Kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn : Công nghệ 7 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 780Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn : Công nghệ 7 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn : Công nghệ 7 thời gian : 60 phút (không kể thời gian phát đề)
 PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MÔN : CÔNG NGHỆ 7
 	THỜI GIAN : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)	 ĐỀ A
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1. Vắc xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
 	A. Khỏe mạnh	
B. Đang ủ bệnh	
C. Chưa mang mầm bệnh	
D. Vừa khỏi bệnh
Câu 2. Đặc điểm của thức ăn ủ men:
A. Mùi khó chịu	
B. Thức ăn có màu xanh	
C. Thức ăn có màu xám	
D. Tăng lượng protein vi sinh và có mùi thơm
Câu 3. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi:
 A. 60 – 75 %	B. 75 – 80 %	
 C. 50 – 60 %	D. 40 – 50 %
Câu 4. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản:
 A. 6 – 6,5	B. 7 -8 	
 C. 6 – 9	D. > 9
Câu 5. Nhiệt độ thích hợp để nuôi cá là:
 A. 25-350C	 	B. 25-300C
 C. 20-350C	D. 20-300C	
Câu 6. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit:
 A. Luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì)
 B. Trồng xen tăng vụ cây họ đậu
 C. Trồng nhiều rau cỏ	
 D. Tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía
Câu 7. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
 	A. Do vật ký sinh	
B. Do yếu tố di truyền
C. Do virut 	D. Do nhiệt độ cao
Câu 8. Thức ăn giàu protein:
 	A. Lượng protein > 10%	
B. Lượng protein > 12%	
 	C. Lượng protein > 14%	D. Lượng protein > 15%
Câu 9. Đối với thức ăn dạng hạt, người ta thường sử dụng phương pháp chế biến nào?
 A. Cắt ngắn 	B. Nghiền nhỏ 
 C. Kiềm hóa rơm rạ D. Hỗn hợp
Câu 10. Nhóm cây nào cần nhiều nước?
Lạc, khoai, cà, ớt, chè	
B. Sắn ,cà phê, cao su, ngô
C. Rau muống, cải, lúa, xà lách	
D. Tràm, nhãn, khoai, sắn, lạc
Câu 11. Có những phương pháp chế biến nông sản nào?
A. Đóng hộp, sấy khô, muối chua, tinh bột 
B. Chỉ cần sấy khô và đóng hộp là bảo quản tốt
C. Để nơi thoáng mát là đủ
D. Chế biến thành tinh bột và muối chua
Câu 12. Luân canh có tác dụng:
A. Tăng chất lượng sản phẩm.
B. Tăng độ phì nhiêu của đất.
C. Giảm sâu bệnh, tận dụng ánh sáng.
D. Điều hòa dinh dưỡng, giảm sâu bệnh, tăng sản phẩm thu hoạch
II. Phần tự luận (7điểm):
Câu 1: Chuồng nuôi của vật nuôi hợp vệ sinh phải đạt những tiêu chuẩn nào? (2,5 điểm)
Câu 2: Chọn phối là gì? Cho ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống? (1,5điểm)
Câu 3: Nêu những nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản ở nước ta. Kể tên 5 loại thuỷ sản đem lại giá trị xuất khẩu cao ở nước ta? ( 2 điểm )
Câu 4: Em hiểu như thế nào về mô hình VAC (Vườn – Ao – Chuồng)? (1 điểm )
....Hết....
 PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT 	KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
TRƯỜNG THCS CHÁNH AN 	MÔN : CÔNG NGHỆ 7
 	THỜI GIAN : 60 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3điểm)	 ĐỀ B
Khoanh tròn câu trả lời đúng nhất, mỗi câu đúng 0,25 điểm 
Câu 1. Nhiệt độ thích hợp để nuôi cá là:
 A. 25-350C	 	B. 25-300C
 C. 20-350C	D. 20-300C	
Câu 2. Độ PH tốt của nước nuôi thủy sản:
 A. 6 – 6,5	B. 7 -8 	
 C. 6 – 9	D. > 9
Câu 3. Thức ăn giàu protein:
A. Lượng protein > 10%	
B. Lượng protein > 12%	
C. Lượng protein > 14%	
D. Lượng protein > 15%
Câu 4. Độ ẩm thích hợp trong chuồng nuôi:
 	A. 60 – 75 %	B. 75 – 80 %	
C. 50 – 60 %	D. 40 – 50 %
Câu 5. Có những phương pháp chế biến nông sản nào?
A. Đóng hộp, sấy khô, muối chua, tinh bột 
B. Chỉ cần sấy khô và đóng hộp là bảo quản tốt
C. Để nơi thoáng mát là đủ
D. Chế biến thành tinh bột và muối chua
Câu 6. Phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit:
A. Luân canh, gối vụ lúa ngô, khoai, sắn (mì)
B. Trồng xen tăng vụ cây họ đậu
C. Trồng nhiều rau cỏ	
D. Tận dụng rơm rạ, thân ngô, bã mía
Câu 7. Luân canh có tác dụng:
A. Tăng chất lượng sản phẩm.
B. Tăng độ phì nhiêu của đất.
C. Giảm sâu bệnh, tận dụng ánh sáng.
D. Điều hòa dinh dưỡng, giảm sâu bệnh, tăng sản phẩm thu hoạch
Câu 8. Đối với thức ăn dạng hạt, người ta thường sử dụng phương pháp chế biến nào?
 	A. Cắt ngắn 	B. Nghiền nhỏ 
C. Kiềm hóa rơm rạ 	D. Hỗn hợp
Câu 9. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi:
 	A. Do vật ký sinh	
B. Do yếu tố di truyền	
C. Do virut	
D. Do nhiệt độ cao
Câu 10. Vắc xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
 	A. Khỏe mạnh	
B. Đang ủ bệnh	
C. Chưa mang mầm bệnh	
D. Vừa khỏi bệnh
Câu 11. Nhóm cây nào cần nhiều nước?
Lạc, khoai, cà, ớt, chè	
B. Sắn ,cà phê, cao su, ngô
C. Rau muống, cải, lúa, xà lách	
D. Tràm, nhãn, khoai, sắn, lạc
Câu 12. Đặc điểm của thức ăn ủ men:
A. Mùi khó chịu	
B. Thức ăn có màu xanh	
C. Thức ăn có màu xám	
D. Tăng lượng protein vi sinh và có mùi thơm
II. Phần tự luận (7đ):
Câu 1: Chuồng nuôi của vật nuôi hợp vệ sinh phải đạt những tiêu chuẩn nào? (2,5 điểm)
Câu 2: Chọn phối là gì? Cho ví dụ về chọn phối cùng giống và chọn phối khác giống? (1,5điểm)
Câu 3: Nêu những nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản ở nước ta. Kể tên 5 loại thuỷ sản đem lại giá trị xuất khẩu cao ở nước ta? ( 2 điểm )
Câu 4: Em hiểu như thế nào về mô hình VAC (Vườn – Ao – Chuồng)? (1 điểm )
...Hết...
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÔNG NGHỆ 7
HỌC KÌ II NĂM HỌC 205 - 2016
I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
ĐỀ A
A
D
A
C
D
A
C
C
B
C
A
D
ĐỀ B
D
C
C
A
A
A
D
B
C
A
C
D
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Những tiêu chuẩn đánh giá chuồng nuôi hợp vệ sinh:
- Nhiệt độ thích hợp.	(0,5 điểm)	
- Độ thông thoáng tốt.	(0,5 điểm)	
- Độ ẩm trong chuồng 60-70%.	(0,5 điểm)	
- Độ chiếu sáng thích hợp cho từng loại vật nuôi.	 (0,5 điểm)	
- Ít khí độc.	 (0,5 điểm)	
Câu 2: 
- Chọn phối là chọn ghép đôi giữa con đực với con cái để cho sinh sản (0,5 điểm)	
- Ví dụ:
+ Chọn phối cùng giống: Lợn Mống cái + Lợn Mống cái	 (0,5 điểm)	
+ Chọn phối khác giống: Lợn Mống cái + Lợn Ỉ 	 (0,5 điểm)	
Câu 3: 
- Những nhiệm vụ của nuôi thuỷ sản ở nước ta:
+ Khai thác tối đa tiềm năng mặt nước và giống nuôi vốn có ở nước ta.	 (0,5 điểm)	
+ Cung cấp nhiều thực phẩm tươi sạch cho tiêu dùng và xuất khẩu. 	(0,5 điểm)
+ Ứng dụng khoa học kĩ thuật tiên tiến vào nuôi thuỷ sản. (0,5 điểm)
- 5 loại thuỷ sản đem lại giá trị xuất khẩu cao ở nước ta: (HS tự nêu) ( 0,5 điểm)	
Câu 4: (1 điểm) 
* Mô hình VAC: 
- Vườn: trồng rau, cây lương thực để chăn nuôi gia súc, gia cầm và thủy sản.
- Ao: nuôi cá và lấy nước tưới cho cây ở vườn.
- Chuồng: nuôi trâu, bò, lợn, gà cung cấp phân chuồng cho cây trong vườn và cá dưới ao

Tài liệu đính kèm:

  • docCONG NGHE7 HKII(15-16).doc