Kiểm tra học kỳ 1 - Năm học: 2014 - 2015. Môn : Vật lý - Lớp 8. Thời gian làm bài : 45 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 808Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 - Năm học: 2014 - 2015. Môn : Vật lý - Lớp 8. Thời gian làm bài : 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kỳ 1 - Năm học: 2014 - 2015. Môn : Vật lý - Lớp 8. Thời gian làm bài : 45 phút
KIỂM TRA HỌC KỲ I - NH: 2014-2015.
	MÔN :VẬT LÝ- LỚP 8.	
Thời gian làm bài : 45 phút.
***
Câu 1: (2đ)
a)Nêu rõ đặc điểm của lực đẩy Ác-Si-Mét.
b)Viết công thức tính độ lớn lực đẩy Ác-Si-Mét, nêu rõ ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức.
Câu 2: (1,5đ)
a) Lực ma sát là gì? Hãy nêu rõ các loại lực ma sát mà em đã học. 
Câu 3: (1,5đ) 
a)Hãy nêu rõ các đặc điểm của áp suất chất lỏng.
 b)Viết công thức tính áp suất chất lỏng, cho biết ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức.
Câu 4: (2đ)Một người đi xe máy trên đoạn đường AB dài 78 km với tốc độ 30 km/h, đi đoạn đường tiếp theo BC dài 15 km mất 24 phút.
a/ Tính thời gian đi quảng đường đầu.
b/ Tìm tốc độ trung bình của người đi xe máy khi đi hết quảng đường AC
FK
50N
300
P
Câu 5: (1đ) Diễn tả bằng lời các yếu tố của các lực tác dụng lên vật ở hình vẽ sau:
Câu 6: (2đ)Treo một vật vào lực kế, nếu để ngoài không khí lực kế chỉ F1=12N. Nếu nhúng vật chìm hoàn toàn trong dầu thì thấy lực kế chỉ F2=7N. Xác định thể tích và khối lượng riêng chất làm nên vật. Cho trọng lượng riêng của dầu là :
ddầu = 7000N/m3.
ĐÁP ÁN-VẬT LÝ LỚP 8.
Câu 1: (2đ)
Đặc điểm của lực đẩy Ác-Si-Mét.
- Lực đẩy Ác-Si-Mét là lực do chất lỏng tác dụng vào vật nhúng chìm trong chất lỏng...........................................................................................................(0,5đ)
-phương, chiều ,độ lớn.............................................................................(0,5đ)
b)Công thức tính độ lớn lực đẩy Ác-Si-Mét........................(0,25đ)
 ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức............(0,75đ).
Câu 2: (1,5đ)
Lực ma sát là ......................................................................(0,75đ)
-Có 3 loại lực ma 
-Lực ma sát trượt sinh ra khi...................................(0,25đ)
-Lực ma sát lăn sinh ra khi..................................................(0,25đ)
-Lực ma sát nghỉ giữ cho vật không bị .............................(0,25đ)
Câu 3: (1,5đ) 
a)Đặc điểm của áp suất chất lỏng:
-Chất lỏng có thể gây áp suất theo mọi phương. ..................(0,25đ)
-Tại một nơi trên mặt tiếp xúc với chất lỏng, áp suất chất lỏng có 
phương vuông góc với mặt tiếp xúc.......................................(0,25đ)
- Càng xuống sâu trong chất lỏng, áp suất do chất lỏng ......(0,25đ)
 b)Công thức tính áp suất chất lỏng......................................(0,25đ)
 ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức..................(0,5đ).
Câu 4: (2đ)
a/ Thời gian đi quảng đường AB:
	t1= ABv1 ....................................................................................................(0,5đ)
	t1= 2,6h...................................................................................................(0,5đ)
b/ t2=24 mn=0,4h.....................................................................................(0,25đ)
Tốc độ trung bình của xe máy khi đi hết quảng đường AC:
vtb=s1+s2t1+t2............................................................................................(0,5đ)
vtb= 31km/h..................................................................................(0,25đ)
Câu 5: (1đ) 
-Trọng lực P: phương thẳng đứng, chiều hướng xuống, độ lớn P=100N....(0,5đ)
-Lực kéo FK :có phương hợp với phương ngang góc 300, hướng lên qua phải,
độ lớn FK=150N......................................................................................(0,5đ)
Câu 6: (2đ) 
Lực đẩy Ác si Mét: FA= F1-F2 = 5N.......................................................(0,5đ)
Mặt khác FA=ddầu.V=>V=FAddầu= 7,1.10-4 m3 .........................................(0,5đ)
Số chỉ của lực kế chính là độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật.
P=F1=10m=12N=>m=P/10= 1,2kg. ..................................................(0,5đ)
Khối lượng riêng chất làm nên vật.......................................................(0,5đ).
Hết

Tài liệu đính kèm:

  • docLy 8.VM.doc