Đề ôn tập kiểm tra môn Đại số 8

doc 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 18/06/2022 Lượt xem 199Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra môn Đại số 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra môn Đại số 8
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất 1 ẩn là:
A. - 3 = 0; B. x + 2 = 0 ; C. x + y = 0 ; D. 0x + 1 = 0
Câu 2: Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương trình:
A. -2,5x + 1 = 11; B. -2,5x = -10; C. 3x – 8 = 0; D. 3x – 1 = x + 7
Câu 3: Tập nghiệm của phương trình (x + )(x – 2 ) = 0 là:
A. S = ; B. S = ; C. S = ; D. S = 
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. hoặc ; B. ;	 C. và ; D. ;
Câu 6: Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương:
A. x = 1 và x(x – 1) = 0	B. x – 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. 5x = 0 và 2x – 1 = 0	D. x2 – 4 = 0 và 2x – 2 = 0
Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn?
A. x2 - 2x + 1	B. 3x -7 = 0
C. 0x + 2 = 0	D.(3x+1)(2x-5) = 0
Câu 8: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 5 ?
A. m = 2	 B. m = – 2	 C. m = 3	D. m = – 3 
Câu 9: Giá trị x = 0 là nghiệm của phương trình nào sau đây:
A. 2x + 5 +x = 0	B. 2x – 1 = 0
C. 3x – 2x = 0	D. 2x2 – 7x + 1 = 0
Câu 10: Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = 	 B. S = {– 1}	 C. S = {1}	 D. S = {– 1; 1} 
Câu 11: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ≠ 0	 B. x ≠ – 3	 C. x ≠ 0; x ≠ 3	 D. x ≠ 0; x ≠ – 3 
Câu 12: Số nào sau đây là nghiệm của phương trình 2x5 – 5x2 + 3 = 0 ?
A. -1
B. 1
C. 2
D. -2
Câu 13: Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình 2x – 6 = 0
A. x = 3
B. x = -3
C. x = 2
D. x = -2
Câu 14: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn.
A. x2 + 2x + 1 = 0
B. 2x + y = 0
C. 3x – 5 = 0
D. 0x + 2 = 0
Câu 15: Nhân hai vế của phương trình với 2 ta được phương trình nào sau đây?
A. x = 2
B. x = 1
C. x = -1
D. x = -2
Câu 16: Phương trình 3x – 6 = 0 có nghiệm duy nhất 
A. x = 2
B. x = -2
C. x = 3
D. x = -3
Câu 17: Điều kiện xác định của phương trình là:
A. x ¹ 2
B. x ¹ 5
C. x ¹ -2
D. x ¹ -5
Câu 18: Để giải phương trình (x – 2)(2x + 4) = 0 ta giải các phương trình nào sau đây?
A. x + 2 = 0 và 2x + 4 = 0
B. x + 2 = 0 và 2x – 4 = 0
C. x = 2 = 0 và 2x – 4 = 0
D. x – 2 = 0 và 2x + 4 = 0
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 2x – 7 = 5 – 4x là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 20: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 3x + y = 4	B. (x – 3)(2x + 1) = 0	C. 0x + 5 = – 7	D. 3x = x – 8
Câu 21: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x – 4 = 0 ?
A. 2x = – 4	B. (x – 2)(x2 + 1) = 0	C. 4x + 8 = 0	D. – x – 2 = 0
Câu 22: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 6 có nghiệm x = 5 ?
A. m = 2	B. m = – 2	C. m = 3	D. m = – 3 
Câu 23: Phương trình x(x – 1) = x có tập nghiệm là:
A. S = {0; 2}	B. S = {0; – 2}	C. S = {1; 4}	D. S = {– 1; – 4}
Câu 24: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ≠ 0	B. x ≠ – 3	C. x ≠ 0; x ≠ 3	D. x ≠ 0; x ≠ – 3 
Câu 25: Phương trình x2 – 1 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = 	B. S = {– 1}	C. S = {1}	D. S = {– 1; 1} 
Câu 26: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 2x – B. 1 – 3x = 0 C. 2x2 – 1 = 0 D. 
Câu 27: Cho phương trình 2x – 4 = 0, trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho ?
 A. x2 – 4 = 0 B. x2 – 2x = 0 C. 3x + 6 = 0 D. 
Câu 28: Phương trình x3 + x = 0 có bao nhiêu nghiệm ?
 A. một nghiệm B. hai nghiệm C. ba nghiệm D. vô số nghiệm
Câu 29: Phương trình 3x – 2 = x + 4 có nghiệm là :
 A. x = - 2 B. x = - 3 C. x = 2 D. x = 3. 
Câu 30: Câu nào đúng, câu nào sai ? (Đánh dấu “X” vào ô thích hợp)
Câu
Đúng
Sai
a) Hai phương trình gọi là tương đương nếu nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại.
b) Phương trình x2 – 1 = x – 1 chỉ có một nghiệm là x = 1.
c) Hai phương trình x2 + 1 = 0 và 3x2 = 3 là tương đương nhau.
d) Phương trình 2x – 1 = 2x – 1 có vô số nghiệm.
Câu 31: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn ?
A. 0x + 3 = – 5	B. 2x2 – 8 = 0	C. x + 6 = – 2x	D. 3x + 2y = 0
Câu 32: Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình 2x + 4 = 0 ?
A. 4x – 8 = 0	B. x + 2 = 0	C. 2x = 4	D. x2 – 4 = 0
Câu 33: Với giá trị nào của m thì phương trình m(x – 3) = 8 có nghiệm x = – 1 ?
A. m = 2	B. m = – 2	C. m = 3	D. m = – 3 
Câu 34: Phương trình x(x + 2) = x có tập nghiệm là:
A. S = {0; 2}	B. S = {0; – 2}	C. S = {0; 1}	D. S = {0; – 1}
Câu 35: Điều kiện xác định của phương trình là: 
A. x ≠ 0	B. x ≠ 2	C. x ≠ 0; x ≠ 2	D. x ≠ 0; x ≠ – 2 
Câu 36: Phương trình x2 + 4 = 0 có tập nghiệm là:
A. S = 	B. S = {– 2}	C. S = {2}	D. S = {– 2; 2} 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_mon_dai_so_8.doc