TRƯỜNG TH PHÚ SƠN Thứ..ngàytháng .. năm 2015 Lớp: Một/1 KIỂM TRA THI CUỐI HKII Họ tên: Môn thi: Toán –Lớp Một Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của GV . Chữ ký giám thị 1 2 Chữ ký giám khảo 1 2 I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (3 điểm) Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) a) Số bé nhất trong các số sau: 86, 90, 74, 52 là: A. 74 B. 90 C. 52 Số “ tám mươi chín” viết là: A. 98 B. 89 C. 809 Bài 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm) Hình vẽ bên cĩ: Cĩ mấy hình tam giác. A. 3 B. 4 C. 6 Cĩ mấy hình vuơng A. 5 B. 4 C. 6 Bài 3: Đúng ghi Đ sai ghi S (1 điểm) Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 84 là 83 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1:(3đ) a) Đặt tính rồi tính : 32 + 42 ; 94 - 21 ; 50 + 38 ; 67 – 3 . .. .. .. . .. .. .. . .. .. .. Tính : 27 + 12 – 4 = 38 – 32 + 32 = ... 25 + 14 = . 56– 6+ 7 = . Bài 2: Viết câu trả lời vào chỗ chấm cho các câu hỏi sau(1điểm) 9 4 2 11 6 8 5 7 1 10 12 3 a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? giờ b) Hằng tuần em đi học vào các ngày : ... Bài 3: (1 điểm ): Viết các số sau: 54, 27, 65, 91 Theo thứ tự từ bé đến lớn . Theo thứ tự từ lớn đến bé . Bài 4 : Lan cắt được 23 bơng hoa. Hà cắt được 15 bơng hoa. Hỏi cả hai bạn cắt được bao nhiêu bơng hoa? (1 điểm) Bài giải .. .. . Bài 5: Lớp em cĩ 54 học sinh trong đĩ cĩ 21 học sinh nam. Hỏi lớp em cĩ bao nhiêu học sinh nam? ( 1 điểm) Bài giải .. .. .
Tài liệu đính kèm: