Kiểm tra học kì II môn: Vật lí 7 năm học: 2014 – 2015

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 903Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì II môn: Vật lí 7 năm học: 2014 – 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì II môn: Vật lí 7 năm học: 2014 – 2015
Trường THCS Vĩnh Khánh KIỂM TRA HKII 
Môn: Vật lí 7
Năm học: 2014 – 2015
A. THIẾT LẬP MA TRẬN 
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra
Nội dung
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Lý thuyết 
Cấp độ 1,2
Vận dụng 
Cấp độ 3,4
Lý thuyết 
Cấp độ 1,2
Vận dụng 
Cấp độ 3,4
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện.
4
4
2,8
1,2
18,7
8,0
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện.
4
3
2,1
1,9
14,0
12,7
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện.
7
4
2.8
4,2
18,7
28,0
TỔNG CỘNG
15
11
7,7
7,3
51,3
48,7
2. Tính số câu hỏi cho các chủ đề
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu 
(chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
Tổng số câu hỏi
TN
TL
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện. (LT)
18,7
2,4 2
2(1,0đ)
4’
(1,0đ)
4’
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện. (LT)
14
1,8 2
2(1,0đ)
4’
(1,0đ)
4’
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện. (LT)
18,6
2,4 3
3(1,5đ)
6’
(1,5đ)
6’
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện. (VD)
8,0
1,0 1
1(1,0đ)
5’
(1,0đ)
5’
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện. (VD)
12,7
1,7 2
1(0,5đ)
2’
1(2,0đ)
8’
(2,5đ)
10’
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện. (VD)
28
3,6 3
2(1,0đ)
4’
1(2,0đ)
12’
(3,0đ)
16’
TỔNG
100
13
10
(20’)
3
(25’)
10,0
(45’)
3. Ma trận đề:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Vật nhiễm điện. Dòng điện. Nguồn điện. Chất dẫn điện. Chất cách điện.
1. Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện.
2. Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử.
 3. Vận dụng giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
Số câu hỏi
1
C1.3
1
C2.4
1
C3.1TL
3
Số điểm
0,5
0,5
1,0
2,0
2. Sơ đồ mạch điện. Chiều dòng điện. Tác dụng dòng điện. 
4. Nắm được quy ước về chiều dòng điện
5. Nêu được biểu hiện tác dụng sinh lí của dòng điện
6. Nêu được dòng điện có tác dụng nhiệt và biểu hiện của tác dụng này.
Lấy được ví dụ cụ thể về tác dụng nhiệt của dòng điện.
7. Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã mắc sẵn bằng các kí hiệu đã quy ước.
Số câu hỏi
1
C4.1
2
C5.2, C6.5
1
C7.3TL
4
Số điểm
0,5
1,0
2,0
3,5
3. Hiệu điện thế. Cường độ dòng điện. An toàn sử dụng điện. 
8. Nêu được tác dụng của dòng điện càng mạnh thì số chỉ của ampe kế càng lớn, nghĩa là cường độ của nó càng lớn.
9. Nêu được đơn vị đo hiệu điện thế 
10. Trong đoạn mạch nối tiếp:
- Dòng điện có cường độ như nhau tại các vị trí khác nhau của mạch. 
 I1 = I2 = I3.
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng tổng các hiệu điện thế trên từng phần đoạn mạch. 
 U13 = U12 + U23
11. Trong đoạn mạch song song:
- Dòng điện mạch chính có cường độ bằng tổng cường độ dòng điện qua các đoạn mạch rẽ. 
 I = I1 + I2.
- Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch bằng hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi đoạn mạch rẽ. 
 U = U1 = U2
12. Nêu được tác dụng của cầu chì trong trường hợp đoản mạch..
13. Nêu và thực hiện được một số quy tắc để đảm bảo an toàn khi sử dụng điện.
Số câu hỏi
2
C8.7
C9.9
3
C10.6
C12.8
C11.10
1
C13.2TL
6
Số điểm
1,0
1,5
2,0
4,5
TS
câu hỏi
4
6
2
1
13
TS điểm
2,0
3,0
3,0
2,0
10,0 (100%)
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
_________________
ĐỀ PHỤ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NH 2014 – 2015
MÔN: VẬT LÍ , KHỐI: 7
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây khi nói đúng về chiều dòng điện trong mạch điện kín có dùng nguồn điện là pin ?
 	A. Dòng điện đi ra từ cực dương của pin qua dây dẫn và các vật dẫn đến cực âm của pin.
B. Dòng điện đi ra từ cực âm của pin qua dây dẫn và các vật dẫn đến cực dương của pin.
C. Ban đầu, dòng điện đi ra từ cực dương của pin sau một thời gian dòng điện đổi chiều ngược lại.
D. Dòng điện có thể chạy theo chiều bất kỳ chiều nào
Câu 2: Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào là biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
	A. Dòng điện đi qua cái quạt làm cái quạt quay
	B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên
	C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên
	D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ
Câu 3. Có thể làm cho thước nhựa nhiễm điện bằng cách :
A. phơi thước nhựa ở ngoài trời nắng . 
B. cọ xát thước nhựa bằng mảnh vải khô.
C. áp sát thước nhựa vào một cực của pin. 
D. áp thước nhựa vào một cực của nam châm.
Câu 4. Một vật trung hòa về điện sau khi bị cọ xát trở thành nhiễm điện dương vì:
A.vật đó mất bớt điện tích dương . B.vật đó mất bớt electron.
C.vật đó nhận thêm điện tích dương . D.vật đó nhận thêm electron. 
Câu 5. Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào hoạt động dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện.
A. đèn LED. B. bóng đèn bút thử điện.
C. bóng đèn dây tóc. D. chuông điện.
Câu 6. Hai bóng đèn như nhau mắc nối tiếp với nhau khi đó giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:
A. bằng tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn .
B. nhỏ hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn .
C. bằng hiệu điện thế trên mỗi đèn .
D. lớn hơn tổng các hiệu điện thế trên mỗi đèn .
Câu 7. Dòng điện chạy qua một bóng đèn có cường độ nhỏ dần thì:
A. đèn sáng mạnh dần. B. đèn sáng yếu dần.
C. đèn sáng không thay đổi. D. đèn sáng có lúc mạnh, lúc yếu.
Câu 8. Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi :
A. Mạch điện có dây dẫn ngắn. 
B. Mạch điện không có cầu chì . 
C. Mạch điện dùng acquy để thắp sáng.
D. Mạch điện bị nối tắt giữa hai cực nguồn điện
Câu 9. Hiệu điện thế được đo bằng đơn vị :
 A..vôn(V) B.Ampe(A) C.kilôgam(kg) D.Niutơn(N)
Câu 10. Một đoạn mạch gồm hai bóng đèn Đ1, Đ2 mắc song song, dòng điện chạy qua mỗi đèn có cường độ tương ứng là I1 = 0,5 A , I2 = 0,25 A. Cường độ dòng điện ( I ) chạy trong mạch chính có giá trị là:
A.. I = 0,25A B.I = 0,5A C. I = 0,75A D.I = 1A
B. TỰ LUẬN: Viết câu trả lời hoặc lời giải cho các câu sau (5.0 điểm)
Câu 1(1,0 điểm). Tại sao khi chải tóc bằng lược nhựa, thì lược nhựa lại hút tóc ?
Câu 2(2,0 điểm) Hãy nêu các quy tắc an toàn khi sử dụng điện.
Câu 3(2,0 điểm). 
a) Vẽ sơ đồ mạch điện gồm: Một bộ nguồn điện( 1 pin); dây dẫn; ampe kế; một bóng đèn sợi đốt.và khóa K đóng 
b) Xác định chiều dòng điện chạy trong mạch khi đóng khóa K?
----- HẾT -----
TRƯỜNG THCS VĨNH KHÁNH
ĐỀ PHỤ
 ----------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2014 – 2015
------------------
MÔN:VẬT LÍ – KHỐI: 7
A./ TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
D
B
B
C
A
B
D
A
C
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
B./ TỰ LUẬN ( 5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Thang điểm
1
Khi chải tóc bằng lược nhựa, lược nhựa cọ xát vào tóc
Làm cho lược nhựa và tóc nhiễm điện nên chúng hút nhau
0,5
0,5
2
Các nguyên tắc an toàn khi sử dụng điện là:
Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40V
Phải sử dụng dây dẫn có vỏ bọc cách điện.
Không được chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu chưa biết rõ cách sử dụng.
- Khi có người bị điện giật thì không được chạm vào người đó mà phải tìm cách ngắt ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu.
0,5
0,5
0,5
0,5
3
Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
-
A
+
-
+
Vẽ đúng chiều
 ( Nếu Hs vẽ thiếu thì GV lựa cho điểm cho phù hợp)
1,0
1,0
Lưu ý: Nếu thí sinh làm theo cách khác mà phù hợp với kiến thức chương trình đã học thì giám khảo vẫn cho điểm tương ứng với thang điểm trên.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_ly.doc