Kiểm tra kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp: 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 859Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp: 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra kì 1 năm học: 2014 - 2015 môn: Toán – Lớp: 8 thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHỊNG GD&ĐT PHAN THIẾT	 KIỂM TRA KÌ I
TRƯỜNG THCS TIẾN THÀNH	 NĂM HỌC: 2014-2015
	 MƠN: TỐN – LỚP: 8
	 Thời gian: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)
Lớp: . . . . . 
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Điểm
Chữ ký
Trắc nghiệm
Tự luận
Tồn bài
GK1
GK2
GT1
GT2
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)(20 phút)
TT
NỘI DUNG
PHƯƠNG ÁN
CHỌN(viết chữ in hoa A; B; C hoặc D)
A
B
C
D
1
Để ( 1 – x ) . ( * ) = 1 – x2, (*) bằng :
( * ) = 1 + x
( * ) = x
( * ) = 1 - x	 
( * )=( 1 – x )2
2
Kết quả của phép tính: 
20152– 20140
4060224
2015
1
2014
3
Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là :
x ≠ -1
x ≠ 0
x ≠ 1
x ≠ 0 ; x ≠ 1
4
Mẫu thức chung của hai phân thức và :
5
Phân thức xác định khi:
và 
hoặc 
6
Cộng phân thức aa-b+ bb-a + 1 kết quả là :
2
-1
aa+b
1
7
Làm tính nhân: 2x(x2 – x + 1)
2x3 – x + 2x
x3 – 2x + 2x
2x3 – 2x2 - 2x
2x3 – 2x2 + 2x
8
Tìm x biết :x(x –2)+ 3( 2 – x ) = 0
x = 2 ; x = 3
x = 2; x= – 3
x= –2; x= –3
x = –2 ; x = 3
9
Tứ giác ABCD cĩ = 300, = 1150, = 950. Gĩc D bằng
1000
1100
1200
1300
10
Một hình thang cĩ đáy lớn dài 6cm, đáy nhỏ dài 4cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đĩ là:
4cm
5cm
6cm
Kết quả khác
11
Hình bình hành cĩ hai đường chéo bằng nhau là hình: 
Hình thoi
Hình thang
Hình vuơng
Hình chữ nhật
12
Hình vuơng cĩ đường chéo bằng 2cm thì cạnh bằng:
cm
8cm
8 cm 
2cm
II. TỰ LUẬN: (7điểm)(70 phút)
	Học sinh trình bày chi tiết bài làm trên giấy thi. 
 Bài 1 : (1đ ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a)xy- x
b)x2 - y2
	Bài 2 : (2đ ) Cho biểu thức sau : A = 
 a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức A được xác định .
 b) Rút gọn phân thức A .
 c) Tìm giá trị của x để giá trị của A = 2.
	 d) Tìm x nguyên để A nguyên. 
	Bài 3 : (0,5 đ) Tính giá trị của biểu thức , biết 
Bài 4 : (3,5đ )Cho tam giác ABC vuơng tại A, AM là trung tuyến. Gọi D là trung điểm của AC, E là điểm đối xứng với M qua D.
Các tứ giác AMCE và ABME là hình gì? Vì sao?
Cho BC = 10cm, tính chu vi tứ giác AMCE.
 c) Tam giác ABC cĩ thêm điều kiện gì để AMCE là hình vuơng?
	 d) Trong tam giác ABC kẻ đường cao AH, trong tam giác MDC kẻ đường cao DI. Tính tỉ số .-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
MƠN: TỐN. LỚP 8
NĂM HỌC: 2014-2015
I.Trắc nghiệm:(3điểm)
1.A
2.A
3.C
4.B
5.C
6.A
7.D
8.A
9.C
10.B
11.D
12.A
II.Tự luận: (7điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
 Phân tích các đa thức thành nhân tử:
a)xy – x =x(y - 1)
b)x2 - y2 = (x – y)(x + y)
0,5
0,5
Bài 2
a) ĐKXĐ: x
b)A = 
c) Để A= 2 => =2 Û x = 3/2
d) Để A nguyên thì nguyên => x { 0;2}
0,5
0,5
0,5
0,5 
 Bài 3
Với thì 
0,5
Bài 4
- Vẽ hình đúng đến câu a:
 A E
 D
 B H M I C
a) Chứng minh được tứ giác AMCE 
là hình thoi vì cĩ 2 đường chéo vuông góc và 2 cạnh bên bằng nhau. 
C/m được tứ giác ABME là hình bình hành. 
b) Tính được chu vi AMCE là: 20cm
c) Tam ABC vuông cân ở A thì AMCE là hình vuông.
d) Tính được 
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • doctoan_8.doc