Kiểm tra học kì II - Năm học 2015 - 2016 môn vật lý – Khối lớp 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 645Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II - Năm học 2015 - 2016 môn vật lý – Khối lớp 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II - Năm học 2015 - 2016 môn vật lý – Khối lớp 7 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
TRƯỜNG THCS HIẾU THÀNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : Vật lý 7
Thời gian: 60 phút
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Số câu
Số điểm
LT
VD
LT
VD
LT
VD
TN 
TL
LT
VD
1.Sự nhiễm điện,dòng điện,nguồn điện,sơ đồ mạch điện,chiều dòng điện 
5
5
5*70%
=3,5
5-3,5
=1,5
3,5*100/7
=50
1,5*100/7
=21,4
8
6TN
2TL
3
2TN
1TL 
8
3
5 1,5TN
3,5TL
2
0,5TN
1,5TL
2. Các tác dụng của dòng điện,cường độ, hiêu điện thế
2
 2 
2*70%
=1,4
2-1,4
=0,6
1,4*100/7
=20
0,6*100/7
=8,6
3
2TN
1TL
2
2TN
0TL
4
1
2,5
0,5TN
2.0TL
0,5
0,5TN
0TL
TỔNG
7
7
4,9
2,1
70
30
11
5
12
4
7,5
2,5
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA – MÔN VẬT LÝ 7
Tên chủ đề
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1: 1.Sự nhiễm điện,dòng điện,nguồn điện,sơ đồ mạch điện,chiều dòng điện 
Số 
Số điểm
Tỉ lệ %
8
0,75 đ
7,5 %
2
3,5 đ
35 %
1
0,25 đ
2,5 %
1
1,5đ
15%
6
3,0 đ
30 %
Chủ đề 2: . Các tác dụng của dòng điện,cường đô, hiệu điện thế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
5
1,25đ
12,5%
1
3,0 đ
30%
3
0,75đ
7,5%
0,5
1đ
10%
0,5
1đ
10%
6
7,0đ
70%
Tổng
8
2,0 đ
20 %
2
4,0 đ
40%
4
1,0đ
10%
2 
2 đ
20%
0,5
1đ
10%
16
10 đ
100%
10 câu
6,0 điểm 60%
6câu
4,0điểm 40%
16
10điểm 
PHÒNG GD&ĐT VŨNG LIÊM
TRƯỜNG THCS HIẾU THÀNH
KIỂM TRA HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2015 - 2016
MÔN VẬT LÝ – KHỐI LỚP 7
Thời gian: 60 phút ( không kể thời gian giao đề)
A. TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
Câu 1 : Có thể làm cho các vật nhiểm điện bằng cách :
 A Cọ xát B. Hơ nóng vật
 C. Bỏ vật vào nước nóng D. Làm cách khác
Câu 2: Đặc điểm chung của nguồn điện là gì ?
A. Có cùng hình dạng B. Có 2 : cực dương và cực âm 
C. Có cùng kích thước D. Không có đặc điểm chung nào 
Câu 3 : Vật dẫn điện là : 
A. Vật tạo ra điện tích B. Vật không cho dòng điện đi qua nó
C. Vật tạo ra dòng điện D. Vật cho dòng điện đi qua nó 
Câu 4 :Dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn nóng và phát sáng, đó là tác dụng gì?
A. Nhiệt 	 	 B. Từ 	 C. Hóa 	 D. Sinh lý
Câu 5 : Một bóng đèn chịu được dòng điện có cường độ 0,5A.
	Cho dòng điện chạy qua bóng đèn đó thì với cường độ nào đèn sáng nhất
A. 0,45 A B. 0,55 A C.0, 65 A D. 0,7 A
Câu 6 : Chọn kết quả đúng điền vào dấu (  ). 15mA = A 
A. 15 B.0,15 C. 0,015 D. 150
Câu 7 :Có một nguồn điện 9V và các bóng đèn giống nhau 3V. Mắc như thế nào đèn sáng bình thường?
A. Ba bóng nối tiếp	B. Ba bóng song song 
C.Hai bóng nối tiếp 	D. Hai bóng song song
 Câu 8 : Một vật nhiễm điện thì có khả năng :
A. Đẩy các vật khác B. Hút các vật khác 
C. Không hút, không đẩy D. Vừa hút, vừa đẩy
Câu 9:Một vật trung hòa về điện sau khi cọ xát sẽ nhiễm điện tích dương,là do:
A. Vật đó nhận thêm êlectrôn B. Vật đó nhận thêm điện tích dương 
C. Vật đó mất bớt êlectrôn D. Vật đó mất bớt điện tích dương
Câu 10 : Hai quả cầu nhựa mang điện tích cùng loại khi đặt gần nhau thì chúng :
 A. Hút nhau B. Đẩy nhau	 
 C. Không đẩy và không hút	 D. Lúc đẩy, lúc hút
Câu 11 : Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng:
 A.Của các electron	 B.Của các ion dương
 C.Của các điện tích	 D.Của các ion âm
Câu 12 : Sắp xếp nào sau đây là đúng theo giá trị tăng dần?
A. 0,5A < 1A < 250mA < 1200mA 	B. 0,5A < 1A < 1200mA < 250mA	 C. 250mA < 0,5A < 1A < 1200mA 	 D. 250mA < 1A < 0,5A < 1200mA 
B. TỰ LUẬN :
Câu 1: ( 2 điểm) a. Kể tên các tác dụng của dòng điện? Mỗi tác dụng cho một ví dụ? (1,25 đ ) 
 b.Chất dẫn điện là gì? Chất cách điện là gì? Cho 1 ví dụ cụ thể? ( 0,75đ ) 
Câu 2: ( 2 điểm ) Đổi các đơn vị sau:
	a/ 500KV = (V)	b/ 40V = ..(mV)
 c/0,40A = .(mA)	d/ 25mA =..(A) 
Câu 3 : (1,5đ) Đơn vị của cường độ dòng điện là gì? Dụng cụ đo cường độ dòng điện là gì? Nêu cách mắc dụng cụ đó ? 
Câu 4 : (1,5đ ) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm nguồn điện 2 pin, 1đèn, 1 khóa K đóng, 1 ampe kế . Dùng mũi tên chỉ chiều dòng điện trong mạch điện? 
 hết 
HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn : Vật lý 7
Thời gian: 60 phút
V. Đáp án + Thang điểm 
1. Trắc nghiệm (Mỗi câu đúng : 0,25 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
A
A
C
A
B
C
B
B
C
2. Tự luận 
Câu 1 : a. Kể tên tên và cho ví dụ đúng 1 tác dụng được 0,25 điểm ( 1,25 điểm )
 b. Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ : đồng 
 . Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua Ví dụ: cao su .. ( 0,75 điểm )
Câu 2 : a/ 500KV = 500000 (V)	(0,25đ)	b/ 40V = 40000(mV) (0,25đ)	
 c/0,40A = 400 (mA)	(0,25đ)	d/ 25mA = 0,025 (A) (0,25đ)	 
 Câu 3 : Đơn vị cường độ dòng điện là ampe. Kí hiệu là A ( 0,5 đ )
Đ
K
A
 Dụng cụ đo hiệu điện thế là ampe kế ( 0,5 đ )
 	 Mắc ampe kế nối tiếp với vật cần đo
Câu 4: Vẽ đúng kí hiệu 2 pin, 1đèn, 1 khóa K đóng (1đ)
 Kí hiệu cực +, - trên nguồn điện (0,5đ)
 Đúng chiều dòng điện (0,5đ)
 hết 
	GVBM
LÊ TRÍ VIỆT

Tài liệu đính kèm:

  • docDE HKII LY 7 2015-2016.doc