TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU LỚP 6......... Họ và tên:................................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH: 2014 - 2015) MƠN : TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) Điểm A. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm – Thời gian 20 phút) I. Khoanh trịn câu trả lời đúng nhất trong các câu hỏi sau: Câu 1. Các tập tin soạn thảo văn bản trong Word cĩ đuơi là: A. DOC B. XLS C. TXT D. BMP Câu 2. Chọn câu gõ sai quy tắc trong các câu sau đây? A. Ơi , trăng sáng quá! B. Nước Việt Nam (thủ đơ là Hà Nội). C. Trời nắng, ánh mặt trời rực rỡ. D. Trường em xanh, sạch đẹp. Câu 3. Chức năng chính của Microsoft Word là gì? A. Tính tốn và lập bảng biểu. B. Soạn thảo văn bản. C. Tạo các tệp tin đồ hoạ. D. Tạo các tập tin thực thi. Câu 4. Khi in văn bản thì: A. Phải in nhiều trang. B. Chỉ in được một trang. C. Phải in ra nhiều bản. D. Cĩ thể in riêng trang, trang chẵn hoặc trang lẻ. Câu 5. Trình tự nào là hợp lí nhất khi soạn thảo văn bản: A. Gõ văn bản, trình bày, in ấn, chỉnh sửa. B. Chỉnh sửa, trình bày, gõ văn bản, in ấn. C. Gõ văn bản, trình bày, chỉnh sửa, in ấn. D. Gõ văn bản, chỉnh sửa, trình bày, in ấn. Câu 6. Để chọn hướng giấy in nằm ngang ta chọn vào ơ: A. Landscape B. Left C. Portrait D. Right Câu 7. Muốn tìm nhanh một từ (hoặc dãy kí tự) em thực hiện: A. Vào Edit -> Find B. Vào Edit -> Copy C. Vào Edit -> Paste D. Vào Edit -> Replace Câu 8. Để in văn bản, em cĩ thể thực hiện: A. Vào File -> Print Preview B. Vào File -> Save As C. Vào File -> Print D. Vào File -> Page Setup Câu 9. Thao tác chèn thêm cột vào bên trái là: A. Table -> Insert -> Rows Below B. Table -> Insert -> Rows Above C. Table -> Insert -> Columns to the Right D. Table -> Insert -> Columns to the Left Câu 10. Để xố thực sự các hàng, em sử dụng các lệnh sau: A. Table -> Delete -> Table B.Table -> Delete -> Columns C. Table -> Delete -> Rows D. Table -> Delete -> Borders Câu 11. Để chèn hình ảnh minh hoạ vào văn bản, ta thực hiện: A. File -> Picture B. Edit -> Picture C. View -> Picture D. Inser -> Picture II. Điền từ VNI-Times hoặc TELEX vào chỗ trống cho thích hợp: Hai kiểu gõ văn bản chữ Việt phổ biến nhất hiện nay là kiểu .............................. và kiểu VNI. TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU LỚP 6......... Họ và tên:................................................................... KIỂM TRA HỌC KỲ II (NH: 2014 - 2015) MƠN : TIN HỌC 6 Thời gian: 45 phút (khơng kể thời gian giao đề) Điểm B. TỰ LUẬN: (4 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Thế nào là định dạng văn bản? Nêu các cách định dạng văn bản. Câu 2. (0,5 điểm) Em biết những kiểu bố trí hình ảnh nào trên văn bản? Câu 3. (0,5 điểm) Hãy nêu cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word. Câu 4. (2,0 điểm) Nêu ý nghĩa của các nút lệnh sau: Tên Sử dụng để New Open Save Print Cut Copy Paste Undo BÀI LÀM: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................................................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TRẮC NGHIỆM (6,0đ) (Mỗi câu đúng 0.5 điểm) Câu I.1 I.2 I.3 I.4 I.5 I.6 I.7 I.8 I.9 I.10 I.11 II Đáp án A A B D D A A C D C B TELEX B. TỰ LUẬN (4đ) Câu 1: (1đ) Định dạng văn bản là thay đổi kiểu dáng, vị trí của các kí tự (con chữ, số, kí hiệu), các đoạn văn bản và đối tượng khác trên trang. (0,5đ) Định dạng văn bản gồm hai loại: + Định dạng kí tự. (0,25đ) + Định dạng đoạn văn bản. (0,25đ) Câu 2: (0,5 đ) Những kiểu bố trí hình ảnh trên văn bản là: + Trên nền văn bản. + Trên dịng văn bản. Câu 3: (0,5 đ) Cách nhanh nhất để khởi động phần mềm soạn thảo văn bản Word đĩ là nháy đúp biểu tượng của Word trên màn hình nền. Câu 4: (2đ) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Tên Sử dụng để New Tạo tệp mới Open Mở tệp đã cĩ Save Lưu tệp đang mở Print In tệp đang mở Cut Cắt đối tượng được đánh dấu và đặt vào Clipboard Copy Sao đối tượng được đánh dấu vào Clipboard Paste Dán (sao chép) nội dung Clipboard vào vị trí con trỏ văn bản Undo Huỷ bỏ thao tác vừa làm MA TRẬN ĐỀ THI Mức độ Nội dung Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Tổng số TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 13: Làm quen với soạn thảo văn bản Câu 1,3 1đ Câu 3 0.5đ 3 câu 1.5đ Bài 14: Soạn thảo văn bản đơn giản Câu 10 0.5đ Câu 4 0.5đ 2 câu 1đ Bài 15: Chỉnh sửa văn bản Câu 4 2đ Câu 2 0.5đ 2 câu 2.5đ Bài 16 & 17: Định dạng văn bản và đoạn văn bản Câu 1 1đ 1 câu 1đ Bài 18: Trình bày trang văn bản và in Câu 6,8 1đ Câu 5 0.5đ 3 câu 1.5đ Bài 19: Tìm kiếm và thay thế Câu 7 0.5đ 1 câu 0.5đ Bài 20: Thêm hình ảnh để minh hoạ Câu 12 0.5đ Câu 2 0.5đ 2 câu 1đ Bài 21: Trình bày cơ đọng bằng bảng Câu 11 0.5đ Câu 9 0.5đ 2 câu 1đ Tổng số 6câu 4.5điểm 5 câu 3 điểm 2 câu 1điểm 3 câu 1.5điểm 16 câu 10điểm Tỉ lệ 45% 30% 10% 15% 100%
Tài liệu đính kèm: