Kiểm tra học kỳ II – năm học 2010 - 2011 môn: Toán 8 thời gian : 90 phút

docx 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 940Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II – năm học 2010 - 2011 môn: Toán 8 thời gian : 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II – năm học 2010 - 2011 môn: Toán 8 thời gian : 90 phút
PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010 - 2011
MÔN: TOÁN 8
Thời gian :90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Giá trị x=1 là nghiệm của PT : 
A) 2x+1= -2 	B) 3,5x+1,5=5 	C) 2x+1=x-2 	D) 2x+3=0
Câu 2: Với x>y kết quả nào sau đây đúng : 
A) 2x-3-y+2	 	C) 3+x<3+y	D) –x-1<-y-1
Câu 3: Giá trị x= 2 là nghiệm của BPT nào sau đây : 
A) 2x+1>0 	B) x-2 2x-1
Câu 4: Khi x>0 thì kết quả rút gọn của biểu thức là : 
A) –2x+8 	B) -4x-8 	C) 4x+8 	D) -2x-8
Câu 5: Tập hợp nghiệm của PT (x-1)(x+2) = 0 là : 
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 6: Điều kiện xác định của PT là 
A) x>2 và x>1 	B) x≠-1và x≠-3 	C) x≠-2và x≠-1 	D)x≠1và x≠ 2
Câu 7: Tam giác ABC phân giác BD (D thuộc BC ) biết AB=3cm , AC=4cm , DC=2cm . Khi đó độ dài BD là : 
A) 1	B) 1,5	
C) 2,5	D) 3,5
A
BA
D
C
E
x
3
3
1
Câu 8: Giá trị x trong hình vẽ sau ( BD//CE ) là : 
A)1 	B) 2 	
C) 2,25 	D)2,5
Câu 9: Chọn nhận xét đúng nhất trong các nhận xét sau : 
A) Hai tam giác đều luôn đồng dạng với nhau 
B) Hai tam giác vuông cân luôn đồng dạng với nhau
C) Hai tam giác = thì đồng dạng với nhau	 
D) Các nhận xét trên đều đúng
Câu 10: Hai tam giác đồng dạng có tỉ số đồng dạng là , khi đó tỉ số diện tích tương ứng của 2 tam giác đồng dạng đó là : 
A) 	B) 	C) 	D) Các kết quả trên đều sai
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1: (2đ) Giải BPT và biểu diễn nghiệm trên trục số 
a) 2x+1 > 0 	b) 
Bài 2: (2đ) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc dự định 15km/h , sau khi đi 1h người đó tăng vận tốc thêm 3km/h và đến B sớm hơn dự định 15 phút . Tính độ dài quãng đường AB ?
Bài 3: (3,5đ) Cho tam giác vuông ABC , Â=900 , AB=3cm , AC=4cm . Trên cạnh BC lấy BD=2cm , đường vuông góc BC tại D cắt AC tại I và cắt tia BA tại E . Chứng minh
a) Tam giác DIC đồng dạng tam giác DBE
b) BC.BD = BA.BE 
c) Tính diện tích tam giác BDE
PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN: TOÁN 8
1
0
| )//////////////////
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 
Câu 1: Hình vẽ sau biểu biễn tập nghiệm của bất phương trình nào
A) 2x – 6 	0	B) 3x + 2 0 	D) 2x – 3 0
Câu 2: Biết và CD = 9cm. Độ dài AB là:
A) 8	B) 4	C) 6	D) 9
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao Ah. Chọn cách viết đúng
A) ABC ∽ABH	B) ABC ∽HAC
C) ABH ∽ACH	D) Các cách viết đều sai
Câu 4: Cho ABC ∽MNP theo tỉ số , diện tích tam giác ABC bằng 8cm2, khi đó diện tích tam giác MNP 
A) 32	B) 24	C) 16	D) Các kết quả đều sai
Câu 5: Cho tam giác ABC, phân giác AD, biết AB = 4cm, AC = 6cm, BD = 3cm. Khi đó DC bằng
A) 4	B) 4,5	
C) 5	D) Các kết quả đều sai
Câu 6: Cho hình vẽ biết MN // BC, AM = 3cm, 
MB = 2cm, MN = 2cm. Khi đó BC là: 
A) 3	B) 4	
C) 3,5	D) 
Câu 7: Tập hợp nghiệm của phương trình (x + 1) (x – 1) = 0 là:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 8: x = -3 là ngiệm của phương trình:
A) 2x – 6 = 0	B) 2x – 1 = x – 4 	C) 2x – 3 = x	D) 2,5x – 5 = 0
Câu 9: x = - 2 là nghiệm của bất phương trình nào:
A) 2x – 1 > 3	B) 7 – 2x 4	D) –x + 2 > 3
Câu 10: Nếu ax < b và a < 0 thì:
A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 11: Khi x > 0 thì kết quả rút gọn là:
A) –x + 5	B) –3x – 5 	C) x – 5 	D) 3x – 5 
Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình là
A) x 2	B) x -2	C) x 2	D) x 0 và x -5
II. PHẦN TỰ LUẬN 
Bài 1: Giải các phương trình
a) 	b) 
Bài 2: Một xe máy đi từ A đến B hết 1 giờ 30 phút. Thời gian từ B quay về A là 2 giờ. Vận tốc khi đi lớn hơn khi về là 10km/h. Tính quãng đường AB?
Bài 3: Cho tam giác ABC (Â < 900) , vẽ hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Chứng minh:
AE.AB = AD.AC
Hai tam giác HDE và HCB đồng dạng.
PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN 8. THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
	a) 6x – 3 = 2x + 5 	b) 	c) ½x + 7½ = 2x – 3 
Bài 2: (2đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a) 4 – 3x > 5 	b) 
Bài 3: (2đ) Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.
Bài 4: (3đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Kẻ đường phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Một đường thẳng qua D vuông góc với cạnh BC cắt tia BA tại E và cắt cạnh AC tại F.
	a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, BD.
	b) Chứng minh hai tam giác ABC và DBE đồng dạng, tính độ dài đoạn thẳng BE.
	c) Chứng minh hai tam giác ABC và AFE đồng dạng, tính tỉ số đồng dạng.
(Chú ý: các kết quả viết dưới dạng phân số tối giản).
- HẾT -
PHÒNG GD & ĐT NHA TRANG
KIỂM TRA HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 8. THỜI GIAN: 90 PHÚT
Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau:
	a) 2x – 3 = 5x + 6 	b) 	c) ½x – 5½ = –2x + 1 
Bài 2: (2đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
	a) 1 – 2x < 5 	b) 
Bài 3: (2đ) Để hoàn thành một đoạn đường dây dẫn điện, một đội công nhân kỹ thuật điện lên kế hoạch mỗi ngày phải kéo được 90m đường dây, nhưng do cải tiến kỹ thuật nên đội đã kéo được 120m dây mỗi ngày. Do đó, đội đã hoàn thành kế hoạch trước 9 ngày. Hỏi theo kế hoạch thì đội phải hoàn thành bao nhiêu mét đường dây dẫn điện?
Bài 4: (3đ) Cho hình thang ABCD có và có AB = 3cm, AD = 10cm, CD = 8cm. Trên cạnh AD lấy điểm E sao cho AE = 4cm.
a) Chứng minh hai tam giác ABE và DEC đồng dạng.
b) Tia DA cắt tia CB tại M, tính độ dài AM.
	c) Chứng minh hai tam giác BEC và CDM đồng dạng.
- HẾT –

Tài liệu đính kèm:

  • docx5_De_Thi_HK2_Toan_8_TP_Nha_Trang.docx