 5 IH IA IB IA    (do 1 1 1 2 4 2 IB BD AC IA   ). Suy ra 5 2 2IA IH  . 1,0 Gọi  ;n a b  là vectơ pháp tuyến của đường thẳng AB , với 2 2 0a b  . Đường thẳng AB có phương trình    1 5 0a x b y    . Do AB tiếp xúc với đường tròn nên   2 2 4 2 10, 3 5 b d I AB R a b a b       . 0,5 6 (2,5 điểm) Với 3a b thì đường thẳng AB có phương trình 3 8 0x y   . Do A AB nên  ;8 3A a a .    2 2 22 2 1 7 3 8 5 22 21 0IA a a a a          3a  (loại) hoặc 7 5 a  (loại). 0,5 6 Với 3a b thì đường thẳng AB có phương trình 3 2 0x y   . Do A AB nên  ;3 2A a a .    2 2 22 2 1 3 1 8 5 2 3 0IA a a a a          1a  (nhận) hoặc 3 5 a  (loại). Vậy  1; 1A   . 0,5 Với các số thực dương ,x y ta có  2 0x y  nên suy ra 2 2x x y y   . Do đó       22 2 2 2 2 2 2 2 2 2 7 6 5 2 7 6 5 3 10 5 11 2 5 3 10 5 a ab b a ab b a ab b a ab b a ab b             Suy ra  22 22 2 2 2 2 22 2 7 6 57 6 5 11 2 5 3 10 53 10 5 a ab ba ab b a ab b a ab ba ab b          . 0,5 Ta lại có      2 2 22 211 2 5 2 2 3 2 2a ab b a b a b a b        . Suy ra  2 211 2 5 2 2a ab b a b    . Do đó   2 2 2 2 7 6 5 2 2 3 10 5 a ab b a b a ab b       . 0,5 Chứng minh tương tự, ta có     2 2 2 2 2 2 2 2 7 6 5 7 6 52 2 ; 2 2 3 10 5 3 10 5 b bc c c ca ab c c a b bc c c ca a            . Vì vậy  3 2F a b c   . Mặt khác    2 3a b c ab bc ca     nên từ giả thiết, ta có 3a b c   . 0,5 7 (2,0 điểm) Suy ra 9 2F  . Dấu bằng xảy ra khi 1a b c   . Vậy F đạt giá trị nhỏ nhất bằng 9 2 khi 1a b c   . 0,5 -----HẾT-----
Tài liệu đính kèm: