Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8 thời gian làm bài: 45 phút

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 836Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II năm học 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8 thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 NĂM HỌC: 2015-2016
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
+ Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh qua các bài đã học trong chương trình công nghệ 8.
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng kiến thức để giải bài tập và các hiện tượng trong thực tế có liên quan.
3. Thái độ:
+ Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị: 
1. Giáo viên: 
- Đề kiểm tra, đáp án và thang điểm.
- Nhắc nhở HS nghiêm túc trong kiểm tra.
- Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
2. Học sinh:
- Dụng cụ học tập, ôn bài.
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Đồ dùng điện gia đình
1. Biết được cấu tạo và chức năng các bộ phận của bàn là điện, bếp điện, nồi cơm điện.
2. Biết được cấu tạo của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
3. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
4. Biết giờ cao điểm dùng điện.
5. Biết được ý nghĩa của các số liệu kĩ thuật ghi trên đồ dùng điện.
6. Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và các đặc điểm của đèn sợi đốt, đèn huỳnh quang.
7. Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình
Số câu hỏi
C1.1,7
C2.12
C3.2
C4.5
C5.3a
C6.10
C6.1
C7.6,11
C7.3b,c
10 câu
1,25đ
1,0đ
0,25đ
2,5đ
0,5đ
1,5đ
7,0 đ
2. Mạng điện trong nhà
8. Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà.
9. Biết được cấu tạo, chức năng một số phần tử của mạng điện trong nhà.
10. Biết được công dụng, cấu tạo của cầu chì và aptômat.
11. Hiểu được nguyên lí làm việc, vị trí lắp đặt của các thiết bị trên trong mạch điện.
12. Chuyển được từ sơ đồ nguyên lý thành sơ đồ lắp đặt mạch điện.
Số câu hỏi
C8.8
C9.4
C10.9
C10.2
C11.3
C12.4
6 câu
Số điểm
0,75đ
1,0đ
0,25đ
1,0đ
3,0 đ
Tổng số câu
9 câu
3 câu
3 câu
1 câu
16 câu
Tổng số điểm
4,0đ
3,0đ
2,0đ
1,0đ
10,0đ
Tỉ lệ(%)
40%
30%
20%
10%
100%
PHÒNG GD&ĐT NÔNG SƠN
TRƯỜNG THCS PHƯỚC NINH
Họ và tên: ...
Lớp: 
 KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học 2015-2016 
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Số BD:
Phòng thi số:
Chữ kí của GT
Điểm bài thi
Chữ kí của GK
Bằng số
Bằng chữ
ĐỀ KIỂM TRA
I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ). Đọc kỹ đề và các phương án trả lời rồi khoanh tròn chữ cái (A, B, C, D) trước phương án trả lời mà em cho là đúng nhất.
	Câu 1. Chức năng dây đốt nóng của đồ dùng loại điện - nhiệt là:
A. Dẫn điện. 
B. Cách điện.
C. Phát sáng. 
D. Biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Câu 2. Trong động cơ điện, Stato còn gọi là:
A. Phần quay 
B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần đứng yên 
D. Bộ phận điều khiển
Câu 3. Trong mạch điện công tắc thường lắp ở vị trí:
A. Trên dây pha, song song với tải
C. Trên dây trung tính, song song với tải
B. Trên dây trung tính, trước cầu chì
D. Trên dây pha, nối tiếp với tải, sau cầu chì
Câu 4. Thiết bị lấy điện của mạng điện trong nhà gồm :
A. Phích cắm điện, ổ điện
C. Cầu dao, cầu chì
B. Máy biến điện
D. Công tơ điện
Câu 5. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ	 
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ
B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 6. Điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện được tính bởi công thức nào sau đây?
A. 
B. 
C. 
D. A = P.t
Câu 7. Dây đốt nóng của bàn là điện làm bằng vật liệu:
A. Vônfam 
B. Niken crom
C. Vônfam phủ bari oxit
D. Fero crom
Câu 8. Đồ dùng điện nào sau đây không phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
A. Bàn là điện 220V - 1000W 
B. Nồi cơm điện 110V - 600W
C. Quạt điện 220V - 30W 
D. Bóng đèn 220V - 100W
	Câu 9. Thiết bị phối hợp cả hai chức năng của cầu dao và cầu chì là:
A. Cầu dao tự động
C. Aptômat
B. Cầu chì tự động 
D. Cả A và C đều đúng
Câu 10. Đèn ống huỳnh quang có ưu điểm là:
A. Ánh sáng không liên tục 
B. Tuối thọ cao và tiết kiệm điện năng
C. Không cần chấn lưu 
D. Phát ra ánh sáng trắng.
Câu 11. Điện năng tiêu thụ trong 4 giờ của một bóng đèn 40W là:
A. 160 Wh
B. 160 kWh
C. 10 kWh
D. 10 Wh
	Câu 12. Dây đốt nóng của bóng đèn sợi đốt được làm bằng vật liệu nào sau đây?
A. Vonfram
B. Đồng
C. Thép
D. Niken-crom
II. TỰ LUẬN: (7,0đ)
Câu 1 (2,5 đ)
Trình bày cấu tạo và nguyên lí làm việc của đèn ống huỳnh quang ?
Câu 2 (1,0 đ)
Em hãy giải thích vì sao khi dây Chì bị “chảy” ta không được phép thay một dây chảy mới bằng dây Đồng cùng kích thước?
Câu 3 (2,5 đ)
Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V – 40W. 
a. Nêu ý nghĩa của các con số ghi trên bóng đèn đó.
b. Tính điện năng tiêu thụ của 4 bóng đèn trong tháng 3 năm 2016. Biết mỗi ngày sử dụng mỗi bóng đèn 6 giờ.
A
O
c. Tính số tiền phải trả trong tháng của 4 bóng đèn đó. Cho biết giá 1kWh là 1350 đồng.
Câu 4 (1,0đ)
Cho sơ đồ nguyên lý của mạch điện gồm: 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc hai cực điều khiển một bóng đèn sợi đốt như hình vẽ. Em hãy vẽ sơ đồ lắp đặt của mạch điện trên.
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015-2016
MÔN: CÔNG NGHỆ 8
	I. TRẮC NGHIỆM (3,0 đ) Mỗi đáp án đúng: 0,25 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
D
C
D
A
B
D
B
B
D
B
A
A
II. TỰ LUẬN: (7,0 đ)
Câu
Trình bày
Điểm
Câu 1
(2,5 đ)
a. Cấu tạo: 
+ Ông thủy tinh:
- có chiều dài khác nhau. 
 - mặt trong có phủ lớp bột huỳnh quang 
 - Bên trong được bơm khí trơ hay hơi thủy ngân. 
+ Điện cực:
- bằng dây vonfram có dạng lò xo xoắn 
- tráng lớp bari-oxit để phát ra điện tử 
- có 2 điện cực, mỗi điện cực có 2 đầu tiếp điện (chân đèn) 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
b. Nguyên lý làm việc: 
- khi đóng điện có hiện tượng phóng điện giữa hai điện cực 
- tạo ra tia tử ngoại 
- tác dụng lên lớp bột huỳnh quang làm phát sáng 
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
(1,0 đ)
- Vì dây Đồng có nhiệt độ nóng chảy (1083oC) cao hơn rất nhiều so với dây Chì (327oC). 
- Nên nếu gặp sự cố ngắn mạch, quá tải xảy ra dây Đồng khó bị đứt sẽ ảnh hưởng tới đồ dùng điện. 
0,5đ
0,5đ
Câu 3
(2,5đ)
a. Ý nghĩa của các số ghi:
Uđm = 220V: Hiệu điện thế định mức của bóng đèn là 220V.
Pđm = 40W: Công suất định mức của đèn là 40W
0,5đ
0,5đ
b. Điện năng tiêu thụ của 4 bóng đèn trong tháng 3 năm 2016 là: 
A = P.t = 4.40.6.31 = 29760(Wh)
 = 29,76(kWh)
0,75đ
0,25đ
c. Số tiền phải trả trong tháng là:
A
O
T = 29,76.1350 = 40176(đồng)
0,5đ
Câu 4
(1,0đ)
1,0đ

Tài liệu đính kèm:

  • docCN 8.doc