KIỂM TRA SÓNG ÁNH SÁNG VÀ LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG. Câu 1 Tia Có khả năng chữa được ung thư ở gần ngoài da của người là..... A tia tử ngoại B Tia âm cực C Tia hồng ngoại D Tia X Câu 2 Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của tia X: A Xuyên qua các tấm chì dày cỡ cm B Tác dụng mạnh lên kính ảnh C Tính đâm xuyên mạnh D Gây ra hiện tượng quang điện Câu 3 Chọn câu phát biểu SAI khi nói về tia X: A Tia X được khám phá bởi Rơnghen B Tia X có năng lượng lớn vì bước sóng lớn C Tia X không bị lệch phương trong điện trường hoặc từ trường D Tia X là sóng điện từ Câu 4 Phát biểu nào sau đây là SAI: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ: A Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra. B Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau phát ra thì khác nhau về số lượng vạch, vị trí, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối của các vạch. C Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối. D Quang phổ vạch phát xạ bao gồm một hệ thống những dãi màu biến thiên liên tục nằm trên một nền tối. Câu 5. Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là.... A do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ vạch B do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải bằng nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục C do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục D do nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục Câu 6 Chọn câu phát biểu SAI khi nói về đặc điểm của tia tử ngoại A Làm phát quang một số chất B Trong suốt đối với thuỷ tịnh, nước C Làm ion hoá không khí D Gây ra những phản ứng quang hoá, quang hợp Câu 7 Các bộ phận của máy quang phổ được bố trí theo thứ tự từ các bộ phận sau: A Ống chuẩn trực, thấu kính, phim ảnh. B Phim ảnh, ống chuẩn trực, lăng kính. C Buồng ảnh, lăng kính, ống chuẩn trực. D Ống chuẩn trực, lăng kính, buồng ảnh. Câu 8.Chọn câu phát biểu SAI. A Tia hồng ngoại làm phát huỳnh quang 1 số chất B Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt C Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra D Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75m Câu 7: Trong hiện tượng quang điện những cách thực hiện sau đây cách nào có thể làm tăng động năng ban đầu cực đại của electron quang điện A. Tăng cường độ chùm ánh sáng kích thích. B. Tăng hiệu điện thế đặt vào hai điện cực anốt và catốt. C. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng dài hơn. D. Thay ánh sáng kích thích có bước sóng ngắn hơn. Câu 8: Khi làm thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thì khoảng vân giao thoa rộng nhất là đối với ánh sáng A. màu lam. B. màu đỏ. C. màu lục. D. màu vàng. Câu 9: Bức xạ nào sau đây dùng để chửa bệnh ung thư nông trong y học? A. Tia hồng ngoại. B. Tia X. C. Tia gamma. D. Tia tử ngoại. Câu 10: Dụng cụ nào sau đây giúp ta phát hiện ra tia hồng ngoại và tia tử ngoại? A. Pin quang điện. B. Lăng kính. C. Máy quang phổ. D. Pin nhiệt điện. Câu 11: Khi làm thí nghiệm với tế bào một quang điện người ta thấy dòng quang điện chỉ xuất hiện khi ánh sáng chiếu lên bề mặt catốt có bước sóng ngắn hơn 0,6μm. Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0, 25μm thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bao nhiêu? A. 2,9.10-13J B. 2,9.10-19J C. 4,64.10-19J D. 4,64.10-13J Câu 12: Công thoát của kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,5eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng λ vào catốt thì các electron quang điện bật ra có động năng cực đại là 1,5eV. Bước sóng của bức xạ nói trên là A. 0,31μm B. 3,2μm C. 0,49μm D. 4,9μm Câu 13: Hiệu điện thế hãm của một kim loại ứng với bức xạ có bước sóng λ là – 1,2V. Giá trị này cho thấy các electron quang điện bật ra có vận tốc cực đại là A. 2,05.106m/s B. 6,5.106m/s C. 20,5.106m/s D. 6,5.105m/s Câu 14: Công cần thiết để tách một electron ra khỏi một kim loại làm catốt của một tế bào quang điện là 2,76eV. Nếu chiểu lên bề mặt catốt này một bức xạ mà phô tôn có năng lượng là 4,14eV thì dòng quang điện triệt tiêu khi đặt vào giữa anốt và catốt của tế bào quang điện một hiệu điện thế là A. – 1,38V B. – 1,83V C. – 2,42V D. – 2,24V Câu 15: Với ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,4μm thì các electron quang điện bị hãm lại hoàn toàn khi đặt vào anốt và catốt một hiệu điện thế - 1,19V. Kim loại làm catốt của tế bào quang điện nói trên có giới hạn quang điện là A. 0,64μm B. 0,72μm C. 0,54μm D. 6,4μm Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quang phổ liên tục? A. Một ứng dụng quang trọng của quang phổ liên tục là đo nhiệt độ của vật phát sáng do nung nóng. B. Nhiệt độ càng cao miền phát sáng của vật càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn. C. Các vật khác nhau được nung nóng đến cùng một nhiệt độ sẽ cho hai quang phổ liên tục khác nhau. D. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ. Câu 17: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,25 μm. Công cần thiết để tách được electron ra khỏi kim loại là A. 6,56.10-19J B. 7,95.10-19J C. 7,59.10-19J D. 5,65.10-19J Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chiết suất của một môi trường trong suốt ? A. Chiết suất của một môi trường đối với ánh sáng có bước sóng dài thì nhỏ hơn đối với ánh sáng có bước sóng ngắn. B. Chiết suất của một môi trường không phụ thuộc vào màu sắc ánh sáng chỉ phụ thuộc vào bước sóng. C. Chiết suất của một môi trường phụ thuộc vào bước sóng và màu sắc của ánh sáng . D. Chiết suất của một môi trường càng lớn thì vận tốc của ánh sáng trong môi trường đó càng nhỏ. Câu 19: Năng lượng phôtôn của một bức xạ điện từ là ε = 16,56.10-19J. Bức xạ điện từ này có bước sóng là A. 1,66 μm B. 0,17 μm C. 1,2 μm D. 0,12μm Câu 20: Công thoát của electron đối với một kim loại là 2,3eV. Hãy cho biết nếu chiếu lên bề mặt kim loại này lần lượt hai bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,45μm và λ2 = 0,50μm. Hãy cho biết bức xạ nào có khả năng gây ra hiện tượng quang điện đối với kim loại này? A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện. C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện. D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện. Câu 21: Sóng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,45μm có năng lượng của mỗi phôtôn là A. 0,28eV B. 0,44eV C. 4,42eV D. 2,76eV Câu 22: Khi nghiên cứu quang phổ vạch hấp thụ của một nguyên tố cách phát biểu nào không đúng? A. Trên kính ảnh của máy quang phổ ta thấy các vạch tối xuất hiện trên nền sáng trắng xen kẽ các vạch màu đơn sắc. B. Nhiệt độ của đèn chứa khí hay hơi hấp thụ phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn phát quang phổ liên tục. C. Số vạch tối trong quang phổ vạch hấp thụ bằng số vạch màu đơn sắc trong quang phổ phát xạ của chính nguyên tố đó D. Hiện tượng đảo sắc cho thấy một đám hơi có khả năng phát ra thành phần đơn sắc nào thì có thể hấp thụ thành phần đơn sắc đó. Câu 23: Cho các ánh sáng đơn sắc màu tím, màu lam, màu lục, màu da cam đi qua lăng kính với những góc tới khác nhau. Chiết suất của lăng kính nhỏ nhất đối với ánh sáng đơn sắc A. Màu lam. B. Màu da cam. C. Màu lục. D. Màu tím. Câu 24: Năng lượng cần thiết ít nhất để tách electron ra khỏi bề mặt một kim loại là 2,2eV. Kim loại này có giới hạn quang điện là A. 0,49 μm B. 0,56 μm C. 0,65 μm. D. 0,9 μm Câu 25: Lần lượt chiếu sáng hai khe Young bằng các ánh sáng có bước sóng λ1 = 0,45μm và λ2. Người ta thấy vân sáng thứ 6 ứng với bức xạ λ1 trùng với vân sáng thứ 5 ứng với bức xạ λ2. Tìm λ2 A. 0,54μm B. 0,46μm C. 0,36μm D. 0,76μm Câu 26: Trong y học người ta dùng bức xạ nào sau đây để chụp vếch gẫy của xương trong cơ thể người. A. Tia tử ngoại B. Tia catốt. C. Tia Rơnghen. D. Tia gamma. Câu 27: Trong máy quang phổ bộ phận có tác dụng tạo ra các chùm sáng đơn sắc song song lệch theo các hướng khác nhau là A. Ống chuẩn trực. B. Lăng kính. C. Thấu kính hội tụ. D. Buồng ảnh. Câu 28: Nguồn sáng nào sau đây không thể phát ra tia tử ngoại ? A. Mặt Trời. B. Hồ quang điện. C. Đen dây tóc. D. Đèn thủy ngân. Câu 30: Chiếu sáng hai khe Young bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,55 μm, thấy vân tối thứ ba cách vân trung tâm 8,25mm. Biết khoảng cách hai khe là 0,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là A. 2m B. 1,5m C. 1m D. 3m ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: