Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ 7 thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ 7 thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì II năm học 2015 – 2016 môn: Công nghệ 7 thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề
PHÒNG GD & ĐT TAM ĐẢO
TRƯỜNG THCS BỒ LÝ
( dự kiến)
---------------------
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: Công nghệ 7
Thời gian 45 phút không kể thời gian phát đề
I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein:
A. Nuôi giun đất	 	B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá	D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 2. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein	B. Xơ	C. Gluxit	D. Lipit
Câu 3. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. >14%	B. >30%	C. >50%	D. <50%
Câu 4. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. Khỏe mạnh	 	B. Đang ủ bệnh	 
C. Đang ốm	D. Cả A, B, C đều được
Câu 5. Bò bị say nắng là do nguyên nhân:
A. Cơ học	B. Lí học 	C. Hóa học	D. Sinh học
Câu 6. Chuồng nuôi nên có hướng:
A. Đông Bắc	B. Đông Nam	C. Bắc	D. Tây Bắc
Câu 7. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi do:
A. Kí sinh trùng trong cơ thể vật nuôi gây ra. 	B. Kí sinh ngoài cơ thể gây vật nuôi gây ra.
C. Do vi sinh vật gây ra. 
D. Do chấn thương trong quá trình lao động, vệ sinh chuồng trại gây ra.
Câu 8. Những biến đổi nào sau đây ở cơ thể vật nuôi thuộc sự phát dục:
A. Thể trọng lợn con từ 5kg tăng lên 8kg.	B. Gà trống biết gáy.	
C. Xương ống chân của bê dài thêm 6cm.	D. Dạ dà trâu tăng thêm sức chứa 
II. Tự luận:
Câu 10. Điền câu trả lời đúng (Đ) hoặc sai (S) vào các câu tương ứng sau đây:
Nhiệt độ thích hợp để nuôi cá là 200C đến 300C
..
Độ trong thích hợp để nuôi tôm cá là 35cm đến 45cm
..
Độ pH thích hợp để nuôi tôm cá từ 6 đến 9
..
Vắc-xin là chế phẩm hóa học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm
..
Câu 11. Nêu các phương pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh? Liên hệ thực tế ở địa phương và gia đình em đã có những biện pháp gì để sản xuất ra nhiều thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô xanh để cho vật nuôi ăn?
Câu 12. 
Giải thích câu nói “ Phòng bệnh hơn chữa bệnh” trong chăn nuôi. 
Kể 3 bệnh ở vật nuôi có thể mắc phải? 
Gia đình em đã có những biện pháp phòng bệnh gì trong chăm nuôi?
------------------------------Hết-------------------------------
Ngày soạn: 25/ 3/ 2016
Ngày dạy: / 4/ 2016
TIẾT 52
KIỂM TRA HỌC KỲ II
A. Môc tiªu:
1. KiÕn thøc:
- KiÓm tra kiÕn thøc häc sinh ®· lÜnh héi trong cả năm học
- Ph©n lo¹i ®¸nh gi¸ häc sinh; ®ång thêi ®iÒu chØnh ph­¬ng ph¸p d¹y häc phï hîp víi h.s ®Ó ®¹t hiÖu qu¶ h¬n
2. KÜ n¨ng: Kü n¨ng lµm bµi tr¾c nghiÖm vµ tù luËn
3. Th¸i ®é: Nghiªm tóc, tù gi¸c, trung thùc trong lµm bµi
B. Ph­¬ng ph¸p - Ph­¬ng tiÖn:
1. Phương pháp: Tr¾c nghiÖm- Tù luËn
2. Phương tiện:
a. Giáo viên: §Ò kiÓm tra- §¸p ¸n- Thang ®iÓm
b. Học sinh: Dông cô häc tËp
C. TiÕn tr×nh ho¹t ®éng d¹y häc:
I. Tæ chøc: 	7A: 	 	 7B:	 	 7C:	
II. KiÓm tra: Sù chuÈn bÞ cña h/s
III. Bµi míi: 
ĐỀ BÀI:
Phần I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1. Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu
A. Nước, protein	 B. Vitamin, gluxit
C. Nước, vitamin	 D. Glixerin và axit béo 
Câu 2. Khoảng nhiệt độ cho tôm sinh trưởng và phát triển tốt nhất là: 
A. 20-25 0C	B. 20-30 0C	C. 25-35 0C	D. 30-35 0C
Câu 3. Trong các phương pháp sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein.
A. Nuôi giun đất	 	B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá	D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 4. Kiềm hóa với thức ăn có nhiều:
A. Protein	B. Xơ	C. Gluxit	D. Lipit
Câu 5. Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. >14%	B.>30%	C. >50%	D. <50%
Câu 6. Vắc-xin chỉ sử dụng đối với vật nuôi:
A. Khỏe mạnh	 B. Đang ủ bệnh	 
C. Chưa mang mầm bệnh	 D. Cả ý A và C
Câu 7. Bò bị say nắng là do nguyên nhân:
A. Cơ học	B. Lí học 	C. Hóa học	D. Sinh học
Câu 8. Chuồng nuôi nên có hướng:
A. Đông Bắc	B. Đông Nam	C. Bắc	D. Tây Bắc
Câu 9. Độ trong tốt của nước nuôi thủy sản:
 A. 80 – 100 cm	 B. 30 – 40 cm	 C. 40 – 50 cm	 D. 20 – 30 cm
Câu 10. Bệnh truyền nhiễm ở vật nuôi do:
A. Kí sinh trùng trong cơ thể vật nuôi gây ra. B. Kí sinh ngoài cơ thể gây vật nuôi gây ra.
C. Do vi sinh vật gây ra. 
D. Do chấn thương trong quá trình lao động, vệ sinh chuồng trại gây ra.
Phần II. Tự luận
Câu 11. Đặc điểm của nước nuôi thủy sản? Trình bày những loại thức ăn của tôm, cá?	
Câu 12. Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi? Nêu một số phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Mỗi phương pháp lấy 1 ví dụ.
B. ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM
Phần I. Trắc nghiệm. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
1- C	2- C	3- B	4- B	 5- C
6- D	7- B	8- B 	9-D 10- C
Phần II. Tự luận
Câu 11: Đặc điểm của nước nuôi thủy sản. ( 1 đ):
 - Hòa tan chất vô cơ và hữu cơ
 - Điều hòa chế độ nhiệt của nước
 - Thành phần Ôxy thấp, CO 2 cao
Những loại thức ăn của tôm cá. (1.5 đ)
 Thức ăn tự nhiên (0.75 đ): 
 - thực vật phù du
 - thực vật bậc cao
 - động vật phù du
 - đông vật đáy
 - mùn bã hữu cơ
 Thức ăn nhân tạo (0.75 đ):
 - thức ăn tinh
 - thức ăn thô
 - thức ăn hỗn hợp
Câu 12: Phải chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi (2.5đ)
-Vì nhiều loại thức ăn phải qua chế biến vật nuôi mới ăn được, giảm bớt chất độc hại. Nhằm tăng mùi vị, tăng tính ngon miệng, dễ tiêu hóa, giảm bớt khối lượng và độ thô cứng .
-Dự trữ : Nhằm giữ thức ăn lâu hỏng và luôn luôn có đủ thức ăn cho vật nuôi.
+ Các phương pháp chế biến gồm:
-Phương pháp lí học.
-Phương pháp hóa học.
-Phương pháp sinh học.
-Phương pháp hỗn hợp.
IV. Cñng cè:
 NhËn xÐt giê kiÓm tra; thu bµi kiÓm tra
V. H­íng dÉn h.s häc ë nhµ:
- Lµm l¹i bµi kiÓm tra ra vë 
- TiÕp tôc «n tËp
Ngày tháng 4 năm 2016
 Kí duyệt của Tổ KHTN
..................................................
.....................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_KTHKII_mon_CN7_2016.doc