Đề kiểm tra học kỳ I (2013 – 2014) môn toán – lớp 8 – thời gian: 90 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 674Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I (2013 – 2014) môn toán – lớp 8 – thời gian: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I (2013 – 2014) môn toán – lớp 8 – thời gian: 90 phút
PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC 
ĐỀ ĐỀ NGHỊ
 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I (2013 – 2014)
 MÔN TOÁN – LỚP 8 – Thời gian: 90 phút
 Họ và tên GV ra đề : Nguyễn Thị Lệ My
	 Đơn vị: Trường THCS Trần Phú
A.MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ
 Chủ đề 
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Giải phương trình
-Giải được pt bậc nhất một ẩn
- Tìm điều kiện xác định của phương trình, biết xác định mẫu chung
 - Biến đổi pt về dạng pt tích và giải pt đó
- Quy đồng khử mẫu và giải pt chứa ẩn ở mẫu
- Biết cộng thêm một số để xuất hiện nhân tử chung,đưa về pt tích
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,25
12,5%
1
1,0
10%
1
0,75
7,5%
1
1,0
10%
4
4
40%
Giải Bất phương trình
- Giải được BPT bậc nhất một ẩn và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
2
1,5
15%
Giải toán bằng cách lập phương trình
- chọn ẩn và xác định điều kiện cho ẩn
- Kiểm tra giá trị tìm được có thỏa mãn Đk hay không
- Lập được phương trình, giải pt đã lập
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
1
0,5
5%
3
1
10%
Các trường hợp đồng dạng của tam giác
-Vẽ hình theo yêu cầu đề bài
- Chứng minh hai tam giác vuông đồng dạng
_ Chứng minh hai tam giác đồng dạng 
- Chứng minh hai tỉ số bằng nhau
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1,5
15%
1
1
10%
1
1
10%
4
3,5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
5
3,0 
30%
5
3,75
37,5%
3
2,25 
22,5%
1
1 
10%
14
10 
100%
B.NỘI DUNG ĐỀ:
Bài 1(3 điểm): Giải các phương trình sau:
 a/ 6x + 4 = 3x – 5
 b/ 
 c/ 4x(2x – 3) – 12x + 18 = 0
Bài 2(1,5 điểm): Giải Bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 3 – 4x ³ 3x – 5 
Bài 3(1 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trinh:
 Một Ô tô chạy trên quãng đường AB. Lúc đi Ô tô chạy với vận tốc 40km/h. Lúc về Ô tô chạy với vận tốc 50 km/h. Thời gian về ít hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4(3,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH.
 a/ Chứng minh rằng AH.BC = AB.AC
 b/ Gọi BE là tia phân giác của góc BAC; BE cắt AH tại D.
 Chứng minh rằng: 
 c/ Chứng minh rằng: AE.BH = BA.DH 
Bài 5(1 điểm): Cho a,b,c khác 0, giải phương trình sau:
C. ĐÁP ÁN:
Bài
Đáp án
Điểm
1
a
Û 6x – 3x = - 5 – 4 Û 3x = -9 Û x = - 3 
1,0
b
ĐKXD: x ≠ 2; x ≠ -2 
Quy đồng khử mẫu:
(x – 2)2 – ( 2x – 10) = 3(x + 2)
Û  Û x = 1(thỏa mãn Đk); x = 8(thỏa mãn Đk)
Vậy S = { 1; 8}
0,25
0,25
0,5
c
Û (2x – 3)( 4x – 6) = 0
Û 2x – 3 = 0 hoặc 4x – 6 = 0
Û x =
0,25
0,25
0,5
2
Û - 4x – 3x ³ - 5 – 3 
Û -7x ³ - 8
Û x ≤ 
Biểu diễn đúng tập nghiệm trên trục số
0,25
0,5
0,25
0,5
3
36 ph = giờ
Gọi x ( giờ) là thời gian lúc đi; ĐK: x > 
Lập được phương trình: 40x = 50( x - )
Giải pt được x = 3
Quãng đường AB: 120 km
0,25
0,25
0,25
0,25
4
Vẽ hình
 A
 E
 D 
 B C
a/ Chứng minh được :AH.BC = AB.AC
b/ C/m: (1)
 C/m (2)
Từ đó suy ra 
c/ C/m: Hai tam giác ABE và HDB đồng dạng
Þ Từ đó suy ra: AE.BH = AB.DH
0,5
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docTO82_TP3.doc