Trường THCS PHỔ THẠNH Họ và tên : Lớp 8/ KIỂM TRA HỌC KỲ I .Năm học: 2015-2016 MÔN : HOÁ HỌC 8 Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề) GT: Số mật mã ........................................................................................................................................................ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Số mật mã A.Trắc nghiệm : (4điểm) I. Chọn những từ(hoặc cụm từ) còn thiếu (1)(2)(3)(4) trong các câu sau rồi ghi vào bài làm: Câu 1 . Trong công thức hoá học ,tích của(1)............................của nguyên tố này(2)......................... và hoá trị của nguyên tố kia . Câu 2 . Trong một phản ứng hoá học , tổng khối lượng của(3).........................bằng tổng khối lượng của các (4).......................phản ứng . II. Khoanh tròn vào đáp án A,B,C hoặc D mà em cho là đúng trong các câu sau đây : Câu 3 . Trong các cách viết sau : 7Na ; 3O2 ; 5CO2 ; 9Na2CO3 A . 7Na : Bảy nguyên tử natri B . 3O2 : Ba nguyên tử oxi C . 5CO2 : Năm phân tử cacbon và oxi D . 9Na2CO3 : Chín phân tử natricacbon nat Câu 4 . Hiện tượng nào là hiện tượng hoá học trong các câu sau đây : A . Để cốc nước vào tủ lạnh nước sẽ đông thành đá . B . Người ta điện phân nước thu được khí oxi và khí hiđro . C . Rượu để lâu ngày trong không khí thường bị chua . D . Cồn để trong lọ không kín bị bay hơi . III. Khoanh tròn vào đáp án A,B,C hoặc D mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây : Câu 5 . Hóa trị của Cacbon(C) trong CO và CO2 lần lượt là : A. I, II B. II, IV C. II, III D. II, V Câu 6 . Phân tử khối của hợp chất Canxicacbonat (CaCO3) là: A. 68 gam B. 100 gam C. 100 đvC D. 100 lít . Câu 7. Đốt cháy m1 gam đồng trong không khí thu được m2 gam đồng oxít. Vậy khối lượng oxi tham gia phản ứng là : A. m1 + m2 B. m2 - m1 C . m1 - m2 D. bằng 1 Câu 8 . Tính khối lượng hợp chất Na2SO4 có chứa 2,3 gam natri . A . 7,1 B . 7,2 C . 7,3 D . 7,4 B. Tự luận:( 6 điểm) Bài 1 . (1,5đ) Hoàn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau: a. C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O b. CaCO3 ? + CO2 c. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 Bài 2 . (2,5đ) Cho 5,4 gam nhôm (Al) tác dụng vừa đủ với dung dịch axít clohiđric (HCl), tạo ra nhôm clorua (AlCl3) và khí hiđro (H2) . a . Viết phương trình phản ứng . b . Tính khối lượng dung dịch AlCl3 tạo thành . c . Tính thể tích khí H2 sinh ra ở (đktc) . (Cho biết Al=27 ; H=1 ; Cl= 35,5) Bài 3 . (1,0đ) Tính thành phần phần trăm của nguyên tố oxi có trong : CaCO3 ; Al2(SO4)3 Bài 4 .(1,0đ) Hợp chất A có công thức R2O .Biết rằng 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5(g) Hãy xác định công thức của A . BÀI LÀM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ĐÁP ÁN HOÁ 8 A.Trắc nghiệm : (4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đ/án (1) chỉ số và hoá trị (2)bằng tích của chỉ số (3)các sản phẩm (4)chất tham gia A D B C B C B A * Chú ý : Câu 1;2 Nếu điền sai một từ thì trừ 0,25điểm . Câu 3;4 Nếu chọn đúng 1 đáp án thì tính 0,25 điểm . Nếu chọn 3 đáp án thì trừ 0,25 điểm . Nếu chọn cả 4 đáp án thì không tính điểm . B. Tự luận:( 6 điểm) Bài 1 (1,5đ) a. C2H4 + 3O2 → 2CO2 + 2H2O b. CaCO3 CaO + CO2 c. 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3 H2 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ Bài 2 (2,5đ) a . Phương trình phản ứng : 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3 H2 Số mol nhôm : n Al = b. Khối lượng dung dịch AlCl3 tạo thành : Theo phương trình phản ứng : 2Al + 6 HCl → 2AlCl3 + 3 H2 Cứ 2 mol Al phản ứng thu được 2 mol AlCl3 và 3 mol H2 0,2 mol ................................0,2 mol .............0,3 mol Khối lượng dung dịch AlCl3 : m AlCl3 = n . M = 0,2 . 133,5 = 26,7(gam) c. Thể tích khí H2 sinh ra ở (đktc) : VH2 = n . 22,4 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (lít) 0,5 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,25 đ 0,5 đ Bài 3 (1,0đ) M CaCO3 = 100g/mol % O = M Al2(SO4)3 = 342g/mol % O = 0,5 đ 0,5 đ Bài 4 (1,0đ) M = => M R2O = = M R = Vậy R là natri (kí hiệu : Na) Suy ra Công thức của hợp chất là : Na2O 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN HOÁ 8 Năm học : 2015 - 2016 I . Mục tiêu 1) Đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong suốt học kì I. - Khẳng định lại 1 số học sinh giỏi để có kế họch bồi dưỡng, chốt lại học sinh yếu sau một HK để tiếp tục phụ đạo ở HKII -Tìm thấy chỗ hỏng của HS, chỗ thiếu sót của GV để kịp thời điều chỉnh ở HKII 2) Tiếp tục rèn kĩ năng thực hiện tính toán hóa học. 3) Rèn luyện tính trung thực trong kiểm tra thi cử. II Chuẩn bị : Đề, đáp án, ma trận. III. Lên lớp. 1. Ổn định lớp. 2. Giáo viên phát đề 3. Học sinh độc lập làm bài 4. Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm sau khi chấm bài. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MĐNT K. thức Nhận biết Thông hiểu Vân dụng thấp Vận dụng cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất,nguyên tử, phân tử Câu3,4 1đ 2 1,0đ Phản ứng hóa học Câu1,2 1đ Câu 7 0,5đ Bài1 abc 1,5đ Bài 2a 0,5đ 7 3,5đ Mol, Tính toán hóa học Câu5,6 1đ Câu 8 0,5đ Bài 3 1,0đ Bài2b,c 2,0đ Bài 4 1,0đ 7 5,5đ Trọng số điểm 6 6 3 1 16 10,0đ Tổng 3,0đ 3,5đ 2,5đ 1,0đ Tiết 36 KIỂM TRA HỌC KỲ I I . Mục tiêu 1) Đánh giá chất lượng học tập của học sinh trong suốt học kì. - Khẳng định lại 1 số học sinh giỏi để có kế họch bồi dưỡng, chốt lại học sinh yếu sau một HK để tiếp tục phụ đạo ở HKII -Tìm thấy chỗ hỏng của hs chỗ thiếu sót của gv để kịp thời điều chỉnh ở HKII 2) Tiếp tục rèn kĩ năng thực hiện BTTN, tính toán hóa học. 3) Rèn luyện tính trung thực trong kiểm tra thi cử. II Chuẩn bị : Đề, đáp án, ma trận. III. Lên lớp. Ổn định lớp. Giáo viên phát đề Học sinh độc lập làm bài Giáo viên nhận xét ưu khuyết điểm sau khi thu bài. MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I MĐNT K. thức Biết Hiểu Vận dung Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất,nguyên tử, phân tử 4c(1,2,3,4) (1,0 ) 1c (1) (1,0) 2c (7,8) (0,5) 2,5 đ Phản ứng hóa học 4 ý (I) (1,0) 2c (9,10) (0,5) 1c (2) (1,5) 3,0đ Mol, Tính toán hóa học 2c (5,6) (0,5) 1c (3) (1,0) 2c(11,12) (0,5) 2c (4,5) (2,5) 4,5đ Trọng số điểm (2,5) (1,0) (1,0) (2,5) (0,5) (2,5) 10,0 điểm Tổng 3,5đ 3,5đ 3,0đ Trường THCS PHỔ THẠNH KIỂM TRA HỌC KỲ I .Năm học: 2015-2016 Họ và tên : MÔN : HOÁ HỌC 8 Lớp 8/ Thời gian : 45 phút (Không kể giao đề) GT: Số mật mã ........................................................................................................................................................ Chữ ký GK1 Chữ ký GK2 Điểm bằng số Điểm bằng chữ Số mật mã A.Trắc nghiệm : (4điểm) I. Khoanh tròn vào đáp án A,B,C hoặc D mà em cho là đúng nhất trong các câu sau đây. Câu 1. Trong dãy chất sau : Cl2, H2O, H2 , Fe2O3 , Fe, O3, CuSO4 .Có mấy đơn chất mấy hợp chất A. 1 đơn chất , 6 hợp chất B. 2 đơn chất , 5 hợp chất C. 3 đơn chất , 4 hợp chất D. 4 đơn chất , 3 hợp chất Câu 2. Trong các hợp chất sau: NH3, H2S CH4 hóa trị của S, N, C lần lượt là : A. I, II, III. B. III, II, IV. C. II, III, IV. D. II, IV, III . Câu 3. Phân tử khối của hợp chất canxicacbonat (CaCO3) là: A. 68 gam. B. 100 gam C. 100 đ.v.C D. 100 lít . Câu 4. Khối lượng bằng đơn vị cacbon của 5 phân tử H2SO4 là A. 96 đ.v.C B. 98 đ.v.C C. 480 đ.v.C D. 490 đ.v.C Câu 5. Cặp chất nào sau đây có thể thu bằng cách đặt ngược bình A. H2 và CH4 B. H2 và CO2 C. H2 và H2S D. CO2 và H2S Câu 6 Số phân tử của 0,3 mol nước là : A. 0, 6.1023. B. 1,2.1023. C. 1,8.1023. D. 18.1023. Câu 7. Hóa trị của Cacbon trong CO và CO2 lần lượt là: A. I, II. B. II, IV. C. II,. III D. II, IV Câu 8. Một nguyên tử X lần lượt liên kết với 2 nguyên tử oxi nặng bằng nguyên tử đồng. Vậy X là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau : A. Nitơ. B. Natri. C. Lưu huỳnh. D. Cacbon. Câu 9. Đốt cháy m1 gam đồng trong không khí thu được m2 đồng oxít. Vậy khối lượng oxi tham gia phản ứng là :. A. m1 + m2 B. m1 – m2 C m2 - m1 D. bằng O Câu 10 .Dấu hiệu nào chứng tỏ đã có hiện tượng hóa học xảy ra khi đun nóng kalipenmanganat ( thuốc tím) A. Có chất khí sinh ra làm tàn đóm bùng cháy. B. Chất rắn không tan hết trong nước. C. Phần chất rắn tan không giống màu của dung dịch ban đầu D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 11.:Khối lượng của 1,2 1023 phân tử Cu(OH)2 là : A. 19,6 gam B. 4,9 gam C. 15,6 gam D. 3,9 gam. Câu 12: Khối lượng của hổn hợp gồm 0,5 mol Mg và 0,3 mol MgO là A. 24 gam. B. 32 gam C. 40 gam D. 64 gam. II. Hãy chọn những từ hoặc cụm từ thích hợp rồi điền vào chỗ trống trong câu sau : mô tả cho phản ứng giữa kim loại sắt và axit clohiđric tạo ra sắtclorua và khí hiđro như sau: Fe + 2HCl FeCl2 + H2 “Phản ứng xảy ra với một (1)và hai (2).......... sau phản ứng tạo ra một (3)..và một (4).. B. Tự luận:( 6 điểm) Câu 1:(1,0 đ )Nguyên tố hóa học là gì ? Dùng chữ số và kí hiệu hóa học để diễn đạt các ý sau : hai nguyên tử bạc và bốn nguyên tử thủy ngân. Câu 2. (1,5đ) Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a. C2H4 + O2 ---> CO2 + H2O b. Fe3O4 + CO ---> Fe + CO2 c. Al + H2SO4 ---> Al2(SO4)3 + H2 Câu 3. (1,0 đ) Tính thể tích của khí CO2 ở (đktc) có trong 6,6 gam CO2. Câu 4. (1,0 đ) Tính khối lượng của nguyên tố nitơ có trong 1,5 kg phân urê.: CO(NH2)2 . Câu 5. (1,5 đ) Cho khí hiđro(H2) đi qua bột sắt (III) oxít (Fe2O3) nung nóng người ta thu được sắt và hơi nước. Viết phương trình hóa học. Tính khối lượng Fe2O3 cần dùng khi có 3,36 lít khí hiđro tham gia phản ứng . c. (Cho biết H =1, C = 12 , N = 14, O =16, Mg = 24, S = 32, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64 ) ĐÁP ÁN A. Trắc nghiệm :( 4 điểm) CâuI. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.A D B C D A C B C C D A A Câu I: (1) Nguyên tử sắt (2) phân tử axitclohiđric (3) phân tử sắt clorua (4) phân tử hiđro B. Tự luận (6 điểm) Câu1: - Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại có cùng số proton trong hạt nhân. (0,5) - hai nguyên tử bạc : 2Ag (0,25) - bốn nguyên tử thủy ngân : 4Hg (0,25) Câu 2. a. C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O (0,5) b. Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2 (0,5) c. 2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 (0,5) Câu 3. Số mol CO2 n= mol (0,5) V= 0,15 .22,4 = 3,36 lít (0,5) Câu 4. Khối lượng mol của CO(NO2)2 = 60 gam (0.25) 1,5 Kg = 1500 gam Số mol hợp chất : = 25 mol (0.25) =>: nN = 25. 2 = 50 mol (0.25) => mN = 50 .14 = 700 gam ( 0,7 kg) (0.25) (0,5) Câu 5 : 3H2 + Fe2O3 2Fe + 3H2O (0,5) Số mol hiđro : n= = 0,15 mol (0,25) Cứ 3 mol H2 phản ứng cần dùng 1 mol Fe2O3 ( 0,5) Vậy 0,15 mol phản ứng cần dùng 0,05 mol Fe2O3 Khối lương Fe2O3 m = 0,05. 160 = 8 gam (0,25)
Tài liệu đính kèm: