Tiết 52 - Kiểm tra học kì II 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8

doc 5 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 690Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 52 - Kiểm tra học kì II 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 52 - Kiểm tra học kì II 2015 - 2016 môn: Công nghệ 8
	Tiết 52 - KIỂM TRA HỌC KÌ II 2015-2016	 Môn: Công nghệ 8 
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
- Nắm vững một số biện pháp an toàn điện.
- Nắm được cấu tạo của một số đồ dùng điện trong gia đình: đèn huỳnh quang; quạt điện; nồi cơm điện.
- Biết cách lựa chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp của mạng điện sinh hoạt.
- Tính toán được điện năng tiêu thụ của gia đình trong một tháng.
2. Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức đã học vào sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng ở gia đình, lớp học và phòng ở.
3. Thái độ:
- Nghiêm túc, tự giác trong giờ kiểm tra.
- Có ý thức sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.
III. Chuẩn bị:
- GV: Đề, ma trận, đáp án.
- HS: ôn tập chương VII.
II. Hình thức kiểm tra:
- Trắc nghiệm kết hợp tự luận.
III. Ma trận đề kiểm tra:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TL
TL
Chương VI
An toàn điện
- Biết được các biện pháp đảm bảo an toàn điện
Giải thích được các tai nạn điện xảy ra trong thực tế
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Câu 1,2
1
Câu 8
1
3
25= 25%
Chương VII
Đồ dùng điện gia đình
- Nắm được cấu tạo của một số đồ dùng điện trong gia đình: đèn huỳnh quang; quạt điện; nồi cơm điện.
 - Biết cách sử dụng đồ dùng điện có hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng.
- Tính toán được điện năng tiêu thụ của các đồ dùng điện trong gia đình.
- Liên hệ bản thân đề xuất các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng.
- Tính toán tiêu thụ điện năng của gia đình trong một tháng.
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Câu 4, 5, 6
1,5
Câu 7b, 9a
3
Câu 7a,c
2
Câu 9b
1
5
75=75%
Chương VIII
Mạng điện trong nhà 
- Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp với điện áp của mạng điện
- Lựa chọn đồ dùng điện phù hợp với điện áp của mạng điện
Số câu
Số điểm tỉ lệ %
Câu 3
0,5
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Câu 1, 2, 4, 5, 6
2,5
25%
Câu 3, 8, 9a
4,5
45%
Câu 7a, 7c, 9b
3
30%
9
10
100%
IV. Đề kiểm tra: 
Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm).
Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây.
Câu 1. Hành động nào dưới đây đảm bảo an toàn điện?
A. Xây nhà dưới đường dây điện cao áp.	C. Thả diều nơi không có dây điện.
B. Thả diều dưới đường dây điện cao áp.	D. Leo, trèo lên cột điện cao áp. 
Câu 2: Biện pháp an toàn điện khi sử dụng điện là:
A. Cách điện tốt dây dẫn điện.	C. Rút phích cắm điện.
B. Rút nắp cầu chì.	D. Cắt cầu dao.
Câu 3. Chọn đồ dùng điện có số liệu kĩ thuật phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà ở nước ta:
A. 250V - 1000W	C. 227V - 1000W
B. 127V - 1000W	D. 220V - 1000W
Câu 4. Đèn ống huỳnh quang có cấu tạo gồm:
A. Đuôi đèn, dây đốt nóng, dây tóc.	C. Đuôi đèn, điện cực, dây tóc.
B. Ống thủy tinh, điện cực.	D. Đuôi đèn, bóng thủy tinh, dây tóc.	
Câu 5. Cấu tạo của quạt điện gồm hai phần chính là:
A. Động cơ điện và dây quấn.	C. Động cơ điện và cánh quạt 
B. Động cơ điện và lõi thép.	D. Động cơ điện và điện cực.
Câu 6. Dây đốt nóng là bộ phận chính của đồ dùng nào sau đây:
A. Nồi cơm điện. 	 	B. Đèn sợi đốt.	
C. Đèn compac huỳnh quang.	D. Đèn ống huỳnh quang.
Phần II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu 7 ( 3 điểm): Bản thân em và gia đình đã có những biện pháp gì để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng?
Câu 8 ( 1 điểm): Tai nạn điện xảy ra có thể do các nguyên nhân nào?
Câu 9 ( 3 điểm): Tính tiêu thụ điện năng của gia đình em trong tháng 2 năm 2014 (28 ngày) theo bảng dưới đây( điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau). Giá điện hiện nay là 1418 đồng/ kWh (trong 100 kWh đầu tiên); 1622 đồng/kWh ( trong 50kWh tiếp theo). Hãy tính số tiền chi trả cho nhu cầu sử dụng điện của gia đình em?
TT
Tên đồ dùng
Công suất điện P( W)
Số lượng
( chiếc)
Thời gian sử 
dụng 
trong 
ngày
1
Đèn compac huỳnh quang
25
2
3
2
Ti vi
110
1
5
3
Nồi cơm điện
630
1
2
4
Tủ lạnh
110
1
24
V. Đáp án:
Phần I trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
D
B
C
A
Phần II. Tự luận ( 7 điểm):
Câu
Đáp án
Điểm
7
3 điểm
* Các biện pháp sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng:
7a. Giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm: cắt điện một số đồ dùng điện không thiết yếu( tắt một số đèn không cần thiết, không là quần áo...)
7b. Sử dụng đồ dùng điện hiệu suất cao để tiết kiệm điện năng: sử dụng đèn huỳnh quang để thắp sáng hoặc sử dụng cảm biến hiện diện để tiết kiệm điện năng khi chiếu sáng; sử dụng rơle để tự động cắt mạch điện khi bàn là đạt đến nhiệt độ yêu cầu... 
7c. Không sử dụng lãng phí điện năng: khi ra khỏi phòng tắt điện, tắt quạt....( học sinh liện hệ các việc làm chống lãng phí điện năng ở trường, phòng ở: thấy điện phòng học lớp khác sáng thì vào tắt cho, tắt điện nhà vệ sinh công cộng của nhà trường khi không có người....)
1
1
1
8
1 điểm
 Tùy HS nêu đúng cho điểm
1 điểm
9
3 điểm
9a. Tính được điện năng tiêu thụ của đồ dùng điện trong 1 ngày:
Áp dụng công thức: A = Pt
+ Đèn compac huỳnh quang: A1 = 25 x 2 x 3 = 150 Wh
+ Ti vi : A2 = 110 x 1 x 5 = 550 Wh
+ Nồi cơm điện : A3 = 630 x 1 x 2 = 1260 Wh
+ Tủ lạnh : A4 = 110 x 24 = 2640 Wh
9b. Điện năng tiêu thụ trong một tháng 28 ngày là:
A = (A1 + A2 + A3 + A4 ) x 28 = (150 + 550 + 1260 + 2640 ) x 28 
 = 128 800 Wh = 128,8 kWh
( Học sinh có thể tính điện năng tiêu thụ của từng đồ dùng điện trong một tháng rồi tính điện năng tiêu thụ của tháng vẫn cho điểm).
9c. Số tiền mà gia đình phải chi trả cho nhu cầu sử dụng điện là:
(100 x 1418) + (28,8 x 1622 ) = 188.513 đồng .
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_CN_8_HK_II_HOT.doc