PHÒNG GD&ĐT CẨM GIÀNG TRƯỜNG THCS NGỌC LIÊN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CASIO LỚP 8 Năm học 2015-2016 Thời gian làm bài: 120 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ BÀI Câu 1.( 5điểm): Tính a) A = b) Bài 2 .( 5điểm): a) Tìm ƯCLN và BCNN của 319803376 và 320121351 b) Viết tiếp vào sau số 2222 . . . những chữ số nào thì được số nhỏ nhất chia hết cho 2013? Bài 3.( 5điểm): Tính giá trị của biểu thức: tại x – y = 2015 Bài 4.( 5điểm): Cho P(x) = x4 + 5x3 – 4x2 + 3x + m và Q(x) = x4 + 4x3 - 3x2 + 2x + n . a) Tìm các giá trị của m và n để P(x) và Q(x) cùng chia hết cho x – 2 . b) Với giá trị của m và n tìm được, chứng tỏ rằng R(x) = P(x) – Q(x) chỉ có một nghiệm duy nhất. Bài 5.( 5 điểm) Cho dãy số a) Lập quy trình bấn phím tính Un b) Tính 5 số hạng đầu tiên của dãy Bài 6.( 5điểm): Cho tứ giác ABCD. Gọi K, L, M, N lần lượt là trung điểm của DC, DA, AB, BC. Gọi giao điểm của AK với BL , DN lần lượt là P và S ; CM cắt BL, DN lần lượt tại Q và R. a) Xác định diện tích tứ giác PQRS nếu biết diện của tứ giác ABCD , AMQP , CKSR tương ứng là S0 , S1 , S2 . b) áp dụng tính diện tích tứ giác PQRS biết S0 = 142857 x 371890923456 , S1 = 6459085826622 , S2 = 7610204246931 ___________ Hết __________ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY CASIO LỚP 8 Câu Đáp án Điểm 1 A = 2,5 B = 2011 2,5 2(5đ) a) ƯCLN = 79 1,5 BCNN = 129589732652254 1,5 b) Số cần tìm là: 352 2,0 3(5đ) Tính giá trị của biểu thức: x = -1,48883 5,0 4(5đ) a) P(2) = 46 + m . => P(2) = 0 ó m = - 46 1,0 Q(2) = 40 + n . => Q(2) = 0 ó n = - 40 1,5 b) R(x) = P(x) – Q(x) = x3 – x2 + x – 6 = ( x – 2 ) ( x2 + x + 3 ) 1,0 Mà ( x2 + x + 3 ) > 0 với mọi x nên R(x) chỉ có 01 nghiệm là x = 2 1,5 5(5đ) a) Ấn các phím 1,0 1,0 Muốn tính n = 5 ta ấn , rồi dung phím một lần rồi chọn lại biểu thức và ấn dấu 1,0 b) u1 = 1, u2 = 1, u3 = 2, u4 = 3, u5 = 5 1,0 6(5đ) a) Vì 1,0 Nên 1,0 b) Ta có 1,0 Vậy 2,0
Tài liệu đính kèm: