MA TRẬN ĐỀ THI HKII (2015 – 2016) CÔNG NGHỆ 7 Tên chương (nội dung chính) Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng PHẦN 3 CHĂN NUÔI Chương I: Đại cương về kĩ thuật chăn nuôi - Biết được vai trò của chăn nuôi. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2,5đ 1 câu 2,5 điểm 25 % Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ MT trong chăn nuôi - Biết được vai trò của chuồng nuôi, biện pháp vệ sinh trong chăn nuôi. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2,5 đ 1 câu 2,5 điểm = 25 % PHẦN 4 THỦY SẢN Chương I: Đại cương về kĩ thuật nuôi thủy sản -Nuôi thủy sản có vai trò và nhiệm vụ gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 3,0 đ 1 câu 3 điểm 30 % Chương II: Quy trình sản xuất và bảo vệ MT trong nuôi thủy sản - Phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2,0 đ 1 câu 2,0 điểm = 20 % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2,5 điểm 25 % 2 câu 5,5 điểm 55 % 1 câu 2,0 điểm 20 % 4 câu 10 điểm 100 % Trường ................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Họ và tên:. Môn: Công Nghệ 7 (ĐỀ A) Lớp:.. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 1: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu dưới đây: 1. Khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng gà mái tốt, đẻ trứng to là: A. Để lọt 1 ngón tay B. Để lọt 3 ngón tay C. Để lọt 3,4 ngón tay D. Để lọt 2 ngón tay 2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi là: A. Nước và protein B. Nước và chất khô C. Nước và gluxit D. Nước và lipit 3. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Chất khoáng D. Tất cả các loại 4. Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi: A. Trọng lượng tăng B. Gà trống biết gáy C. Mình dài ra D. Thân hình cao, lớn 5. Độ trong của nước thích hợp cho nuôi tôm, cá là: A. 20 đến 30 cm B. 25 đến 35 cm C. 20 đến 35 cm D. 25 đến 30 cm 6. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản là có khả năng: A. Hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ. B. Có khả năng hòa tan chế độ nhiệt C. Làm ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản D. Cả A và B PHẦN II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1 (2,5đ): Nêu vai trò của chăn nuôi đối với nền nông nghiệp nước ta ? Câu 2 (2,5đ): Chuồng nuôi có vai trò quan trọng như thế nào trong chăn nuôi ? Câu 3 (3,0đ): Nuôi thủy sản có vai trò và nhiệm vụ gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ? Câu 4 (2,0đ): Trình bày các phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản ? BÀI LÀM Trường ................. KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016 Họ và tên:. Môn: Công Nghệ 7 (ĐỀ A) Lớp:.. Thời gian : 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ 2: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 3 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng cho các câu dưới đây: 5. Độ trong của nước thích hợp cho nuôi tôm, cá là: A. 20 đến 30 cm B. 25 đến 35 cm C. 20 đến 35 cm D. 25 đến 30 cm 3. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: A. Thực vật B. Động vật C. Chất khoáng D. Tất cả các loại 1. Khoảng cách giữa xương lưỡi hái và xương háng gà mái tốt, đẻ trứng to là: A. Để lọt 3,4 ngón tay B. Để lọt 3 ngón tay C. Để lọt 2 ngón tay D. Để lọt 1 ngón tay 2. Thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi là: A. Nước và protein B. Nước và gluxit C. Nước và chất khô D. Nước và lipit 6. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản là có khả năng: A. Hòa tan các chất hữu cơ và vô cơ. B. Có khả năng hòa tan chế độ nhiệt C. Làm ảnh hưởng đến môi trường nuôi thủy sản D. Cả A và B 4. Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu của sự phát dục ở vật nuôi: A. Trọng lượng tăng B. Gà trống biết gáy C. Mình dài ra D. Thân hình cao, lớn PHẦN II. TỰ LUẬN( 7 điểm) Câu 1 (2,5đ): Nêu vai trò của chăn nuôi đối với nền nông nghiệp nước ta ? Câu 2 (2,5đ): Chuồng nuôi có vai trò quan trọng như thế nào trong chăn nuôi ? Câu 3 (3,0đ): Nuôi thủy sản có vai trò và nhiệm vụ gì trong nền kinh tế và đời sống xã hội ? Câu 4 (2,0đ): Trình bày các phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản ? BÀI LÀM ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI HKII MÔN CÔNG NGHỆ 7 NĂM HỌC: 2015 – 2016 Phần I Trắc nghiệm khách quan( 3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C B D B A D Đáp án B A D A C D B Phần II Tự luận( 7 điểm) CÂU ĐÁP ÁN Điểm 1 (1,5 đ) * Vai trò của chăn nuôi: - Chăn nuôi cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. 0,25 đ - Chăn nuôi cung cấp sức kéo cho nông nghiệp. 0,25 đ - Chăn nuôi cung cấp phân bón cho cây trồng. 0,25 đ - Chăn nuôi cung cấp các sản phẩm cho công nghiệp nhẹ, thủ công mĩ nghệ, nguyên liệu cho nghành y 0,75 đ 2 (1,5 đ) * Vai trò của chuồng nuôi: - Chuồng nuôi giúp vật nuôi tránh được những thay đổi của thời tiết, đồng thời tạo ra một tiểu khí hậu cho vật nuôi. 0,25 đ - Chuồng nuôi giúp vật nuôi hạn chế tiếp xúc với mầm bệnh. 0,25 đ - Chuồng nuôi giúp cho việc thực hiện quy trình chăn nuôi khoa học. 0,25 đ - Chuồng nuôi giúp quản lí tốt đàn vật nuôi, thu được chất thải làm phân bón và tránh làm ô nhiễm môi trường. 0,5 đ - Chuồng nuôi góp phần nâng cao năng xuất chăn nuôi. 0,25 đ 3 (2,0 đ) * Vai trò của nuôi thủy sản: - Nuôi thủy sản cung cấp thực phẩm cho xã hội và thức ăn chăn nuôi. 0,5 đ - Nuôi thủy sản cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến xuất khẩu. 0,5 đ - Nuôi thủy sản góp phần làm sạch môi trường nước. 0,25 đ * Nhiệm vụ của nuôi thủy sản: - Khai thác tối đa tiềm năng về mặt nước 0,25 đ - Cung cấp thực phẩm tươi sạch 0,25 đ - Ứng dụng những tiến bộ khoa học – công nghệ 0,25 đ 4 (2,0 đ) * Phương pháp bảo quản và chế biến thủy sản: + PP bảo quản : ướp muối, làm lạnh, làm khô 1,0 đ + PP chế biến : nước mắm, mắm tôm, tôm chua. CN : Đồ hộp 1,0 đ + HS có thể trả lời thêm các phương án khác ! ..........HẾT.........
Tài liệu đính kèm: