Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 - 2015 môn: Toán 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 706Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 - 2015 môn: Toán 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I năm học: 2014 - 2015 môn: Toán 8 thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TỀ LÔ
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN 8
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Cộng, trừ, nhân, chia đơn thức, đa thức
Thực hiện các phép toán trên đơn , đa thức
Vận dụng chia hai lũy thừa cùng cơ số thực hiện phép chia 
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1
10%
3
2
20%
2. Phân tích đa thức thành nhân tử
Nhận biết được hằng đẳng thức và phân tích đa thức thành tích
Vận dụng các p p phân tích đa thức thành nhân tử để chia đa thức 
 Phân tích thành nhân tử vào bài toán tìm x.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
1
1
10%
3
2,5
25%
3. Rút gọn biểu thức hữu tỉ và giá trị của phân thức
 Thực hiện rút gọn, tính giá trị phân thức tại giá trị của biến
Thực hiện phép tính trên phân thức để rút gọn biểu thức hữu tỉ.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
1
10%
2
1,5
15%
4. Đường TB trong tam giác, hình thang. Diện tích của các hình.
Nhận biết công thức tính diện tích tam giác, hình chữ nhật
Tính được độ dài đường TB của tam giác, hình thang
Áp dụng tính chất của hình để tính các yếu tố trong hình 
Chứng minh một tứ giác là hình chữ nhật
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
1
0,5
5%
1
1,5
15%
1
1,5
15%
4
4
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
3
1,5
15%
1
1
10%
1
0,5
5%
4
3,5
35%
2
2,5
25%
12
10 
100%
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TỀ LÔ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014-2015
MÔN: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
 I. TRẮC NGHIỆM:(3Điểm) 
 Viết vào bài thi chữ cái in hoa đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân đa thức 5x3 - x - với đơn thức x2 là :
A. 5x5 - x3 + x2
B. 5x5 - x3 - x2
C. 5x5 + x3 + x2
D. 5x5 + x3 - x2
Câu 2: Giá trị của phân thức tại x = 4 là :
A. - 2	
B. 2	
C. 4
D. 8
Câu 3: Cho tam giác ABC ,đường cao AH = 3cm , BC = 4cm thì diện tích của tam 
 giác ABC là :
A. 5 cm2 
B. 7 cm2 
 C. 8 cm2 
D. 6 cm2
Câu 4: Phép chia 2x4y3z : 3xy2z có kết quả bằng :
A. x3y
B. x4yz	 
C. x3y 
D. x3y
Câu 5: Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 5 có kết quả bằng
 A. 3	
B. 4	
C. 5	
D. 6
Câu 6: Đường trung bình MN của hình thang ABCD có hai đáy AB = 3cm và CD = 9 cm độ dài MN là :
A. 10cm
B. 5cm 
C. 4cm.
D. 6cm
II. TỰ LUẬN:( 7 điểm)
Câu 7. (1 điểm)
	Phân tích đa thức sau thành nhân tử : x3 + 2x2y + xy2 - 9x
Câu 8. (1 điểm)
	Thực hiện phép tính 
Câu 9. (1,5 điểm)
 a) Thực hiện phép chia sau : (x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) 
 b) Tìm x, biết : 2x2 + x = 0 
Câu 10. (3 điểm)
	Cho tứ giác ABCD, biết AC vuông góc với BD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA
	a) Tứ giác EFGH là hình gì ? vì sao ?
	b) Để tứ giác EFGH là hình vuông thì tứ giác ABCD cần thêm điều kiện gì?
	c) Tính diện tích của tứ giác EFGH, biết AC = 6(cm), BD = 4(cm).
Câu 11(0,5đ) Cho và . Chứng minh rằng : .
 Hết.............
PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC
TRƯỜNG THCS TỀ LÔ
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2014 - 2015
MÔN: TOÁN 8
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
	Từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng được 0.5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
A
D
C
B
D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 7. x3 + 2x2y + xy2 - 9x	= x(x2 + 2xy + y2 - 9)	(0.25)
	= x[(x2 + 2xy + y2 ) - 9]	(0.25)
	= x[(x+y)2 - 32 ]	(0.25)
	= x(x+y+3)(x+y-3)	(0.25)
Câu 8. = 	
	 = 	(0.25)
	 = 	(0.25)
	 = 	(0.25)
	 = =	(0.25)
Câu 9 a) : Hạ phép chia và thực hiện phép tính đúng (0,5đ)
(x3 + 4x2 + 3x + 12) : ( x +4) = x2 + 3 (0,25đ)
A
B
D
C
F
E
H
G
b) : 2x2 + x = 0 
 x(2x + 1) = 0 
 x =0 hoặc 2x + 1 = 0 (0,25đ)
 * 2x + 1 = 0 Þ x =0,5
 Vậy x = 0 và x = 0,5 (0,5đ) 
Câu10. Vẽ hình đúng, ghi gt, kl ( 0, 5 điểm)
a) Chứng minh được EF//HG
	 EH//FG	 (0.5đ)
	HG^FG (hoặc hai cạnh kề của tứ giác vuông góc nhau) (0.5đ)
	KL : EFGH là hình chữ nhật	 (0.5đ)
b) Hình chữ nhật EFGH là hình vuông khi EF=HE
 mà EF= ½ AC; EH=½ BD
 => AC=BD (0,75đ)	
c) Tính được HG hoặc EF (= 3cm)	 (0.25đ)
	EH hoặc FG (= 2cm)	(0.25đ)
	SEFGH = HG.FG = 3.2 = 6 (cm2)	(0.25đ)
Câu 11: Từ : 
 ayz + bxz + cxy = 0
 Ta có : 
 (0,5đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_toan_8.doc