Đề 1 kiểm tra cuối kỳ 1 – Năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 476Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 1 kiểm tra cuối kỳ 1 – Năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 1 kiểm tra cuối kỳ 1 – Năm học 2015 - 2016 môn: Toán - Thời gian: 40 phút ( không kể thời gian phát đề)
Trường Tiểu học Ninh Vân
Lớp 3
Họ và tên:...................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2015 - 2016
Môn: Toán - Thời gian: 40 phút 
( Không kể thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: 30/12/2015
Điểm:
Lời nhận xét của thầy (cô)
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Đề:
1. Khoanh vào chữ cái trước ý đúng (1 điểm)
a. Kết quả của 6 x 8 là:
 A. 46. B. 47. C. 48. D. 49.
b. Kết quả của 63 : 7 là: 
 A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
2. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: (0.5 điểm)
 A. 999            B. 897            C. 987 D.998
3. Phép chia 298 : 6 có số dư là (1 điểm): 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
4. Chữ số 5 trong số 357 có giá trị là (1 điểm):
 A. 500 B. 50 C. 57 D. 5
5. Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (0.5 điểm)
 A. 8 giờ 5 phút. B. 5 giờ 8 phút. 
 C. 8 giờ 20 phút D. 8 giờ 25 phút.
6.  9 gấp lên 7 lần rồi bớt đi 35 thì được (1 điểm):
 A. 25                     B. 26                     C. 27                      D.  28 
7. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): 
164 – 84 : 2 = .............................................................................
 =...............................................................................
8. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 
 a) 136 + 244 b) 732 – 119 
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 c) 104 x 6 d) 182 : 7 
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
 .................................. ..................................
9. Xe thứ nhất chở 36 bao gạo, xe thứ hai chở gấp 3 lần xe thứ nhất. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu bao gạo ? (2 điểm)
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
---Hết---
TRƯỜNG TH NINH VÂN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CKI
 MÔN TOÁN LỚP 3
 Năm học 2015 – 2016
Câu
1a
1b
2
3
4
5
6
Ý đúng
C
D
C
B
B
D
D
Điểm
0.5
0.5
0.5
1
1
0.5
1
7. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm): 
164 – 84 : 2 = 164 – 42 (0,5 điểm)
 = 122 (0,5 điểm)
8. Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0.5 điểm
 a) 136 b) 732 c) 104 d) 182 7 
 + 244 - 119 x 6 42 26
 380 613 624 0 
9. 	Bài giải
 Xe thứ hai chở số bao gạo là: (0,25 điểm)
 36 x 3 = 108 (bao) (0,5 điểm)
 Cả hai xe chở được số bao gạo là: (0,25 điểm)
 108 + 36 = 144 (bao) (0,5 điểm)
 Đáp số: 144 bao gạo (0,5 điểm) 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_CKI_TOAN_3.doc