Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021

pdf 27 trang Người đăng ngahiepq2 Ngày đăng 29/03/2023 Lượt xem 482Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi trạng nguyên môn Tiếng Việt Lớp 1 - Năm học 2020-2021
1 
2 
ĐỀ THI TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 
(Năm học 2020 – 2021) 
SƠ KHẢO CẤP TRƯỜNG 
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng 
vần “ôt” 
vần “ưc” 
củ cà rốt 
mặt trăng 
vần “uân” 
vần “ông” 
dòng sông 
sấm sét vần “ơn” 
vần “ưng” 
mùa xuân cơn mưa 
vần “ac” 
vần “et” 
vần “ăng” 
vần “ương” 
3 
Bài 2: Khỉ con nhanh trí 
Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô 
giữa với ô dưới để tạo thành từ đúng. 
Chú ý: Có những ô không ghép được với ô giữa. 
4 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng. 
1. Vần nào không xuất hiện trong câu "Giàn nhót của bà đã chín 
đỏ."? 
 A. ot B. ăn C. an D. in 
2. Tên loại củ nào có vần "ac"? 
 A. củ cà rốt B. củ cải C. củ lạc D. củ khoai 
3. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
 A. ròng sông B. dường ngủ C. cá dô D. thể dục 
4. Tên con vật nào có vần "oc"? 
 A. con chó B. con ốc C. con ong D. con sóc 
5. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt" ? 
 A. quả nhót, cột nhà, cà rốt C. bột mì, cột nhà, đỏ chót 
 B. cà rốt, bột mì, quả ớt D. cà rốt, lá lốt, cột cờ 
6. Câu nào dưới đây có vần "ưng"? 
 A. Bà làm mứt dừa rất ngon. C. Bà cho mẹ gấc để đồ xôi. 
 B. Bà làm mứt gừng rất ngon. D. Bà tặng bé một chú vẹt rất đẹp. 
5 
7. Đây là củ gì? 
 A. củ hành B. củ nghệ C. củ gừng D. củ tỏi 
8. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung" ? 
 A. B. C. D. 
9. Đây là con gì? 
A. con rết B. con rắn C. con giun D. con trăn 
10. Giải câu đố sau: 
Con gì có cánh 
Mà lại biết bơi 
Ngày xuống ao chơi 
Đêm về đẻ trứng? 
A. con gà B. con vịt C. con chim D. con rùa 
6 
THI HƯƠNG - CẤP HUYỆN 
Bài 1: Trâu vàng uyên bác 
Em hãy giúp bạn trâu điền từ còn thiếu vào chỗ trống 
Nhát như ỏ đế 
Kính ầy yêu bạn 
Uống nước ớ nguồn 
ầy yêu bạn đế 
Thất bại là mẹ ành công 
nguồn ầy yêu bạn đế 
Giấy ách phải giữ lấy lề 
công nguồn ầy yêu bạn đế 
Anh em như thể chân 
Rách lành đùm bọc dở đỡ đần 
Đói cho ạch rách cho thơm 
Một cây làm chẳng ên non 
 Ba cây chụm lại nên hòn núi 
7 
Bài 2: Ngựa con dũng cảm 
Em hãy giúp bạn ngựa ghép từng ô bên trái với ô 
thích hợp ở bên phải. 
Con trâu hót líu lo. 
Những hạt mưa toả nắng ấm áp. 
Con mèo vàng thi nhau rơi xuống. 
Chim sơn ca đang gặm cỏ. 
Mặt trời chảy rì rầm. 
Những con ếch bơi tung tăng. 
Suối gáy ò ó o. 
Gà trống bay thấp thì mưa. 
Cá vàng đang rình bắt chuột. 
Chuồn chuồn kêu ộp ộp. 
8 
Bài 3: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn trước chữ cái có câu trả lời đúng. 
1. Tên con vật nào dưới đây không có vần "âu"? 
A. B. C. D. 
2. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? 
Con đường rợp bóng tre 
Uốn mình trong nắng hạ 
Tiếng chim rơi ngọt quá! 
Khẽ động cọng rơm .... 
 (Theo Nguyễn Lãm Thắng) 
 A. xanh B. trắng C. vàng D. đỏ 
3. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn thơ sau? 
Khi em bé khóc 
Anh phải dỗ dành 
Nếu em bé. 
Anh nâng dịu dàng. 
 (Theo Phan Thị Thanh Nhàn) 
 A. khóc B. ngã C. đói D. ngủ 
9 
4. Giải câu đố sau: 
Con gì bé tí 
Đi lại từng đàn 
Kiếm được mồi ngon 
Cùng tha về tổ? 
 A. con dế B. con muỗi C. con ong D. con kiến 
5. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ? 
A. hoa soan B. rạp siếc C. hoa xúng D. sưu tầm 
6. Điền từ còn thiếu vào câu tục ngữ sau: 
Nhà sạch thì.., bát sạch ngon cơm. 
 A. đẹp B. tốt C. thích D. mát 
7. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Trái..xinh xinh 
Nắng vàng chín đỏ 
Bao nhiêu mặt trời 
Ngủ say trong đó. 
(Theo Đặng Vương Hưng) 
 A. na B. chuối C. gấc D. táo 
10 
8. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? 
Hạt xương bé tí tẹo 
Đựng cả ông mặt trời 
Ai treo trên ngọn cỏ 
Lung linh mà không rơi. 
 (Theo Phương Thảo) 
 A. treo B. trời C. rơi D. xương 
9. Tên đồ vật nào dưới đây có vần "oa"? 
A. B. C. D. 
10. Hình ảnh nào dưới đây là chim thiên nga? 
A. B. C. D. 
11. Chữ cái "k" chỉ có thể ghép với những chữ cái nào? 
 A. a, ă, â B. i, u, ư C. o, ô, ơ D. i, e, ê 
11 
12. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: 
Sân nhà em sáng quá 
Nhờ ánh trăng sáng ngời 
Trăng tròn như cái. 
Lơ lửng mà không rơi. 
 (Theo Nhược Thủy) 
A. ghế B. quạt C. đĩa D. dĩa 
13. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? 
Hương rừng thơm đồi vắng 
Nước suối trong thầm thì 
Cọ soè ô che nắng 
Râm mát đường em đi. 
 (Theo Hoàng Minh Chính) 
 A. rừng B. suối C. soè D. râm 
 14. Các bạn nhỏ trong hình đang làm gì? 
A. nhảy múa B. hái rau C. trồng cây D. ăn uống 
12 
15. Tên đồ vật nào dưới đây có vần "eo"? 
A. B. C. D. 
16. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống trong khổ thơ sau: 
 Hôm nay trời .. chang chang 
Mèo con đi học chẳng mang thứ gì 
 Chỉ mang một chiếc bút chì 
Và mang một mẩu bánh mì con con. 
(Theo Phan Thị Vàng Anh) 
A. nóng B. mưa C. nắng D. lạnh 
17. Giải câu đố sau: 
Con gì quang quác 
Cục tác cục te 
Đẻ trứng tròn xoe 
Nở bông vàng bé? 
A. bồ câu B. vịt C. gà trống D. gà mái 
13 
18. Tên con vật nào dưới đây có vần "âu"? 
A. B. C. D. 
19. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Hoa cà. 
Hoa mướp vàng vàng 
Hoa lựu chói chang 
Đỏ như đốm lửa. 
 (Theo Thu Hà) 
 A. đo đỏ B. trăng trắng C. tim tím D. xanh xanh 
20. Điền tên một loài hoa thích hợp vào chỗ trống sau: 
Cứ mỗi độ thu sang 
Hoa . lại nở vàng 
Ngoài vườn, hương thơm ngát 
Ong bướm bay rộn ràng. 
 (Theo Trần Lê Văn) 
A. khế B. bưởi C. đào D. cúc 
21. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả ? 
A. dau dền B. giò chả C. giầu ăn D. giệt vải 
14 
22. Đây là loại rau gì? 
A. Rau muống B. Rau cải C. Rau ngót D. Rau dền 
23. Điền tên một loài vật thích hợp vào chỗ trống trong khổ thơ sau: 
.. con ngồi lặng yên 
Lông một màu trắng muốt 
Hai mắt hồng trong suốt 
Trông hiền ơi là hiền. 
 (Theo Hoàng Thị Minh Khanh) 
 A. gà B. nghé C. bê D. thỏ 
24. Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau? 
Đã cuối một mùa thu 
Dòng sông mơ màng ngủ 
Đâu đây tiếng chim gù 
Bên đồi xanh sương phủ. 
 (Nguyễn Lãm Thắng) 
 A. ong B. ươn C. anh D. ương 
15 
 25. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? 
Cánh cam đi lạc mẹ 
Gió sô vào vườn hoang 
Giữa bao nhiêu gai góc 
Lũ ve sầu kêu ran. 
 (Theo Ngân Vịnh) 
 A. ran B. lạc C. sô D. gai 
26. Giải câu đố sau: 
Hoa gì chỉ nở mùa hè 
Từng chùm đỏ thắm, gọi ve hát mừng? 
 A. hoa mai B. hoa đào C. hoa phượng D. hoa bưởi 
27. Con vật nào dưới đây có vần “ac”? 
 A. B. C. D. 
16 
28. Đồ vật nào dưới đây có vần “inh”? 
A. B. C. D. 
29. Điền tên một loài cây vào chỗ trống sau: 
Chú mèo be bé 
Trèo cây..cao 
Nghe gió lao xao 
Mèo ta sợ quá! 
 (Sưu tầm) 
 A. bí B. lúa C. cau D. ớt 
30. Tên những đồ vật sau có chung vần gì? 
A. vần "ai" B. vần "ây" C. vần "ay" D. vần "ang" 
17 
THI HỘI - CẤP TỈNH 
Bài 1: Mèo con nhanh nhẹn 
Em hãy giúp bạn mèo ghép 2 ô đã cho để tạo thành cặp tương ứng 
phích 
nước 
tẩy cái bút nhỏ 
bé 
dưa leo 
mướp 
đắng 
bình 
thủy 
đồng 
hồ 
gôm la bàn 
củ gừng củ nghệ 
cây viết khổ qua 
dưa chuột 
18 
Bài 2: Hổ con thiên tài 
Em hãy giúp bạn hổ sắp xếp lại trật tự các từ ngữ để 
tạo thành câu 
chuồn mưa. Chuồn thấp bay thì 
hát trong cây. Ve vòm 
chân tay. như thể Anh em 
Ngôi sáng lấp lánh. sao 
ường ái m tr 
19 
lá Nhị bông xanh trắng, vàng, 
Gần chẳng tanh mùi bùn. hôi mà bùn 
Tia màu nắng hoe. vàng 
màu đỏ trời rực. Mặt 
ngày nên sắt, Có kim. có công mài 
20 
Bài 3: Điền từ 
1. Điền chữ cái thích hợp để hoàn thành các từ sau: 
 .ẻ gỗ .óm làng .ôi gấc 
2. Các từ "doanh trại, mới toanh, khoanh tay" có chung vần: . 
3. Điền ch hay tr vào chỗ trống sau: 
Cây gạo đầu xóm 
Hoa nở ..ói ngời 
A, nắng lên rồi 
Mặt .ời đỏ ..ót. 
(Theo Định Hải) 
4. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống sau: 
Nơi ấy ngôi sao kh 
Soi vào trong giấc ngủ 
Ngọn đèn khuya bóng mẹ 
Sáng một vầng trên sân. 
 (Theo Vũ Quần Phương) 
5. Điền ch hoặc tr vào chỗ trống sau: 
con .im 
21 
6. Điền d/r hoặc gi vào chỗ trống sau: 
 đôi .ày 
7. Tìm từ viết sai chính tả trong câu văn sau: 
Bức chanh vẽ xóm làng rất đẹp. 
Từ viết sai chính tả là:  
8. Điền tên một loài hoa còn thiếu vào câu ca dao sau: 
 Trong đầm gì đẹp bằng  
Lá xanh, bông trắng lại chen nhị vàng. 
9. Điền tên một loài cá vào chỗ trống sau: 
 cá . 
10. Giải câu đố sau: 
Con gì sống ở trong hang 
Hai càng, tám cẳng bò ngang suốt đời? 
Trả lời: con . 
22 
Bài 4: Trắc nghiệm 
Em hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1. Những loại quả nào xuất hiện trong khổ thơ sau? 
Quả me có vị chua 
Làm ô mai ngon quá 
Quả sầu riêng rất lạ 
Người chê, người bảo thơm. 
(Xuân Quỳnh) 
 A. quả na, quả bưởi C. quả me, quả sầu riêng 
 B. quả nhãn, quả vải D. quả táo, quả ổi 
2. Đây là con gì? 
 A. cá chép B. cá trê C. cá thu D. cá sấu 
3. Ngược với "thấp" là từ gì? 
 A. ít B. lùn C. nhiều D. cao 
4. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
 A. bánh trưng B. xắp xếp C. dón dén D. giếng nước 
23 
5. Chọn từ còn thiếu để điền vào câu tục ngữ sau: 
Khôn ngoan đối đáp người ngoài 
Gà cùng một .... chớ hoài đá nhau. 
 A. ông B. bà C. bố D. mẹ 
6. Bạn nhỏ đang làm gì? 
 A. nghe nhạc B. đọc sách C. chụp ảnh D. xem phim 
7. Các loài hoa dưới đây thường nở vào mùa nào? 
 A. mùa xuân B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông 
8. Tên con vật nào dưới đây có vần "ươn"? 
 A B C D 
24 
9. Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? 
Ơ, cái dấu hỏi 
Trông ngộ ngộ ghê, 
Như vành tai nhỏ 
Hỏi rồi lắng nghe. 
 (Phạm Như Hà) 
 A. oi, ông, ong, anh, ai, ăng, ơi C. oi, on, anh, âng, ăng, ai, ân 
 B. âu, oi, ông, anh, ai, ôi, ăng D. âu, oi, ôn, ai, ôi, ang, ôn 
10. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? 
Màn đêm như tấm thảm 
Chải trên nền trời cao 
Một vầng trăng vàng thắm 
Rụt rè trên ngọn cau. 
(Theo Nguyễn Lãm Thắng) 
 A. trời B. trăng C. trên D. chải 
11. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? 
 A. huân hoan B. lẩn quẩn C. huân chương D. bâng khuân 
25 
12. Giải câu đố: 
Lấp la lấp lánh 
Treo ở trên tường 
Trước khi đến trường 
Bé soi chải tóc. 
 Đố là cái gì ? 
 A. cái lược B. cái gương C. cái thước D. cái kẹp tóc 
13. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? 
Con nghé con theo mẹ 
Cứ lăng xa lăng xăng 
Làm hạt sương dụng mất 
Cỏ thương khóc ướt đầm. 
(Theo Phương Thảo) 
 A. ướt B. sương C. nghé D. dụng 
14. Những đồ vật sau có chung vần gì? 
 A. âp B. ăp C. ap D. ôp 
26 
15. Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau: 
Cánh diều no gió 
Sáo nó thổi vang 
Sao trời trôi qua 
Diều thành..vàng. 
(Theo Trần Đăng Khoa) 
 A. hoa B. trăng C. cỏ D. quả 
16. Đáp án nào dưới đây có thể ghép với "cô giáo" để được câu có 
nghĩa phù hợp? 
 A. rất đông vui C. như mẹ hiền 
 B. đang học mầm non D. trời trong xanh 
17. Loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa hè? 
 A. hoa loa kèn C. hoa sữa 
 B. hoa cúc D. hoa bằng lăng 
18. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? 
 A. cây sung B. cây táo C. cây mít D. cây cầu 
27 
19. Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? 
Hoa cà tim tím 
Hoa huệ trắng tinh 
Hoa nhài xinh xinh 
Đua nhau cùng nở. 
 (Thu Hà) 
 A. oa, uê, im, ăng, inh, am, ua, at, ung 
 B. oa, uê, im, ăng, inh, ai, ua, au, ung 
 C. oa, uê, in, âng, inh, ai, ua, au, ung 
 D. oa, uê, im, ăng, inh, ai, ua, an, ưng 
20. Giải câu đố sau: 
Cây gì lá nhỏ 
Quả nó xinh xinh 
Vàng tươi trĩu cành 
Bày trong ngày tết? 
A. cây đào B. cây quất C. cây mai D. cây bưởi 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_thi_trang_nguyen_mon_tieng_viet_lop_1_nam_hoc_2020_2021.pdf