PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BẾN CÁT KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN : TOÁN LỚP 8.2 GV : Nguyễn Văn Thuận Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề ) MA TRẬN NHẬN THỨC Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng Tầm quan trọng ( mức cơ bản trọng tâm của KTKN) Trọng số ( mức độ nhận thức của chuẩn KTKN ) Tổng điểm Theo ma trận Thang 10 Phương trình bậc nhất một ẩn 30 3 90 3 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 20 3 60 2 Tam giác đồng dạng 35 4 140 4 Hình lăng trụ, hình chóp đều 15 2 30 1 100% 320 10 MA TRẬN ĐỀ THI Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Phương trình bậc nhất một ẩn 2,7 0.5 12 0.25 14 0.75 15 1.5 5 3 Bất phương trình bậc nhất một ẩn 3,5,10 0.75 13 1.25 4 2 Tam giác đồng dạng 4,8 0.25 16 3.75 3 4 Hình lăng trụ, hình chóp đều 1,6 0.5 9,11 0.5 4 1 Tổng 9 2 3 0.75 2 2 2 5.25 16 10 PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BẾN CÁT KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN : TOÁN LỚP 8.2 GV : Nguyễn Văn Thuận Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề ) A. TRẮC NGHIỆM (3điểm). Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn trong các phương trình sau: a) 2x=0 b) 3x2+1= 0 c) 0x+2=0 d) Câu 2: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh là a. Gọi M,N,P lần lược là trung điểm của CD, A’D’và BB’. Tam giác MNP là tam giác gì? Tam giác cân b) Tam giác đều c)Tam giác vuông d) Tam giác vuông cân. Câu 3: Cho tam giác ABC, biết và cạnh AB= 8cm. Đường cao của cạnh BC là: b) c) d) Câu 4: Nếu ABC và DEF có thì a) Tam giác ABC đồng dạng với DEF b) Tam giác ABC đồng dạng với DFE c) Tam giác ABC đồng dạng với EDF d) Tam giác ABC đồng dạng với FED Câu 5: Cho – 2a+1< -2b +1. Khẳng định nào sau đây luôn đúng. a) ab c) a=b d) –a> -b Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.DEF dấy là tam giác. Ta có: a) AD vuông góc mật phẳng ( ABC) b) ACvuông góc mật phẳng ( ABC) c) AD vuông góc mạt phẳng ( BCF) d) AC vuông góc mạt phẳng ( DEF) Câu 7: Phương trình x+9= 9+x có tập nghiệm là: a) S= R b) S= c) vô nghiệm d) S= Câu 8: Tam giác ABC đồng dạng tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng là . Tam giác DEF đồng dạng với GHK theo tỉ số đồng dạng là . Tam giác ABC đồng dạng với GHK theo tỉ số : a) b) + c) . d) - Câu 9: Với là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: a) 12x > 2- x b) c) d) 3x+5 > 6 +x Câu 10: Hình vẽ bên biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào a) x> 2 b) x< 2 c) d) Câu 11: Hình lập phương có cạnh bằng 2 có diện tích toàn phần là: a) 4 b) 16 c) 24 d) 36 Câu 12: Điều kiện xác định của phương trình của phương trình là: và B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu 13: Tìm x sao cho giá trị của biểu thức 3x + 5 không lớn hơn giá trị của biểu thức 2 – 5x Câu 14: Giải phương trình: Câu 15: Năm nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trong 20 năm nữa thì tuổi cha gấp đôi tuổi con. Hỏi năm nay con bao nhiêu tuổi ? Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A với AC= 3cm, BC= 5cm vẽ đường cao AK. CM: Tam giác Abc đồng dạng với tam giác KBA và AB2= BK.BC Tính độ dài AK, BK, CK Phân giác góc ABC cắt AC tại D. Tính độ dài BD. PHÒNG GD-ĐT HUYỆN BẾN CÁT KIỂM TRA HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2012 – 2013 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN : TOÁN LỚP 8.2 GV : Nguyễn Văn Thuận Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề ) A. TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM (3điểm). Mỗi phương án đúng chấm 0,25đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B C B B A A C A D B B B. TỰ LUẬN (7điểm) Câu Ý Nội dung Điểm Câu 13: 3x + 5x 2 – 5 8x - 3 x 1 Câu 14: Đk: (x +1)2 + ( x- 1) = 2x2 -4 x2 +2x +1 + x2 – 2x +1= 2x2 -4 2x2 +2 = 2x2 -4 0x = - 2 ( vô lý ) vậy phương trình vô nghiệm 1 Câu 15: Gọi x là tuổi của con hiện nay( a>0) 4x là tuổi của cha hiện nay x + 20 là tuổi của con sau 20 năm nữa 4x + 20 là tuổi của cha sau 20 năm nữa Vì sau 20 năm nữa tuổi của cha gấp 2 lần tuổi con, nên ta có phương trình sau: 4x+20 = 2(x+20) 4x + 20 = 2x + 40 4x - 2x = 40 – 20 2x = 20 x = 20 : 2 x = 10 Vậy tuổi của con hiện nay là 10 tuổi 2 Câu 16: Lập luận và chứng minh được tam giác ABC đồng dạng với tam giác KBA tỉ số đồng dạng AB2= BK.BC Tính AB = 4cmS Từ ABC KBA 3
Tài liệu đính kèm: