Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 9 - Trường thcs Bình Châu

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 924Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 9 - Trường thcs Bình Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Sinh học 9 - Trường thcs Bình Châu
TRƯỜNG THCS BÌNH CHÂU
Lớp 9/.
Họ và tên: ..
KIỂM TRA HỌC KÌ II
Môn: SINH HỌC
 Phần tự luận( 30 phút) 
 Năm học: 2013 - 2014
ĐIỂM
Câu 1:(2 điểm) Một quần xã sinh vật có các loài sau: Hươu, mèo rừng, thỏ, cáo, cỏ, hổ, vi khuẩn, gà rừng, diều hâu.
	a/ Vẽ 1 lưới thức ăn.
	b/ Khái niệm về chuỗi và lưới thức ăn.
Câu 2: (2 điểm): Đặc điểm khác nhau giữa quần thể và quần xã?
Câu 3: (2 điểm): Sự khác nhau giữa thực vật ưa sáng và ưa bóng ( về đặc điểm hình thái và sinh lí)?
	BÀI LÀM.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
	 Học sinh làm bài tiếp ở mặt sau
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN SINH HỌC 9 
KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2013 - 2014
I/TRẮC NGHIỆM:
Câu 1:- Đúng mỗi ý 0,25 đ.
	- 1c, 2a, 3a, 4a, 5b, 6b, 7c, 8b.
Câu 2: Đúng mỗi ý 0,5đ
	-1b, 2a.
Câu 3	a. (0.5đ): Động vật hằng nhiệt:Bồ câu, chó sói, cá voi, dơi.
	b. (0,5đ): Động vật biến nhiệt: Cá sấu, ếch, lươn, cá chép.
II/ TỰ LUẬN:	
Câu 1:
	a/(1điểm)
	Dê
	Cỏ	Thỏ	Cáo	Hổ	Vi khuẩn
	Gà rừng	Mèo rừng
 b/	- Chuỗi thức ăn: là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng, trong đó sinh vật tiêu thụ mắt xích đứng trước, vừa là sinh vật bị mắt xích đứng sau tiêu thụ.(0,5đ)
 	- Chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung tạo thành lưới thức ăn.(0,5đ)
Câu 2: Đúng mỗi phần ghi 1đ
QUẦN THỂ
QUẦN XÃ
Là tập hợp các cá thể cùng loài cùng sống trong không gian nhất định.(0,5đ)
Là tập hợp các sinh vật khác loài, cùng sống trong một không gian nhất định (0,5đ)
Sống trong một thời điểm nhất định (0,25đ)
Được hình thành trong một quá trình lịch sử lâu dài.(0,25đ)
Các cá thể trong quần thể có mối quan hệ về dinh dưỡng, chổ ở, sinh sản (0,25đ)
Giữa các quần thể có mối quan hệ hổ trợ và đối địch.(0,25đ)
Câu 3:-TV ưa sáng: phiến lá nhỏ, hẹp, màu xanh nhạt, thân cây thấp, nhiều cành, cường độ quang hợp cao khi ánh sáng mạnh, cây điều tiết THN rất linh hoạt.(1đ)
	-TV ưa bóng: phiến lá lớn, màu xanh thẫm,chiều cao cây hạn chế do bị che khuất,cây có khả năng quang hợp trong ĐK ánh sáng yếu, cây thoát hới nước kém. (1đ)	
 CHUẨN KIẾN THỨC KỸ NĂNG 
ND KIẾN THỨC
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VD THẤP
VD CAO
TỔNG
ỨNG DỤNG DTH
(4 tiết)
Biết tác dụng của ưu thế lai.
Số câu
1
Số điểm
0,25đ
 0,25đ
SINH VẬT MÔI TRƯỜNG
(6 tiết)
-Biết vai trò của ánh sáng đối với đ/s ĐV.
-Xác định đặc điểm của ĐV ưa sáng và ưa tối.
-Phân biệt sự khác nhau giữa QT và QX. 
-Xác định được đâu là ĐV biến nhiệt, ĐV hằng nhiệt.
Phân tích sự khác nhau giữa TV ưa sáng và ưa bóng.
Số câu
3
2
1
Số điểm
1,25đ
3đ
 2đ
6,25đ
HỆ SINH THÁI
(6tiết)
-Biết mối quan hệ về chuỗi thức ăn
-Xác định mối quan hệ giữa các SV.
-Biết dấu hiệu nhận biết QT.
-Biết đặc điểm của mối quan hệ kí sinh.
-Nêu được các khái niệm về lưới, chuỗi thức ăn
-Biết vẽ tổng quan về 1 lưới thức ăn
-Biết vẽ tổng quan về 1 lưới thức ăn.
Số câu 
5
1
Số điểm
2,25đ
 1đ
3,25đ
BẢO VỆ MT(4 tiêt)
Biết đặc điểm của các dạng tài nguyên.
Số câu
1
Số điểm
 0,25đ
0,25đ
Tổng câu
9
2
1
1
Tổng điểm
 4đ
 3đ 
 2đ
 1đ
 10đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KT_HK2_nam_hoc_20142015_mon_Sinh_hoc_9.doc