Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt 3 ( phần đọc) thời gian làm bài : 30 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 809Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt 3 ( phần đọc) thời gian làm bài : 30 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ I - Năm học 2015 - 2016 môn tiếng Việt 3 ( phần đọc) thời gian làm bài : 30 phút ( không kể thời gian giao đề)
Trường: Tiểu học Đại Lãnh 2 KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015- 2016
Lớp :  Môn Tiếng việt 3 ( phần đọc) 
Họ tên :. .. Ngày kiểm tra: 28 /12 / 2015
 Thời gian làm bài : 30 phút 
Đọc to:	( Không kể thời gian giao đề)
Đọc thầm :
Điểm chung :
 . .. 
 - Đọc thầm, trả lời câu hỏi và bài tập:
 Dựa vào nội dung bài tập đọc:“Giọng quê hương” (sách Tiếng việt 3. tập 1,trang 76 - 77), 
 Em hãy khoanh trước ý trả lời đúng nhất và thực hiện các câu hỏi theo yêu cầu:
 Câu 1:Thuyên và Đồng cùng ăn trong quán với những ai ?
Ba bác nông dân.
Ba người thanh niên.
C.Ba bác nông dân và ba người thanh niên.
Câu 2: Lúc Thuyên đang lúng túng do quên chiếc ví ở nhà thì chuyện gì đã xảy ra làm Thuyên và Đồng ngạc nhiên ? 
 A. Một trong ba thanh niên đến gần xin được trả giúp tiền ăn
 B. Biết Thuyên quên chiếc ví ở nhà nên Đồng xin trả tiền ăn 
 C. Chủ quán đến gần và nói không nhận tiền ăn.
 Câu 3:Vì sao anh thanh niên cảm ơn Thuyên và Đồng?
 A. Vì Thuyên và Đồng đã trả giúp tiền ăn cho họ.
 B. Vì có Thuyên và Đồng nên bầu không khí trong quán rất vui.
 C.Vì Thuyên và Đồng có giọng nói gợi cho anh thanh niên nhớ đến người mẹ của mình. 
 Câu 4: Những chi tiết nào nói lên tình cảm tha thiết của các nhân vật đối với quê hương? 
 Câu 5: Ý nào dưới đây chỉ gồm các từ ngữ chỉ tình cảm đối với quê hương?
 A. Cây đa, , mái đình, dòng sông , con đò, bến nước.
 B. Ngọn núi, phố phường, lũy tre, đàn trâu, làng mạc.
 C. Gắn bó, nhớ thương, yêu quý, bùi ngùi, tự hào.
 Câu 6: Viết một câu văn có hình ảnh so sánh ?. 
 .. 
Trường: Tiểu học Đại Lãnh 2 KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2015 - 2016
Lớp :  Môn Tiếng việt 3 (phần viết) 
Họ tên : Ngày kiểm tra: 29 / 12/ 2015
 Thời gian làm bài : 40 phút
 Điểm: 
 I/ Phần chính tả:
Viết chính tả ( nghe – viết ) bài: “Đôi bạn” (Sách Tiếng việt 3, trang 130 ),
 viết đoạn từ: “ Hai năm sau . như sao sa.”
 ..
 II/ Phần tập làm văn: 
 Dựa vào gợi ý, viết một đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu hoặc dài hơn ) kể lại buổi đầu tiên em đi học: 
1. Buổi đầu đến lớp là buổi sáng hay buổi chiều? Thời tiết hôm ấy như thế nào?
 2. Ai dẫn em đến trường? Lúc đầu, em bỡ ngỡ ra sao? 
 	3. Buổi học đã kết thúc thế nào?
 4.Cảm xúc của em về buổi học đó?
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT
(PHẦN ĐỌC )
NĂM HỌC: 2015-2016
 1/ Đọc thành tiếng: 6 điểm
+ Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
 + Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
 + Tốc độ đạt yêu cầu: 1 điểm
 + Trả lời câu hỏi đúng do GV nêu: 1 điểm
 2/ Đọc thầm: 4 điểm
 +Khoanh đúng mỗi câu trắc nghiệm ghi: 0,5 điểm
 +Trả lời đúng câu tự luận ghi: 1 điểm
 +câu1: B; câu 2:A ; câu 3: C
 +câu 4: 1 điểm; câu 5: C ; câu 6: 1 điểm
 * Đọc thành tiếng: HS bốc thăm đọc các bài sau:
 Bài 1: Các em nhỏ và cụ già (trang 62 và 63)
 Bài 2: Nắng phương Nam ( trang 94 và 95) 
 Bài 3: Người liên lạc nhỏ ( trang 112 và 113)
TRƯỜNG TH ĐẠI LÃNH 2
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM - HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ MÔN TIẾNG VIỆT
( PHẦN VIẾT)
NĂM HỌC: 2015-2016
1/ Chính tả: 5 điểm
 - Viết đúng, đẹp, rõ ràng ghi: 5 điểm
- Viết sai vần; phụ âm đầu; dấu thanh; không viết hoa 1 lỗi trừ : 0,5 điểm
2/ Tập làm văn: 5 điểm
- HS viết được các câu theo gợi ý, câu văn dùng từ đúng, đúng chính tả, đúng nội dung ghi: 5 điểm
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết mà GV cân nhắc cho điểm phù hợp với từng bài: 4,5; 4,0; 3,5; 3,0; 2.5; 2,0; 1,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KT_TV_HKI_20152016.doc