PHềNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN 8 KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2014-2015 MễN HOÁ HỌC – LỚP 9 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) Cõu 1: (2.0 điểm) Hóy viết cỏc phương trỡnh hoỏ học theo sơ đồ phản ứng sau: NaOH + ? đ Na2SO4 + ? FeCl3 + ? đ Fe(OH)3 + ? CuCl2 + ? đ Cu(NO3)2 + ? K2CO3 + ? đ KCl + ? + ? Cõu 2: (2.0 điểm) Từ cỏc chất Mg, MgO, Mg(OH)2, MgSO4 hóy viết 4 phương trỡnh hoỏ học điều chế magie clorua (MgCl2). (Cỏc hoỏ chất cần thiết coi như cú đủ) Cõu 3: (3.0 điểm) Cho cỏc kim loại: Cu, Pb, K, Mg, Ag, Al Xếp cỏc kim loại trờn theo chiều hoạt động hoỏ học tăng dần. Cho nhụm vào dung dịch đồng sunfat cú hiện tượng gỡ xảy ra? Giải thớch. Viết phương trỡnh hoỏ học (nếu cú) Nhận biết kim loại nhụm và sắt (dạng bột) bằng phương phỏp hoỏ học. Cõu 4: (3.0 điểm) Đốt chỏy hoàn toàn 5,6 gam sắt trong khớ Clo, sau khi phản ứng kết thỳc thu được chất rắn A. Viết phương trỡnh hoỏ học xảy ra. Tớnh thể tớch khớ Clo (đktc) cần dựng để đốt chỏy sắt. Hũa tan chất A vào nước thỡ thu được dung dịch B cú nồng độ 25%. Tớnh khối lượng nước cần dựng? (Biết: Fe = 56; Cl = 35,5) --------- HẾT -------- ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MễN: HOÁ HỌC – LỚP 9 Cõu 1: (2.0 điểm) Mỗi PTHH đỳng 0,5đ 2NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 + 2H2O FeCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3$ + 3NaCl CuCl2 + 2AgNO3 đ Cu(NO3)2 + 2AgCl$ K2CO3 + 2HCl đ 2KCl + CO2# + H2O Cõu 2: (2.0 điểm) Mỗi PTHH đỳng 0,5đ Mg + Cl2 MgCl2 MgO + 2HCl đ MgCl2 + H2O Mg(OH)2 + 2HCl đ MgCl2 + 2H2O MgSO4 + BaCl2 đ MgCl2 + BaSO4$ Cõu 3: (3.0 điểm) 1. a. Xếp theo chiều hoạt động hoỏ học tăng dần: Ag,Cu, Pb, Al, Mg, K 0,5đ b. Trờn bề mặt nhụm cú lớp chất rắn màu đỏ bỏm vào, màu xanh của dd nhạt dần. 1đ Vỡ Al đứng trước Cu trong dóy HĐHH của kim loại nờn đẩy Cu ra khỏi dd muối. 2Al + 3CuSO4 đ Al2(SO4)3 + 3Cu 0,5đ Nhận biết Al, Fe . Dựng dd NaOH để nhận biết 1đ Nếu cú phản ứng xảy ra: kim loại tan dần, khớ khụng màu thoỏt ra là nhụm Khụng cú hiện tượng phản ứng là sắt. Cõu 4: (3.0 điểm) nFe = = 0,1mol 0,5đ 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 0,5đ 0,1 0,15 0,1 (mol) VCl2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lớt 0,5đ FeCl3 = 0,1. 162,5 = 16,25 gam 0,5đ mdd = = 65 gam 0,5đ mH2O = 65 – 16,25 = 48,75 gam 0,5đ Một số phản ứng ở cõu 1,2 HS cú thể chọn chất khỏc, miễn đỳng. Bài toỏn HS cú thể giải bằng cỏch khỏc, miễn đỳng. Mỗi PTHH cõn bằng sai, hoặc chưa cõn bằng – 0,25đ
Tài liệu đính kèm: