TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV Họ và tên : ........................................ Môn Đại số 9 - HK II - Năm học 2015 - 2016 Lớp : 9/.... Ngày kiểm tra : ....../ ... / 2016 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Cho hàm số y = 2x2. Kết luận nào sau đây là đúng : A/ Hàm số luôn luôn đồng biến; B/Hàm số luôn luôn nghịch biến; C/Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D/Hàm số đồng biến khi x 0 Câu 2 : Đồ thị của hàm số y = - 3x2 nhận điểm 0 làm điểm A/Cao nhất; B/Thấp nhất; C/Trung bình; D/Đối diện Câu 3: a) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn, và chỉ rõ các hệ số A/x3 + x2 - 1 = 0 ; B/ x2 - 3x - 4 = 0; C/2x + 5 = 0,; D/x2 + + 2 = 0 b) a = ....... ; b = ........ ; c = ........... Câu 4: Phương trình x2 + 3x - 1 = 0 có : A/Hai nghiệm phân biệt; B/Hai nghiệm đối nhau; C/Vô Nghiệm, D/Nghiệm kép Câu 5: Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0, có tập nghiệm là: A/S = {-1; 1,5} ; B/ S = {1; 1,5} , C/ S = {0; 3} , D/ S = Æ Câu 6 : Phương trình x2 + (m - 1)x - 2 = 0. Có nghiệm khi A/m = 1; B/ m = 2; C/ m = 3 ; D/ Với mọi m Câu 7: Biết x1 = 3 và x2 = 2 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây? A/ x2 + 5x + 6 = 0; B/x2 - 5x + 6 = 0; C/ x2 + 5x - 6 = 0; D/x2 - 5x - 6 = 0 II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 8(3,0đ) : Cho hàm số y = x2 (P) và hàm số y = x (D) a)Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) Câu 9(2,0đ): Một tam giác vuông có chu vi là 24 m, và cạnh huyền 10m. Tính diện tích của tam giác vuông đó. Câu 10(1,0đ): Cho phương trình 2x2 - 3x + 1 = 0. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức : A = + Bài làm ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG IV Họ và tên : ........................................ Môn Đại số 9 - HK II - Năm học 2015 - 2016 Lớp : 9/.... Ngày kiểm tra : ....../ ... / 2016 Điểm Nhận xét của thầy, cô giáo ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm) : Hãy chọn câu trả lời đúng nhất : Câu 1: Cho hàm số y = - 3x2. Kết luận nào sau đây là đúng : A/ Hàm số luôn luôn đồng biến; B/Hàm số luôn luôn nghịch biến; C/Hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0 D/Hàm số đồng biến khi x 0 Câu 2 : Đồ thị của hàm số y = 2x2 nhận điểm 0 làm điểm A/Cao nhất; B/Thấp nhất; C/Trung bình; D/Đối diện Câu 3: a) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn, và chỉ rõ các hệ số A/5x + 2 = 0; B/2x4 + x2 - 4 = 0; C/ 5x2 - x - 3 = 0, D/ x(x2 + 3x - 1) = 0 b) a = ....... ; b = ........ ; c = ........... Câu 4: Phương trình -2x2 + x + 5 = 0 có : A/Hai nghiệm phân biệt; B/Hai nghiệm đối nhau; C/Vô Nghiệm, D/Nghiệm kép Câu 5: Phương trình x2 + 5x + 4 = 0, có tập nghiệm là: A/S = {-1; 4} ; B/ S = {1; -4} , C/ S = {-1; -4} , D/ S = Æ Câu 6 : Phương trình mx2 + x - 2 = 0. Có 2 nghiệm phân biệt khi A/m = 0; B/ m > 0; C/ m < 0 ; D/ Với mọi m Câu 7: Biết rằng x1 = -2 và x2 = -3 là hai nghiệm của phương trình bậc hai nào dưới đây? A/ x2 + 5x + 6 = 0; B/x2 - 5x + 6 = 0; C/ x2 + 5x - 6 = 0; D/x2 - 5x - 6 = 0 II. TỰ LUẬN (6,5 điểm) Câu 8(3,0đ) : Cho hàm số y = x2 (P) và hàm số y = x + 2 (D) a)Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b)Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) Câu 9(2,0đ): Một hình chữ nhật có diện tích là 768m2. Tính chu vi hình chữ nhật. Biết rằng chiều dài hơn chiều rộng là 8m. Câu 10(1,0đ): Cho phương trình 2x2 - 3x + 1 = 0. Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức : B = Bài làm .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN Bài kiểm tra 1 tiết - Chương IV - Đại số 9 - HK II I.Trắc nghiệm(3,5 điểm) : Mỗi câu trả lời đúng cho 0,5 điểm Câu 1 2 3a 3b 4 5 6 7 ĐỀ A C A B Đúng 2 ý A B D B ĐỀ B D B C Đúng 2 ý A C B A II.Tự luận (6,5 điểm) ĐỀ A ĐỀ B Điểm Câu 8 : a)Lập được bảng giá trị x -4 -2 -1 0 1 2 4 y = x2 8 2 0 2 8 +Xác định được hai điểm thuộc đồ thị Đồ thị của hàm số y = x đi qua gốc tọa độ và điểm A(1; 1) +Vẽ được hai đồ thị đúng b)Lập được phương trình hoành độ x2 = x x2 - x = 0 +Giải được phương trình hoành độ x1 = 0, x2 = 2 +Kết luận được giao điểm M(0; 0) ; N(2; 2) Câu 8 : a)Lập được bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 +Xác định được hai điểm thuộc đồ thị Cho x = 0 => y = 2, ta được A(0; 2) y = 0 => x = -2, ta được B(-2, 0) +Vẽ được hai đồ thị đúng b)Lập được phương trình hoành độ x2 = x + 2 x2 - x - 2 = 0 +Giải được phương trình hoành độ x1 = - 1, x2 = 2 +Kết luận được giao điểm M(-1; 1) ; N(2; 4) 3,0điểm 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 9: Tổng độ dài hai cạnh góc vuông : 24 - 10 = 14 (m) Gọi x (m) độ dài 1 cạnh góc vuông (0 < x < 14) Cạnh góc vuông kia là 14 - x (m) Phương trình : x2 + (14 - x)2 = 102 x2 - 14x + 48 = 0 Giải phương trình ta được : x1 = 8 (TM) ; x2 = 6 (TM) Vậy diện tích tam giác vuông : S = .6.8 = 24 (cm2) Câu 10: Lập và tính được ∆ = 1 > 0 =>PT có 2 nghiệm ph/biệt: x1 ≠ 0; x2 ≠ 0 Tính được : x1 + x2 = , x1 + x2 = A = = : = 3 Câu 9 Gọi x (m) là chiều dài HCN (x > 8) Chiều rộng HCN : x - 8 Ta có phương trình x(x - 8) = 768 x2 - 8x - 768 = 0 Giải phương trình ta được: x1 = 32 (TM) ; x2 = - 24 (loại) Vậy chiều dài HCN : 32 Chiều rộng HCN : 32 - 8 = 24 Chu vi HCN : P = (32 + 24).2 = 112 (m) Câu 10: Lập và tính được ∆ = 1 > 0 =>PT có 2 nghiệm ph/biệt: x1 ≠ 0; x2 ≠ 0 Tính được : x1 + x2 = , x1 + x2 = B = = (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 2,0điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 1,0 điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Lưu ý : +Mọi cách giải khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa +Điểm toàn bài làm tròn đến 0,5điểm
Tài liệu đính kèm: