Kiểm tra học kỳ II môn: Sinh học 9 (Đề 1)

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 992Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ II môn: Sinh học 9 (Đề 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ II môn: Sinh học 9 (Đề 1)
UBND HUYỆN AN NHƠN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2010 – 2011
 PHÒNG GD - ĐT Môn: SINH HỌC 9
 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC: Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra 
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm)
Mỗi câu hỏi trong phần này có kèm theo các phương án trả lời a, b, c, d. Em hãy chọn một phương án trả lời đúng nhất theo yêu cầu của từng câu hỏi rồi ghi vào tờ giấy làm bài.
Câu 1: Biểu hiện của hiện tượng thoái hóa giớng là:
Con lai có sức sớng cao hơn bớ mẹ chúng
Con lai sinh trưởng mạnh hơn bớ mẹ 
Năng suất thu hoạch luơn được tăng lên
Con lai có sức sớng kém dần
Câu 2: Trong chăn nuơi, phương pháp chủ yếu nào được dùng để tạo ưu thế lai?
Giao phới gần
Lai kinh tế 
Lai khác dòng
Lai xa
 Câu 3: Yếu tớ nào dưới đây là nhân tớ hữu sinh?
Ánh sáng, nhiệt đợ, đợ ẩm.
Các sinh vật khác và ánh sáng
Con người và các sinh vật khác
Chế đợ khí hậu, nước, ánh sáng
Câu 4: Cá rơ phi nuơi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt đợ lần lượt là 5,60C và 420C. Khoảng giá trị nhiệt đợ từ 5,60C đến 420C được gọi là:
giới hạn sinh thái
khoảng thuận lợi
khoảng chớng chịu
khoảng gây chết
Câu 5: Sơ đờ nào sau đây mơ tả đúng về mợt chuỡi thức ăn?
Lúa à Ếch à Sâu ăn lá lúa à Rắn hở mang à Diều hâu
Lúa à Sâu ăn lá lúa à Ếch à Rắn hở mang à Diều hâu
Lúa à Sâu ăn lá lúa à Rắn hở mang à Ếch à Diều hâu
Lúa à Sâu ăn lá lúa à Ếch à Diều hâu à Rắn hở mang 
Câu 6: Tài nguyên thiên nhiên là gì?
Là nguờn vật chất sơ khai được hình thành trong tự nhiên
Là nguờn vật chất tờn tại trong tự nhiên
Là nguờn sớng của con người 
Là nguờn vật chất sơ khai được hình thành và tờn tại trong tự nhiên mà con người có thể sử dụng được cho cuợc sớng
Câu 7: Điểm giớng nhau giữa quần thể sinh vật và quần xã sinh vật là:
Tập hợp nhiều cá thể sinh vật
Tập hợp nhiều quần thể sinh vật
Gờm các sinh vật trong cùng mợt loài
Gờm các sinh vật khác loài
Câu 8: Sinh vật có tác đợng làm thay đởi mơi trường nhanh nhất là:
thực vật
vi sinh vật
đợng vật 
con người
Câu 9: Đới với chất thải cơng nghiệp và sinh hoạt, luật bảo vệ mơi trường qui định
Có thể đưa trực tiếp ra mơi trường
Có thể tự do chuyên chở các chất thải từ nơi này sang nơi khác
Các tở chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lý chất thải bằng cơng nghệ thích hợp
Chơn vào đất 
Câu 10: Tác đợng của con người tới mơi trường tự nhiên từ đó gây nhiều hậu quả xấu là
khai thác khoáng sản
phá hủy thảm thực vật, đớt rừng lấy đất trờng trọt
săn bắt đợng vật hoang dã
chăn nuơi gia súc
II/ PHẦN TỰ LUẬN ( 5 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Cho mợt quần xã sinh vật gờm các sinh vật: Vi sinh vật, dê, gà, cáo, hở, mèo rừng, cỏ, thỏ.
 a/ Vẽ sơ đờ lưới thức ăn có thể có trong quần xã sinh vật, chỉ ra mắt xích chung của lưới thức ăn
 b/ Phân tích mới quan hệ giữa thỏ và cáo trong quần xã, từ đó cho biết thế nào là hiện tượng khớng chế sinh học
Câu 2: (1 điểm) So sánh các quan hệ: Cạnh tranh khác loài, kí sinh và sinh vật ăn sinh vật khác.
Câu 3:(1 điểm) Sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên rừng cĩ ảnh hưởng như thế nào tới các tài nguyên khác như tài nguyên đất và nước ?
Câu 4: (1 điểm)Vai trị của con người trong việc bảo vệ và cải tạo mơi trường tự nhiên?
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI_HKII_SINH_920102011.doc