Kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt lớp 1 – Bài Đọc

doc 21 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1157Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt lớp 1 – Bài Đọc", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt lớp 1 – Bài Đọc
Phòng gD& đt HUYệN vũ thư
Trường TH Vũ Vân
 kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016
Môn tiếng việt lớp 1 – bài đọc
Bài đọc 1:
1. Phát âm phần đầu của tiếng: chúng, em, là, học, sinh, lớp, một,bát, sạch, ngon, cơm
2. Đọc phân tích và xác đinh kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau:
q
u
ê
h
o
a
tr
a
ng
ngh
e
3. Đọc và ghép: 
1
nhặt rau
 a 
2
lẵng hoa
 b 
xe lăn
3
 c 
 4. Đọc bài: 
 Về thăm quê
	Nghỉ hè bố mẹ cho bé và chị Lan về thăm quê. ở quê có đủ thứ hoa quả: khế, nho, cam, vải, nhãn, đào
1. Bố mẹ cho bé về đâu?
 2. ở quê có những loại quả gì?
Phòng gD& đt HUYệN vũ thư
Trường TH Vũ Vân 
 kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016
Môn tiếng việt lớp 1 – bài đọc
Bài đọc 2:
1. Phát âm phần đầu của tiếng: thông, minh, chăm, ngoan, lễ, phép, học,bài,sách, bút, trường, lớp
2. Đọc phân tích và xác đinh kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau:
h
u
ê
th
ơ
b
a
n 
h
o
a
ng
3. Đọc và ghép: 
1
măng tre
 a 
2
xe đạp
 b 
khăn rằn
3
 c 
 4. Đọc bài: 
Hoa mai vàng
	Nhà bạn Huệ thật lắm hoa: hoa đại,hoa đào, hoa mai, hoa lan... Các cánh hoa đủ hình đủ dạng, đủ sắc màu. Bạn Huệ thích nhất là hoa mai vàng. 
1. Nhà Huệ có những loại hoa nào ?
 2. Bạn Huệ thích nhất hoa gì?
Phòng gD& đt HUYệN vũ thư
Trường TH Vũ Vân 
 kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016
Môn tiếng việt lớp 1 – bài viết
(Thời gian học sinh làm bài : 35 phút)
Họ và tên:.....Lớp 1.. SBD
Điểm
Nhận xét
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
I/ Viết chính tả: (7điểm)
II/ Bài tập:
Bài 1: (1điểm) Vẽ mô hình phân tích tiếng sau: hải, loan 
Bài 2: (1điểm) Điền vào chỗ trống: 
	ng hay ngh: bắp ........ô, củ ...........ệ
( Chữ viết và trình bày: 1 điểm)
Phòng gD& đt HUYệN vũ thư
Trường TH Vũ Vân 
 kiểm tra học kỳ I năm học 2015 - 2016
Môn tiếng việt lớp 1 – bài viết
(Thời gian học sinh làm bài : 35 phút)
Họ và tên:.....Lớp 1.. SBD
Điểm
Nhận xét
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
I/ Viết chính tả: (7điểm)
II/ Bài tập:
Bài 1: (1điểm) Đưa tiếng sau vào mô hình: hai, xoan 
Bài 2: (1điểm) Điền vào chỗ trống: 
	g hay gh: gọn .....àng, ..........ế gỗ
( Chữ viết và trình bày: 1 điểm) 
 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Lưu ý: Cỏch tớnh điểm trung bỡnh cuối kỡ = (điểm đọc + điểm viết): 2
Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
1. Xỏc định phần đầu của tiếng (2 điểm): 
	Mỗi tiếng đỳng tớnh 0,25 điểm
( VD: GV phỏt õm mẫu tiếng /ngoan/, HS xỏc định phần đầu của tiếng là /ng/. Nếu HS chưa làm đỳng, GV làm mẫu)
2. Đọc phõn tớch cỏc tiếng và xỏc định kiểu vần: (2 điểm)
	 Đọc phõn tớch và xỏc định đỳng kiểu vần trong 1 mụ hỡnh: 0,5
(Lưu ý: chỉ tay vào mụ hỡnh tiếng, đọc phõn tớch và xỏc định đỳng vị trớ õm và kiểu vần trong mụ hỡnh)
3. Đọc và nối chữ với tranh: (1 điểm)
	 Đọc và nối đỳng 1 tranh: 0,5 điểm
(Lưu ý: HS đọc từ, dựng tay chỉ - nối với tranh phự hợp) 
4. Đọc bài ( 5 điểm)
- Đọc đỳng (đỳng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/phỳt): 4đ 
- Trả lời được cõu hỏi : 1 điểm ( mỗi cõu đỳng: 0,5đ)
- Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
(Lưu ý: HS đọc, GV nờu cõu hỏi – HS trả lời) 
Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
Chớnh tả (7 điểm)
GV đọc từng tiếng cho HS viết (một trong hai bài sau): 
Bài 1.
Nghề đan lỏt
Quờ bộ Hạnh cú nghề đan lỏt: đan rổ, đan rỏ, đan làn .... Ở quờ bỏn đủ thứ rổ rỏ và làn.
Bài 2.
Bạn gần nhà 
Nhà Khỏnh, nhà Linh và nhà Lan ở gần nhau. Khỏnh và Linh là hai bạn thõn.
	Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
Đưa tiếng vào mụ hỡnh (1 điểm): 
Điền õm đầu (1 điểm): Mỗi đỏp ỏn đỳng 0,5 điểm
Trỡnh bày, chữ viết: 1 điểm
trường tiểu học
 Việt thuận
 Kiểm tra học kì i năm học 2015 - 2016
 môn tiếng việt lớp 1 - bài đọc
Bài đọc 1
1. Phát âm phần đầu của tiếng: chào, ba, chậm, chạp, đi, phố, dạo, mát.
2. Đọc phân tích xác định kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau:
 b a n
 h o a
 v ê
 q u ê 
3. Đọc và ghép:
1
nhặt rau
 a 
2
lau nhà
 b 
gấp áo
3
 c 
4. Bài đọc: Bé đỡ mẹ
 Mẹ dạy Hoàng nhặt rau, lau nhà, gấp áo. Bé làm chăm chỉ và thích thú. Mẹ bảo Hoàng năm nay tài quá, mẹ đỡ vất vả.
 1/ Hoàng biết làm những việc gì?
 2/ Mẹ khen Hoàng thế nào? 
Bài đọc 2
1. Phát âm phần đầu của tiếng: chăm, quá, nhà, sạch, hạt, dẻ, lũy, tre. 
2. Đọc phân tích xác định kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau:
 h o a 
 h u ê
 .
 l a 
 b a ng 
3. Đọc và ghép:
1
nhặt rau
 a 
2
lau nhà
 b 
gấp áo
3
 c 
4. Bài đọc: Hoa mai vàng
 Quê nhà bé thật lắm hoa: hoa lan, hoa li, hoa đào, hoa mai ... Các cánh hoa đủ hình, đủ màu. Bé thích nhất là hoa mai vàng.
 1/ Quê bé có những loại hoa nào?
 2/ Bé thích nhất hoa gì
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 HỘI SƠN 
 kiểm tra học kì i năm học 2015 - 2016
 môn tiếng việt lớp 1 - bài viết 
 (Thời gian học sinh làm bài: 35 phút) 
Họ và tờn.....................................................................................Lớp:1.... SBD.....
 Điểm
 Nhận xét
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I/ Viết chính tả: (7 điểm) ( Bài:"Phố xỏ tấp nập " 
II/ Bài tập
Bài 1: (1 điểm) Vẽ mô hình phân tích tiếng sau: hai ,quan
Bài 2 : (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: tre ........ à, ........... ỉ mát,.........ô ...........ê, .......... e hát. 
 bắp ........ô, củ ...........ệ ,
Điền vào chỗ trống: 
- g hay gh: gọn .....àng, ..........ế gỗ, ........... nhớ, nhà ....a
Bài đọc 2
1. Phát âm phần đầu của tiếng: chăm, quá, nhà, sạch, hạt, dẻ, lũy, tre. 
2. Đọc phân tích xác định kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau:
 h o a 
 h u ê
 .
 l a 
 b a ng 
3. Đọc và ghép:
1
nhặt rau
 a 
2
lau nhà
 b 
gấp áo
3
 c 
4. Bài đọc: Hoa mai vàng
 Quê nhà bé thật lắm hoa: hoa lan, hoa li, hoa đào, hoa mai ... Các cánh hoa đủ hình, đủ màu. Bé thích nhất là hoa mai vàng.
 1/ Quê bé có những loại hoa nào? 2/ Bé thích nhất hoa gì
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 HỘI SƠN 
 kiểm tra học kì i năm học 2015 - 2016
 môn tiếng việt lớp 1 - bài viết 
 (Thời gian học sinh làm bài: 35 phút) 
Họ và tờn.....................................................................................Lớp:1.... SBD.....
 Điểm
 Nhận xét
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
I/ Viết chính tả: (7 điểm) ( Bài:"Bạn gần nhà " 
II/ Bài tập
Bài 1: (1 điểm) Vẽ mô hình phân tích tiếng sau: hải, loan 
Bài 2 : (1 điểm) Điền vào chỗ trống:
- ng hay ngh: tre ........ à, nhà ........... ỉ ,.........e ngo , .......... e nhạc. Hạt ........ô, củ ...........ệ ,
- g hay gh: .....à quộ, ....i õm, gồ ...ề ,....ộ thăm,
- Điền d,gi , k 
Cỏi ....ao , ......ấc mơ, .....u lịch , cỏi ....a , hoa .....ả, bú ....ờ 
Bài đọc 1
1. Phát âm phần đầu của tiếng: 
 chào, ba, chậm, chạp, đi, phố, dạo, mát.
2. Đọc phân tích xác định kiểu vần của các tiếng trong mô hình sau:
 b a n
 h o a
 v ê
 q u ê 
3. Đọc và ghép: 
1
măng tre
 a 
2
xe đạp
 b 
khăn rằn
3
 c 
4. Bài đọc: Bé đỡ mẹ
 Mẹ dạy Hoàng nhặt rau, lau nhà, gấp áo. Bé làm chăm chỉ và thích thú. Mẹ bảo Hoàng năm nay tài quá, mẹ đỡ vất vả.
 1/ Hoàng biết làm những việc gì?
 2/ Mẹ khen Hoàng thế nào? 
 Trình bày chữ viết 1 điểm)
Hướng dẫn đánh giá môn tiếng việt lớp 1 
(Học kì 1- Năm học 2015 – 2016)
Lưu ý: Cách tính điểm trung bình cuối kì = (điểm đọc + điểm viết) :2
A. Bài đọc: Kiểm tra kĩ năng đọc (10 điểm)
 1. Xác định phần đầu của tiếng (2 điểm):
 Mỗi tiếng đúng tính 0,25 điểm
(VD: GVphát âm mẫu tiếng /phố/, HS xác định phần đầu của tiếng là /phờ/. Nếu HS chưa làm đúng, GV làm mẫu)
 2. Đọc phân tích các tiếng và xác định kiểu vần: (2 điểm)
 Đọc phân tích và xác định đúng kiểu vần trong 1 mô hình 0,5 điểm
( Lưu ý: Chỉ tay vào mô hình tiếng, đọc phân tích và xác định đúng vị trí âm và kiểu vần trong mô hình)
 3. Đọc và nối chữ với tranh: ( 1 điểm)
 Đọc và nối đúng 1 tranh: 0,5 điểm
(Lưu ý: HS đọc từ, dùng tay chỉ- nối với tranh phù hợp)
 4. Bài đọc(5 điểm)
 - Đọc đúng( đúng tiếng, tốc độ tối thiểu khoảng 20 tiếng/ phút): 4 điểm
 - Trả lời được câu hỏi: 1 điểm(mỗi câu đúng: 0,5 điểm)
 - Mỗi lỗi đọc sai, đọc thừa, đọc thiếu trừ 0,25 điểm.
( Lưu ý: HS đọc , GV nêu câu hỏi - HS trả lời)
A. Bài viết: Kiểm tra kĩ năng viết (10 điểm)
 1. Chính tả (7 điểm)	
GV đọc từng tiếng cho HS viết:
 Phố xá tấp nập
 Mẹ cho bé Trâm ra phố. Giờ tan tầm, phố xá tấp nập, xe cộ rầm rập.
Mỗi lỗi viết sai, viết thừa, viết thiếu trừ 0,25 điểm.
 2. Đưa tiếng vào mô hình (1 điểm): Mỗi mô hình đúng 0,5điểm
 3. Điền âm đầu (1 điểm): Mỗi đáp án đúng 0,2điểm
 * Trình bày, chữ viết: 1 điểm
TRƯỜNG TIỂU HỌC 
 HỘI SƠN 
 kiểm tra học kì i năm học 2015 - 2016
 môn toán lớp 1 
 (Thời gian học sinh làm bài: 35 phút) 
Họ và tờn...............................................................................Lớp:1..........
 Điểm
 Nhận xét
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 1: (2điểm)	
 0 1 4 9 
 a) Số? 
 b) Tính 7 + 2 = 5 + 3 = 4 + 3 – 7 = 
 8 – 4 = 7 – 4 = 10 – 3 + 4 = 
 c)Tính 
 3	 4	 10	 6	 7	 5 
 + +	 -	 +	 -	 + 
 4	 5 2	 3	 5	 5 
 ........... ......... ........... ............. .......... .......... 
Bài 2: Số ? (2 điểm) 
a)
3
 + 5 - 6 + 8 - 7 + 4
b) Số?
8
1
2
0
3
8
4
7
Bài 3: (1điểm) 
 a) Khoanh vào số lớn nhất: 3 ; 9 ; 7 ; 4 ; 6 ; 0 .
 b) Khoanh vào số bé nhất: 1 ; 6 ; 10 ; 4 ; 0 ; 8 . 
> < =
Bài 4:(1 điểm) ? 
 3 + 2  2 + 3 7 + 2  6 + 2 5 + 5  5 + 4
Bài 5: Viết phép tính thích hợp: (2điểm)
 a) Có : 5 con gà b) Có : 10 quả cam
 Thêm : 2 con gà Đã ăn : 7 quả cam
 Có tất cả:  con gà ? Còn :  quả cam?
Bài 6: 
a)(2 điểm)
Hình bên có  hình tam giác b) (1 điểm)
 có  hình vuông Hình bên có  hình tam giác 
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN HỌC KỲ 1- LỚP 1
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số cõu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phộp tớnh: cộng, trừ trong phạm vi 10.
Số cõu
3
1
1
2
3
Số điểm
4,0
2,0
1,0
3,0
4,0
Yếu tố hỡnh học: hỡnh chữ nhật, hỡnh tứ giỏc.
Số cõu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toỏn cú văn dựavào mụ hỡnh viết phộp tớnh
Số cõu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số cõu
5
1
1
3
4
Số điểm
7,0
2,0
1,0
4,0
6,0
Phòng gD& ĐT ANH SƠN
Trường Tiểu học HỘI SƠN
Đề Kiêm tra học kì 1- năm học: 2015- 2016
Môn Toán Lớp 1
(Thời gian học sinh làm bài 35 phút)
Họ và tên:.....Lớp 1.. SBD
Điểm
Nhận xét
............................................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................
Bài 1: Tính
6 + 3 =
8 - 4 =
5 + 4 =
10 - 7 =
6 + 4 =
10 - 2 =
2 + 5 =
9 - 3 =
Bài 2: Số?
 6 +  = 8
8 - 3 + 6 =
 + 2 = 10
10 - 5 + 2 = .
 9 - . = 2
10 - 4 - 3 = .
Bài 3: >; <; =?
1+ 8 ... 10
7 . 2 + 4
4 + 2 . 2 + 5
8 - 0  0 + 8
2 + 8 . 8 + 2
6 + 2  6 - 2
Bài 4: Tính
10
6
 .....
-
9
5
 ..
-
10
0
 ..
+
2
8
..
+
7
2
 .
+
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Bài 6:
a/ Hình vẽ bên có :
. hình tam giác
b/ Số: . + 2 = 10 - 0 

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTDK_Tv1_cNGD.doc