Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)

doc 20 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 25/06/2022 Lượt xem 721Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều)
Họ và tên: ...............................................
Lớp 1.....
ĐỀ C1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số 84 gồm : 
A. 80 chục và 4 đơn vị
B. 8 chục và 4 đơn vị
C. 4 chục và 8 đơn vị
D. 8 và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 38 + 21 là :
A. 95
B. 59 C. 58
 D. 79
Câu 3: Số lớn hơn 70 và bé hơn 84 là: 
A. 70 B. 85 C. 69 D. 71
Câu 4: Trên cành cây có 38 con chim, có 5 con chim bay đi, sau đó có thêm 6 con chim bay đến. Hỏi trên cành cây có tất cả bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 37 con C. 39 con D. 36 con
Câu 5: Số 65 đọc là
A. Sáu năm B. xáu mươi lăm C. Sáu mươi lăm D. Sáu mươi năm
Câu 6: Số tròn chục liền sau của 80 là
A. 60
B. 70
C. 80 D. 90
Câu 7: Các số 43, 34, 54, 45 được viết tăng dần là:
A. 43; 34; 45; 54
B. 54; 45; 43; 34
C. 34; 45; 43; 54 D. 34; 43; 45; 54
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 80
A. 2 số
B. 6 số
C. 4 số D. 5 số 
Câu 9: Số nào lớn hơn 50, bé hơn 70 mà không phải số tròn chục:
A. 49
B. 50
C. 69
D. 70
Câu 10 : Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: 
A. 10
B. 30
C. 20
D. 11
II. Phần tự luận
Bài 2: Điền dấu >, <, =
21 + 27 ......58 – 32 24 - 2.........35 - 11
13 + 34......... 78 – 38 45 - 4........34 + 6
Bài 3: Vườn nhà Lan có tất cả 67 cây , trong đó có 14 cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi? 
......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài4: Tính
40cm + 50cm =  
90cm - 30cm = 
15 + 4 - 3 + 2 = ................
40cm + 50cm - 30cm = 
19cm - 4cm - 3cm =
12 + 6 + 0 - 4 = ...............
80 – 60 + 30 =..
19 + 0 – 6 - 3 = 
17 - 4 - 2 + 5 = .......
Bài 5: Sơn và Minh gấp được 34 cái thuyền, riêng bạn Minh gấp được 22 cái thuyền . Hỏi Sơn gấp được bao nhiêu cái thuyền? ...................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 6: Bình có 76 viên bi. Tú có 12 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
a.66 viên bi b. 88 viên bi c. 88 viên bi d. 88 viên bi
Bài 7: Hãy viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị có kết quả là 6
......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8: Nhà Thu nuôi được 60 con gà. Mẹ Thu đem bán đi 2 chục con gà. Hỏi nhà Thu còn lại bao nhiêu con gà? 
A. 42 con B. 40 con C. 80 chục con D. 30 con
Bài 9: Số ?
80 – 70 >  
42 - .... = 10 + 30
88 – 20 =..
.. > 37 + 20
70 – 30 =
70 - 60 < ..
---------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: ...............................................
Lớp 1....
ĐỀ C2
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Số 94 gồm : 
A. 90 chục và 4 đơn vị
B. 9 chục và 4 đơn vị
 C. 4 chục và 9 đơn vị
D. 9 và 4
Câu 2. Kết quả của phép tính 48 + 20 là :
A. 84
B. 68
C. 86
D. 78
Câu 3: Số 90 bằng số nào ? 
A. 91 B. 92 C. 83 D. 90
Câu 4: Trên cành cây có 38 con chim, sau đó có 5 con chim bay đi, một lúc sau có 1con nữa bay đi. Hỏi trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim ?
A. 38 con B. 44con C. 39 con D. 32 con
Câu 5: Số 45 đọc là
A. Bốn năm B. Bốn mươi năm C. Bốn mươi lăm D. Năm mươi tư
Câu 6: Số tròn chục nhỏ hơn số 70 là
A. 80
B.69 
C. 60
D. 67
Câu 7: Dãy số nào được viết theo thứ tự tăng dần là:
A. 42; 24; 32; 23
B. 23; 24; 42; 42
C. 23; 24; 32; 42
D. 42; 32; 24; 23
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục lớn hơn 10 và nhỏ hơn 50
A. 2 số
B. 3 số
C. 4 số
D. 5 số
Câu 9: Số ..cộng với 80 bằng 91.Số điền vào chỗ chấm là :
A. 79
B. 81
C. 11
D. 69
Câu 10 : Số lớn hơn số tròn tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 90
B. 70
C. 89
D. 100
II. Phần tự luận
Bài 1: Đặt tính rồi tính
23 + 24
........................ ........................
......................... 
25 + 13
........................ ........................
......................... 
43 - 13
........................ ........................
......................... 
46 - 21
........................ ........................
......................... 
Bài 2: Điền dấu >, <, = ?
24 + 34.........34 + 12
3 + 34.........8 + 30
40 + 27 .....70 + 4
21 + 27 ......20 + 30
45 + 4........34 + 5
56 - 24 ......30 + 3
Bài 3. Lớp em có 13 học sinh nữ , 25 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4: Vườn nhà Lan có 25 cây cam và 12 cây bưởi. Vậy nhà Lan có tất cả .cây cam và cây bưởi. Số cần điền là :
 a. 13 cây b. 13 c. 37 d. 36
Bài 5: Điền từ phù hợp vào chỗ chấm.
Bố của Minh 37 tuổi, mẹ của Minh 37 tuổi, Minh 7 tuổi.
a, Tuổi của bố Minh ..tuổi của Minh.
b, Tuổi của Minh ..tuổi của mẹ Minh.
c, Tuổi của bố Minh ..tuổi của mẹ Minh.
Bài 6: Bình có 20 viên bi. Tú có 32 viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi?
......................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................Bài 7 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ? 	(1điểm) 
12
11
1
12
11
10
2
1
 9
8
10
2
3
9
7
4
5
6
3
4
5
 6
7
8
  giờ  giờ 
 Bài 8. Viết số thích hợp vào ô trống : 
40
 + 25 – 1 
8
	 +81 	- 3
 Bài 9.Viết phép tính thích hợp
---------------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: .
Lớp 1
ĐỀ C3
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng, hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Số cần điền vào phép tính sau ( 58 > > 54 )là: 
A. 47 B. 69, 68 C. 57 , 56, 55, 54 D. 57, 56, 55
Câu 2: Số nào không phải là số tròn chục
A. 90 B. 89 C. 80 D. 70
Câu 3: Nhà Thu nuôi được 60 con gà. Mẹ Thu đem bán đi 2 chục con gà. Hỏi nhà Thu còn lại bao nhiêu con gà? 
A. 42 con B. 40 con C. 40 chục con D. 30 con
Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 
A. 99 B. 88 C. 100 D. 98
Câu 5: 
a, Số tròn chục lớn hơn 60 và bé hơn 80 là
A. 60 B. 100 C. 70 D. 90
b, Số bé nhất có hai chữ số khác nhau là: 
A. 13 B. 10 C. 98 D. 12
Câu 6: Đặt tính rồi tính
43 + 24
........................ ........................
......................... 
25 + 10
........................ ........................
......................... 
49 - 8
........................ ........................
......................... 
7 + 31
........................ ........................
......................... 
Câu 7: Số tròn chục lớn hơn 50 trong các số sau là 
A. 40 B. 60 C. 61 D.9
Câu 8: Có bao nhiêu số tròn chục từ 25 đến 87?
A. 5 số B. 10 số C. 9 số D. 6 số
Câu 9 : 
 a, Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: 
A. 11 B. 10 C. 99 D. 22
 b, Số 60 cộng với số lớn nhất có 1 chữ số được kết quả là: 
A. 60 B. 68 C. 70 D.69
Câu 10: Tính
40cm + 50cm =  
15 + 4 - 3 + 0 = ................
40cm + 55cm - 30cm = 
12 + 6 + 0 - 0 = ...............
90 – 60 + 32 =..
39 - 6 + 5 = .......
Câu 11: 
 a, Số cần điền vào phép tính sau ( 50 > > 48 )là: 
A. 49 B. 59, 58 C. 57 , 56, 55, 54 D. 57, 56, 55
b, Kết quả của phép tính: 34 + 21-13 bằng số nào :
A. 41 B. 89 C. 80 D. 42
Câu 12:Tuấn và Đạt có 70 viên bi. Riêng Tuấn có 2 chục viên bi. Hỏi Đạt có bao nhiêu viên bi? .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. 
...
Câu 13. Nếu hôm nay là thứ tư ngày 14 tháng 6 thì : 
Ngày hôm qua là thứ , ngày, tháng ..
Ngày mai là thứ, ngày, tháng
Câu 14: Nhà Nga có 4 chục cái bát, mẹ mua thêm 5 cái bát nữa. Hỏi nhà Nga có tất cả bao nhiêu cái bát? 
 Đổi . 
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 15: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
10 + .= 60 + 28
.- 20 = 10 + 40
50 + 30 = ..+ 40
86 – 10 = 98 - .
-----------------------------------------------------------------
Họ và tên: .
Lớp 1
ĐỀ C4
Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a)Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là 
A. 87
B. 67
C. 78
b) Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 89
B. 98
C. 90
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a)Số lớn hơn 89 là:
A. 90 B. 87 C. 88
b) Điền số thích hợp: 17 -..= 10 + 3
A. 7 B. 4 C. 17
Câu 3: Viết vào chỗ chấm 
55: .... Sáu mươi tư:
70:.... Ba mươi mốt:....
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:	 
 a. Hình bên có 2 hình tam giác 
b. Hình bên có 3 hình tam giác
c. Hình bên có 4 hình tam giác 
II. PHẦN TỰ LUẬN: 
Câu 5. Đặt tính rồi tính( 1 điểm)
32 + 42             94 - 21         50 + 38          67 – 3
............	 ...........	 ........... 	 ............
............	 ...........	 ........... ............
............	 ...........	 ........... ............
Câu 6. Tính 
87cm - 35cm + 20 cm = ..
50 cm + 27cm – 6 cm = ..
Câu 7: Điền dấu >, <, = ?
41 67 	 94.78 
52 + 20 74 20 .58 – 48
Câu 8. Một cửa hàng có 95 quyển vở, cửa hàng đã bán 40 quyển vở. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở? 
...............................................................................................
....................................................................................................
Câu 9. Lớp 1A có 34 học sinh. Lớp 1B có 31 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh? 
...............................................................................................
....................................................................................................
Câu 10
 Nếu hôm nay là thứ tư ngày 16, tháng 7 thì : 
a, Ngày hôm qua là thứ , ngày, tháng
 b,Ngày mai là thứ, ngày, tháng
 c, Hôm kia là thứ, ngày, tháng
-----------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: .
Lớp 1
ĐỀ C5
Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống
a,
40
43
48
b,
60
64
67
Câu 2: Tính
22 cm + 32 cm = ...........
40 cm + 50 cm = ...........
80 cm - 50 cm = ................
62 cm - 12 cm = ...............
Câu 3: Đặt tính rồi tính:
35 + 23
................................
................................
................................
89 - 41
.................................
.................................
.................................
37 + 21
.................................
.................................
.................................
82 + 6
.................................
.................................
.................................
Câu 4: Có 8 con chim đậu trên cây, sau đó bay đi 2 con chim. Hỏi trên cây còn lại bao nhiêu con chim?
..
..
Câu 5: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm:
  .. 
  ....
Câu 6. Tính :
 15 + 4 - 4 = ........ 56 cm + 30 cm 	= ............
	 80 - 40 + 0 = ......... 13 cm + 6 cm - 7 cm 	= ............
Câu 7 : Điền dấu : = vào chổ chấm 
 19 – 5 .......... 25 	 30 + 40 ......... 80 - 20 
 40 + 15 ......... 50 	 42 + 5 ....... 59 - 8 
Câu 8: Hiện nay bố 35 tuổi. Hỏi 3 năm nữa bố bao nhiêu tuổi?
......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Câu 9: Số 65 đọc là
A. Sáu năm B. xáu mươi lăm C. Sáu mươi lăm D. Sáu mươi năm
Câu 10: Số tròn chục bé hơn 50 và 49 là
A. 60
B. 70
C. 40 D. 39
Câu 11: Đáp án nào các số được viết tăng dần :
A. 43; 34; 45; 54
B. 54; 45; 43; 54
C. 34; 45; 43; 54 D. 34; 43; 45; 58
Câu 12: Lớp em có 14 học sinh nữ , 25 học sinh nam. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu học sinh? 
......................................................................................................................................
................................................................................................................................................. Câu 13:Viết các số có hai chữ số sao cho chữ số hàng chục cộng với chữ số hàng đơn vị bằng 10
......................................................................................................................................
.................................................................................................................................................
----------------------------------------------------------
Họ và tên: .
Lớp 1
ĐỀ C6
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng ở các bài tập sau:
Câu 1: Số bốn mươi hai được viết là:
A. 402	;	B. 42	;	C. 24	;	D. 204;
Câu 2: Trong các số: 38, 19, 71, 62. Số lớn nhất là:
A. 38	;	B. 19 	;	C. 71	;	D. 62;
Câu 3. Đặt tính rồi tính:
 63 +20 55 – 33 99 - 9 1 + 63
	........................................................	.................................................
	........................................................	.................................................
	........................................................	.................................................
Câu 4 :Tính: 4 + 14 + 1 = ............	;	85 - 2 - 2 = ..........
Câu 5: Đoạn thẳng AB dài 35cm, đoạn thẳng CD dài hơn đoạn thẳng AB 4cm. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu cm ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 6 : 
a. Viết( theo mẫu):
 53: Năm mươi ba 30 :........................... 60:................................. 
 Tám mươi tư : 84 Bảy mươi lăm:............. Hai mươi mốt:.............. 
 b. Viết các số 27 ; 63; 55; 20 , 7
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Câu 7:Tính :
 15 + 23 - 4 = ........ 50 cm + 30 cm 	= ............
	 80 - 40 + 20 = ......... 13 cm + 5 cm - 7 cm 	= ............
 Câu 7:
>
<
=
	 75 23 + 34 20 + 35 56
	 ?	
 86 - 25 51	 67 - 7 90 - 30
Câu 8. Nhà An nuôi được 38 con gà và con thỏ, trong đó có 12 con thỏ. Hỏi nhà An nuôi được bao nhiêu con gà?
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 9. Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên 
để được một hình vuông và một hình tam giác.
Câu 10 .Số ? + 10 > 20 35 - = 35 
 + 30 24
------------------------------------------------------------------
Họ và tên: .
Lớp 1
ĐỀ C7
 Bài 1: 
 a / Viết số :
 Ba mươi chín : ......... 	Sáu mươi mốt : ............ 
 Năm mươi lăm :......... 	Bốn mươi tám : ............
 b. Điền số ? 
65
68
74
 c/ Viết các số ; 28 , 58 , 72 , 36 , 9 , 54 theo thứ tự :
 - Tăng dần : ......................................................................
 - Giảm dần: ............................................................ .........
 Bài 2 
a / Tính nhẩm :
 15 + 4 – 8 = ........... 88 cm – 50 cm = ..............
 18 – 6 + 3 = ........... 49 cm + 20 cm = .............
	b / Đặt tính và tính :
35 + 12 	85 – 43 	 60 + 15 	 78 - 38 
	............	............	.................	...............	
	............	............	.................	...............	
	............	............	.................	...............	
Bài 3 : Điền dấu : = vào chổ chấm 
 19 – 4 .......... 25 	 30 + 40 ......... 60 + 20 
 40 + 15 ......... 58 	 42 + 5 ....... 58 - 8 
Bài 4 : a.Khoanh tròn vào số lớn nhất:
12 , 25 , 53 , 67 , 34 .
b. Khoanh tròn vào số bé nhất
85 , 56 , 24, 10 , 25.
Bài 5: Tính 
25 + 0 =.. 45 – 12 = .
12 + 23 = .. 89cm – 34cm = ..
Bài 6:
 Đàn gà nhà em có 35 con gà mái và 1 chục con gà trống . Hỏi đàn gà nhà em có tất cả bao nhiêu con gà ? . 
 Đổi : .. ..........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 7 : Hình bên có:
............ hình vuông 
............ hình tam giác 
.. hình chữ nhật
.hình tròn
Bài 8 : Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
 a/ Số 62 gồm:	b/ Đồng hồ chỉ 	
A, 60 chục và 2 đơn vị	A, 12 giờ	
B, 6 chục cà 2 đơn vị	B, 8 giờ
C, 2 chục và 6 đơn vị	C, 4 giờ
Bài 9: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
a) 77 – 17 – 0 = 67 	c) 65 – 33 < 33
b) 90 + 5 > 94 	d) 63 = 36
Bài 10: rồi viết phép tính, viết câu trả lời 
Có 37 hình tròn , đã tô màu 24 hình tròn. Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn chưa tô màu? 
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 11: Cho các số sau : 11, 23, 12. Viết 4 phép tính, sử dụng cả 3 số trên:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................
------------------------------------------------------------------
Họ và tên: ...
Lớp 1
ĐỀ D1
ĐỌC – HIỂU (3 điểm)
* Dựa vào nội dung bài, em hãy khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1: Bài đọc trên nói đến loài vật nào?
A. Sư tử
B. Voi
C. Hổ
Câu 2: Hổ sống ở đâu?
A. Trong nhà
B. Trong rừng
C. Trong sở thú
Câu 3: Hổ ăn gì?
A. Ăn cơm
B. Ăn thịt
C. Ăn cỏ
Câu 4: Hổ được xem là gì?
A. Bạn của nhà nông
B. Bạn của những người đi biển.
C. Chúa tể rừng xanh
Câu 5: Viết câu về con vật mà em biết.
CHÍNH TẢ (10 điểm)
Nghe – viết (7 điểm)
Một hôm, kiến thấy người thợ săn đang ngắm bắn bồ câu. Ngay lập tức, nó bò đến, cắn vào chân anh ta. Người thợ săn giật mình. Bồ câu thấy động liền bay đi.
2. Bài tập (3 điểm)
Bài 1: Điền g – gh ?
 .ọng kính ương mẫu i chép ềnh thác
Bài 2: Nối
Vườn cải nhà em
chín vàng.
Cánh đồng lúa
là bộ đội.
Bố em
đang nở rộ.
Con suối
chảy rì rầm.
Bài 3: 
a) Viết tên 5 loài chim mà em biết ..
b) Viết tên 5 loại quả mà em biết : 
..
---------------------------------------------------------
Họ và tên: ...
Lớp 1
ĐỀ D2
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC 
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
        Ngay giữa sân trường, sừng sững một cây bàng. Mùa đông, cây vươn dài những cành khẳng khiu, trụi lá. Xuân sang, cành trên cành dưới chi chít những lộc non mơn mởn. Hè về, những tán lá xanh um che mát một khoảng sân trường. Thu đến, từng chùm quả chín vàng trong kẽ lá.
2. Đọc hiểu (4 điểm)	
 Đọc câu chuyện sau rồi làm các bài tập.
 Học trò của cô giáo chim Khách
 Cô giáo chim Khách dạy cách làm tổ rất tỉ mỉ. Chích chòe con chăm chú lắng nghe và ghi nhớ từng lời cô dạy
 Sẻ con và Tu Hú con chỉ ham chơi, bay nhảy lung tung.Chúng nhìn ngược, ngó xuôi, nghiêng qua bên này, bên nọ, không chú ý nghe bài giảng của cô.
 Sau buổi học, cô giáo dặn các học trò phải về tập làm tổ. Sau mười ngày cô sẽ đến kiểm tra, ai làm tổ tốt và đẹp cô sẽ thưởng.
Khoanh trò vào đáp án đúng
Câu 1: Chích chòe con nghe giảng như thế nào?
A. Chích chòe ham chơi, bay nhảy lung tung.
B. Chích chòe chăm chú lắng nghe lời cô.
C. Chích chòe nhìn ngược ngó xuôi, không nghe lời.
Câu 2: Sau buổi học cô giáo dặn các học trò phải về làm gì?
A.Các trò phải tập bay
B.Các trò phải học và ghi bài đầy đủ
C.Các trò phải tập làm tổ
Câu 3: Trong câu chuyện có mấy nhân vật được nhắc đến? Đó là những ai?
Câu 4: Qua câu chuyện, em muốn tuyên dương bạn nào?. Vì sao ?
..
B. Kiểm tra viết (10 điểm)
1.Chính tả: (6 điểm)
GV đọc bài sau cho HS chép 
Trong vườn thơm ngát hương hoa
 Bé ngồi đọc sách gió hòa tiếng chim
Chú mèo ngủ mắt lim dim
 Chị ngồi bậc cửa sâu kim giúp bà.
 2. Bài tập chính tả( 4 điểm)
Câu 1:Nối đúng ? 
Tuần tới, lớp em
học tập thật giỏi.
Mùa đông
tham gia chương trình văn nghệ.
Em quyết tâm
nở trắng xóa, khắp vườn.
Hoa xoan 
tuyết phủ trắng xóa.
-----------------------------------------------------------------------------
Họ và tên: ...
Lớp 1
ĐỀ D3
A. BÀI KIỂM TRA ĐỌC (10điểm)
1. Đọc thành tiếng (6 điểm)
Ôi chao! Chú chuồn chuồn nước mới đẹp làm sao! Màu vàng trên lưng chú lấp lánh. Bốn cái cánh mỏng như giấy bóng. Cái đầu tròn và hai con mắt long lanh như thủy tinh. Chú đậu trên một cành lộc vừng ngả dài trên mặt hồ. Bốn cánh khẽ rung rung như còn đang phân vân.
2. Đọc hiểu (4 điểm)	
 Đọc câu chuyện sau rồi làm các bài tập.
LỜI HỨA
Khỉ Con đi thăm bà nội. Nó hứa mang quả thông về cho Sóc Đỏ, cỏ tươi cho Dê Non, cà rốt cho Thỏ Xám,Nhưng đi chơi vui quá nên nó quên hết những lời đã hứa. Về nhà, gặp lại các bạn, nó ngại quá. Các bạn gọi Khỉ Con là “kẻ nói dối”.
 Khỉ Con rất buồn, nó hỏi mẹ:
 - Mẹ ơi, con không lừa dối ai, vì sao các bạn lại gọi con là “kẻ nói dối”?
 Sau khi nghe chuyện, Khỉ Mẹ bảo:
 - Con đã hứa thì phải làm. Nếu hứa mà không làm thì lời hứa cũng như lời nói dối thôi.
Câu 1: Khỉ Con hứa mang những gì về cho các bạn?(1 điểm)
A. Quả thông và cỏ tươi B. Cỏ tươi và cà rốt
C. Quả thông, cỏ tươi và cà rốt 
Câu 2: Bị gọi là “kẻ nói dối” thái độ của Khỉ Con thế nào?(1 điểm)
A. Khỉ con rất vui.
B. Khỉ Con rất buồn. 
C. Khỉ Con không có thái độ gì. 
Câu 3: Khỉ Mẹ giải thích cho Khỉ Con thế nào? (1điểm)
A. Đã hứa thì phải làm, nếu không làm thì lời hứa như lời nói dối. 
B. Con không lừa dối ai. 
C. Khỉ Con là “kẻ nói dối”.
Câu 4: Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?(1 điểm)
B. BÀI KIỂM TRA VIẾT(10 điểm)
1. Viết chính tả (6 điểm)
	Nghe - viết đoạn văn sau :
Tôi là giọt nước trong thiên nhiên. Tôi làm cho người thêm mát mẻ, cây cối tốt tươi hơn. Có tôi, chim vui ca, hoa đua nở. Anh em chúng tôi tụ lại thành dòng suối trong xanh.
2. Bài tập chính tả( 4 điểm)
Câu 1. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống( 1 điểm)
 Cái .........iếu ....ái ......éo ...ồi học con ......é
Câu 2. Chọn từ ngữ đúng điền vào chỗ trống (1 điểm)
Cái (trống / chống )trường em
Mùa hè cũng (ngỉ/ nghỉ)
Suốt ba tháng (liền/ niền)
Trống (nằn /nằm).. ngẫm nghĩ
Câu 3. Nối các từ ở cột A với từ ở cột B để tạo thành câu thích hợp (1 điểm)
trắng hồng.
sai trĩu quả.
rộng mênh mông.
 luôn kín trọng thầy, cô giáo .
Cây bưởi
Em
Cánh đồng
Da em bé
 A B
Câu 3. Viết một hoặc hai câu về người trong tranh(1 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_canh_dieu.doc