Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016 - Mã đề 291 - Trường THCS Lê Hồng Phong

doc 2 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016 - Mã đề 291 - Trường THCS Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kỳ II năm học 2015-2016 - Mã đề 291 - Trường THCS Lê Hồng Phong
Trường THCS Lê Hồng Phong
Lớp : 6A. . . . . .
Họ và Tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT (LẦN II – KỲ II)
Năm Học: 2015 – 2016
Môn: Tiếng Anh 6 Thời gian: 45 phút
 MÃ ĐỀ 291
Marks
The teacher’s comments
I/ Circle the letter A, B, C or D indicating the best option for the answer: (3ms)
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn phương án đúng nhất cho câu trả lời)
Câu 1: When it’s . . . . . . . . . . . . . . . . , Ba goes swimming.
	Ⓐ cool	Ⓑ hot	Ⓒ cold	Ⓓ warm
Câu 2: Chọn từ có dấu nhấn khác với những từ còn lại:
	Ⓐ camera	Ⓑ never	Ⓒ vacation	Ⓓ fishing
Câu 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại:
	Ⓐ citadel	Ⓑ visit	Ⓒ bring	Ⓓ idea
Câu 4: How . . . . . . . . . . . . . . . do you go to the zoo?
	Ⓐ often	Ⓑ many	Ⓒ old	Ⓓ much 
Câu 5: What is Minh doing ? – He . . . . . . . . . . . . . . . 
	Ⓐ is swimming	Ⓑ swim	Ⓒ are swimming	Ⓓ swims
Câu 6: Let’s go to the canteen. – That’s a good . . . . . . . . . . . . . . . .
	Ⓐ minibus.	Ⓑ drink.	Ⓒ beach.	Ⓓ idea.
Câu 7: What . . . . . . . . . . . . . . . you going to do this summer vacation? 
	Ⓐ do	Ⓑ does	Ⓒ would	Ⓓ are
Câu 8: Sắp xếp những từ dưới đây thành một câu có nghĩa:
 goes / park / Lan / the / to / twice / week / a .
	Ⓐ Lan goes to the park twice a week.	Ⓑ Lan twice a week goes to the park .	
 Ⓒ Lan goes to the park a week twice .	Ⓓ Lan goes twice a week to the park .
Câu 9: What’s the weather like in the summer?
	Ⓐ It’s cool.	Ⓑ It’s warm.	Ⓒ It’s hot.	Ⓓ It’s cold.
Câu 10: Tìm một từ khác loại với những từ kia:
	Ⓐ winter	Ⓑ sometimes	Ⓒ spring	Ⓓ fall
Câu 11: What do you do . . . . . . . . . . . . . . . . . your free time?
	Ⓐ on	Ⓑ in	Ⓒ from	Ⓓ at
Câu 12: What about . . . . . . . . . . . . . . . . by bike?
	Ⓐ goes	Ⓑ to go	Ⓒ going	Ⓓ to going
II/ READING: ( Đọc)
1/ Read the passage and circle the letter A, B, C or D indicating the best option for each blank:(1.25ms) 
 (Đọc đoạn văn và khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D chọn phương án đúng nhất cho mỗi chổ trống)
 Phong and Ha are going on vacation this summer.First, they (13) . . . . . . . . . . . . . . going to visit Ha Long Bay for two days. They are going to stay with their uncle and aunt. Then they are going to (14) . . . . . . . . . . . . . . in a hotel in Ha Noi for three days.They are going to see Ngoc Son Temple. Next, they are going to visit friends (15). . . . . . .. . . . . . . Hue for two days.They are going to see the citadel. After that, they are going to stay at a friend’s house in Nha Trang (16) . . . . . . . . . . .. . . . . three days.(17) . . . . . . . . . . . . . . . . ., they are going to stay with their grandmother and grandfather in Ho Chi Minh City for a week. 
Câu 13: Ⓐ are 	Ⓑ be	Ⓒ am 	Ⓓ is 
Câu 14: Ⓐ want	Ⓑ stay	Ⓒ like	Ⓓ bring
Câu 15: Ⓐ in	Ⓑ on	Ⓒ at	Ⓓ to 
Câu 16: Ⓐ for	Ⓑ of	Ⓒ and	Ⓓ but
Câu 17: Ⓐ Next	Ⓑ Finally 	Ⓒ After that 	Ⓓ Then
2/Read the passage and write TRUE ( T ) or FALSE ( F ) for each statement: 
(Đọc đoạn văn và viết ( T) Đúng hay ( F) Sai cho mỗi câu) (1.25ms)
 Hanh and her friends are going to camp for four days in Sapa. Vui is going to bring a tent and some food. Lan is going to bring a ball to play volleyball. Ly is going to bring her camera to take some photos. Nga and Mai are going to bring some drinks. They take some orange juice. They don’t take iced tea because it’s cold. They also take some food. Their favorite food is chicken. They are going to stay in a small hotel. They leave their house at 6 o’clock.
TRUE
FALSE
 Câu 18. Hanh and her friends are going to camp for five days in Sapa. 
 Câu 19. Ly is going to bring a ball to play volleyball. 
 Câu 20. Nga and Mai are going to bring some drinks.
 Câu 21. They like chicken.
 Câu 22. They are going to stay in a very big hotel. 
III/WITING: (Viết)
1.Rewrite as directed : (1.5ms) (Hãy viết lại như được hướng dẫn) 
Câu 23. Sắp xếp chữ cái để tạo thành từ đúng: tionvcaa => . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 24. Viết lại câu mà nghĩa không thay đổi: Let’s go to the zoo.
=> What about . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .?
Câu 25. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân: . I am going to visit Nha Trang this summer vacation.
=> What . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Write meaningful sentences from the words given: (1m)
( Viết câu có nghĩa từ những từ cho sẵn)
Câu 26. always / do / their / they / homework .
=> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 27. cool / likes / weather / Nguyen .
=> . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
IV/ LISTENING: (NGHE)
1. Listen and write each word you hear: (1m) (Nghe và viết mỗi từ mà em nghe)
 Ba: What (28) . . . . . . . . . . . . . . . you going to do this summer vacation?
 Lan: I’m going to (29) . . . . . . . . . . . . . . . Hue.
 Ba: Where are you going to (30) . . . . . . . . . . . . . . . ? 
 Lan: I’m going to stay with my aunt and uncle.
 Ba: (31) . . . . . . . . . . . . . . . are you going to saty?
 Lan: For a week.
 Ba: What are you going to do in Hue?
 Lan: I’m going to visit the citadel.
2. Listen and underline the best option for each missing word: (1m)
(Nghe và gạch chân lựa chọn đúng nhất cho mỗi từ còn thiếu)
Câu 32. We..play volleyball in the spring. ( often / always / sometimes / never ) 
Câu 33. They sometimes go sailing in the  ( spring / winter / fall / summer )
Câu 34. I often..in the summer. ( go fishing / go sailing / go swimming / go camping )
Câu 35. She usually plays.in the fall. ( basketball / volleyball / badminton / soccer )
-The end-

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_kiem_tra_1_tiet.doc