HỌ VÀ TÊN: ..STT.. Lớp:...Trường: KIỂM TRA HỌC KỲ 1 Năm học: 2014-2015 Ngày 15 tháng 12 năm 2014 SỐ THỨ TỰ Môn: Tiếng Anh – Lớp 6 Thời gian làm bài: 60 phút Số ký danh Chữ ký Giám thị 1 Chữ ký Giám thị 2 SỐ MẬT MÃ ĐIỂM BÀI KIỂM TRA Chữ ký Giám khảo 1 Chữ ký Giám khảo 2 Số Mật mã:.................. Số thứ tự: ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 6 - HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2014 – 2015 Đề chính thức I. Listen and choose the right answer: (Nghe và chọn câu trả lời đúng) 1 pt 1/ What subject does Nam have at school? (music / English / Math) 2/ When is Hoa’s birthday? (15th September / 21st November / 10th December) 3/ Where is Ba’s house? (next to the bookstore / near the museum / behind the park) 4/ How old is Mary? (12 / 13 / 30) II. Choose the best answers: (Chọn câu trả lời đúng) 2 pts 1/ Every day Lan __________________her homework. (plays / watches / does / makes) 2/ What do you do _________________ the morning? (after / in / on / at) 3/ Ba takes a ______________ every morning. (housework / shower / classes / schools) 4/ She has English ______12:30 _____1:15. (at – at / from – at / from – to / between – to) 5/ Minh’s mother is a famous doctor. She works in a ___________________. (factory / museum / hospital / hotel) 6/ We have Literature _____________ Thursday and Saturday. (from / in / on / at) 7/______________ any flowers in the park ? (Is there / Are there / Are these / Are those) 8/ My father listens to ___________ every evening. (hotel / music / neighborhood / zoo) HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT III. Write the correct tenses / forms of the verbs in parentheses: 1 pt (Viết dạng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc) 1/ Phong and Minh ______________________ students. (be) 2/ He _______________________ his teeth every morning. (brush) 3/ We _________________________ soccer on Monday. (not play) 4/ My sister _____________________ lunch at 11 o’clock. (have) IV. Fill in the blanks with suitable question words: 1 pt (Điền nghi vấn từ thích hợp vào chỗ trống) 1/ ___________________ do you go to school? – At 6. 30. 2/ ___________________ does she have Math? – On Tuesday. 3/ ____________________ do you live with? – I live with my father and mother. 4/ ___________________ does your sister work? – In the factory. V/ Complete the passage with the words in the box, there is an extra word: 1pt (Hoàn tất đoạn văn với những từ cho sẵn trong hộp, chú ý có một từ dư) small – up – doctors – students – has Hello! My name is Phong. I’m twelve years old and I’m in grade 6. My school is in the country. It’s a [1] __________________ school. My school [2] _________________ two floors and sixteen classrooms. My classroom is on the first floor. There are thirty-five [3] _______________ in my class. Every morning I get [4] ___________ at six o’clock. I get dressed, brush my teeth and wash my face. I have breakfast at six twenty and go to school at six forty. HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT VI. Read the passage carefully and write True or False for the sentences below: 1 pt (Đọc đoạn văn sau và viết “True” hoặc “False” cho các câu bên dưới) Minh lives in the city with his father, mother and sister. Their house is next to a store. On the street, there is a restaurant, a bookstore and a temple. In the neighborhood, there is a hospital, a factory, a museum and a stadium. Minh’s father works in the factory. Minh’s mother works in the hospital. 1/ Minh doesn’t live in the country. _____________ 2/ Minh’s father works in the hospital. _____________ 3 There are four people in Minh’s family. _____________ 4/ There is no museum near their house. _____________ VII. Put the words in their correct order: (Sắp xếp từ và viết thành câu hoàn chỉnh) 1pt 1/ lunch / half / I / at / eleven / have / past. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2/ every / does / work / day / to / Mrs.Oanh / how / go / ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3/ an / city / the / apartment / in / we / in / live. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 4/ front / a / house / there / of / garden / her / is / in / vegetable. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT VIII/ Make question for the underlined words: 2 pts (Đặt câu hỏi cho những từ gạch dưới) 1. There is a bookstore near Lien’s house. à ___________________________________________________ 2. We are in grade six. à ___________________________________________________ 3. My father is a doctor. à ___________________________________________________ 36. Hoa’s sister is twenty-two years old. à ___________________________________________________ THE END OF THE TEST ĐÁP ÁN GỢI Ý ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG ANH LỚP 6 - HỌC KỲ I Đề chính thức NĂM HỌC 2014 – 2015 PHẦN I: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. 1- ENGLISH 2- 21st NOVEMBER 3- NEXT TO THE BOOKSTORE 4- 13 PHẦN II: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. 1- DOES 2- IN 3- SHOWER 4- FROM - TO 5- HOSPITAL 6- ON 7- ARE THERE 8- MUSIC PHẦN III: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. 1- ARE 2- BRUSHES 3- DON’T PLAY 4- HAS PHẦN IV: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. 1- WHAT TIME 2- WHEN 3- WHO 4- WHERE PHẦN V: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. 1- SMALL 2- HAS 3- STUDENTS 4- UP PHẦN VI: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. 1- TRUE 2- FALSE 3- TRUE 4- FALSE PHẦN VII: mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm. 1/ I have lunch at half past eleven. 2/ How does Mrs. Oanh go to work every day? 3/ We live in an apartment in the city. 4/ There is a vegetable garden in front of her house. PHẦN VIII: mỗi câu đúng đáp án được 0.5 điểm 1/ How many bookstores are there near Lien’s house? 2/ Which grade are you in? 3/ What does your father do? 4/ How old is Hoa’s sister?
Tài liệu đính kèm: