Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn : Công nghệ 8 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )

doc 6 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 789Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn : Công nghệ 8 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì I năm học 2015 - 2016 môn : Công nghệ 8 thời gian: 60 phút ( không kể thời gian phát đề )
Phòng GD-ĐT Mang Thít	MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỈ I NĂM HỌC 2015-2016
Trường THCS Chánh An	MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Tổ Toán Lí 
Chủ đề
Loại câu hỏi/ BT
Nhận biết ( mô tả Y/C cần đạt)
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Năng lực cần hướng tới
Tổng điểm
1. Vẽ kĩ thuật
 Câu hỏi /BT định lượng
1.Biết được khái niệm về các bản vẽ đã học
Câu 1 (0.25đ)
2.Biết được hình chiếu của khối đa diện thể hiện mấy kích thước 
Câu 2 (0.25đ)
3. Biết được hình chiếu trên mặt phẳng song song, vuông góc với trục quay của khối tròn xoay có dạng hình gì
Câu 3 (0.25đ)
4.iết được qui ước vẽ ren
Câu 4 (0.25đ)
5.Nhận ra vị trí của các hình chiếu trên bảng vẽ kĩ thuật.
Câu 5 (0.25đ)
6.Nêu được muốn quan sát bên trong vật thể sẽ dùng hình cắt
7.Hiểu được để vẽ đường nhìn thất sẽ dùng đường liền nét 
8.Hiểu được khái niệm hình chiếu
9.Hiểu được những vật dụng nào thuộc khối tròn xoay, vật dụng nào thuộc khối đa diện 
Câu 6 (0.25đ)
10. Vẽ được 3 hình chiếu đứng bảng cạnh của vật thể
Câu 13(1.5đ)
-Mô tả
-Đọc hiểu
-Giải quyết vấn đề
 Câu hỏi /BT định tính
BT thực hành/ thí nghiệm
Số câu
4
1
1
1
Điểm
1
0.25
0.25
1.5
3
Cơ khí
 Câu hỏi /BT định lượng
11.Biết tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 7 (0.25đ)
12. Biết một số dụng cụ cầm tay đơn giản của nghành cơ khí
Câu 8 (0.25đ)
13.Một số phương pháp gia công cơ khí.
Câu 15(1đ)
14. Biết một số kiểu lắp ghép chi tiết
Câu 10 (0.25đ)
15.Hiểu được khái niệm truyền và biến đổi chuyển động
Câu 12 (0.25đ)
16. Hiểu được khái niệm chi tiết máy
Câu 9 (0.25đ)
-Mô tả
-Đọc hiểu
-Giải quyết vấn đề
 Câu hỏi /BT định tính
16.Xác định tỉ số truyền của bộ truyền động
Câu 16(1đ)
BT thực hành/ thí nghiệm
Số câu
4
1
2
Điểm
1.75
1
0.5
3.25
Kĩ thuật điện
Câu hỏi /BT định lượng
17.Biết được vai trò của điện năng
Câu 14(1.5đ)
18.Biết được quà trình sản xuật và truyền tải điện 
Câu 11
(0.25đ)
19.Biết một số nguyên nhân gây tai nạn điện
20.Biết cách an toàn điện
Câu 17(2đ)
-Nhận biết
-Giải quyết vấn đề
 Câu hỏi /BT định tính
BT thực hành/ thí nghiệm
Số câu
3
Điểm
3.75đ
3.75
Tổng số câu
11
2
3
1
Tổng điểm
6.5
1.25
0.75
1.5
10
 PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT	 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
 TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	 MÔN :CÔNG NGHỆ 8	
 THỜI GIAN:60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )	
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn câu hỏi đúng, mỗi câu đúng 0.25 điểm	ĐỀ A
Câu 1.Có các loại bản vẽ nào sau đây mà em đã học?
A. Bản vẽ côn có ren, bản vẽ nhà
B. Bản vẽ bộ vòng đai, bản vẽ bộ ròng rọc
C. Bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà
D. Bản vẽ nhà một tầng.
Câu 2. Trên bản vẽ kĩ thuật mỗi hình chiếu của hình lăng trụ đều thể hiện được mấy kích thước của hình này?
 A. 2 kích thước 	B. 3 kích thước
 C. 4 kích thước 	D. 5 kích thước
Câu 3.Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình nào trong những hình sau đây?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác	D. Hình tròn.
Câu 4. Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy, đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?
A. Đường đỉnh ren	B. Đường giới hạn ren
C. Đường chân ren	D. Vòng đỉnh ren
Câu 5. Hình nào sau đây là hình chiếu bằng?
Hình nằm bên phải hình chiếu đứng
Hình nằm phía trái hình chiếu cạnh
Hình nằm phía dưới hình chiếu đứng
Hình nằm phía trên hình chiếu bằng
Câu 6. Vật thể nào sau đây là khối tròn xoay?
A. Hình trụ , hình hộp chữ nhật
B. Chiếc nón lá, quả bóng.
C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều.
D. Hình nón, hình lăng trụ đều
Câu 7.Vật liệu cơ khí có những tính chất nào sau đây?
A. vật liệu kim loại , vật liệu phi kim loại
B. Đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm
C. Kim loại đen , kim loại màu.
D. Tính chất công nghệ, tính vật lí, hóa học, cơ học.
Câu 8. Dụng cụ cơ khí chia thành những loại nào sau đây?
A. Thước lá, thước cuộn, thước cặp, thước đo góc
B. Mỏ lết , cờ lê,tua vít, ê tô, kìm
C. Búa ,cưa, đục ,dũa
D. Dụng cụ đo , kiểm tra; dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt; dụng cụ gia công.
Câu 9. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông	B. Lò xo
C. Mảnh vỡ máy	D. Khung xe đạp.
Câu 10. Mối ghép nào sau đây là mối ghép không tháo được?
A. Mối ghép bằng ren	 B. Mối ghép bằng then
C. mối ghép bằng đinh tán D. Mối ghép bu lông
Câu 11. Điện năng được sản xuất ra từ?
A. nước, gió	B. mặt trời
C. Nhà máy điện 	D. than
Câu 12.Cơ cấu nào thuộc truyền chuyển động?
A. Cơ cấu tay quay- con trượt
B. Cơ cấu bánh răng -thanh răng
C. Cơ cấu tay quay – thanh lắc
D. Bộ tryền động đai
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm )
Câu 13:(1,5điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể cho bên dưới
15
12
8
5
10
Câu 14:(1,5điểm)
a/ Điện năng có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống?
b/Hãy kể tên 4 loại nhà máy điện?
Câu 15:(1điểm) Nêu 4 phương pháp gia công cơ khí ?
Câu 16 (1điểm) Đĩa xích xe đạp có 70 răng, đĩa líp xe đạp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i? Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Câu 17 (2điểm)
 a/ Nêu tên các loại truyền chuyển động ? Nêu cấu tạo của chúng?
 b/ Nêu tên các cơ cấu biến đổi chuyển động? Nêu cấu tạo của chúng?
HƯỚNG DẪN CHẤM CÔNG NGHỆ 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM(3Đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đề A
C
A
B
C
B
B
D
D
C
C
C
A
Đề B
B
B
C
C
B
C
C
D
C
D
A
C
II. PHẦN TỰ LUẬN (7Đ)
Câu
Nội dung
Điểm
13
Mổi hình đúng 0.5đ
14
a
0.5
-Điện năng là nguồn động lực, nguồn năng lượng cho máy móc và thiết bị.
-Nhờ có điện năng quá trình sản xuất được tự động hóa và cuộc sống con người đầy đủ tiện nghi và văn minh hơn.
0.5
b
2
-Nhà máy thủy điện
- Nhà máy nhiệt điện
-Nhà máy điện nguyên tử
-Điện năng lượng gió
0.25
0.25
0.25
0.25
15
-Cưa, đục, dũa, khoan
1
16
i= Z1/Z2 =70/20=3.5
1
17
a
Các bộ truyền chuyển động:
-Truyền động đai
Cấu tạo: bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây đai.
-Truyền động ăn khớp
+Truyền động xích: đĩa dẫn, đĩa bị dẫn, xích
+ Truyền động bánh răng: bánh dẫn, bánh bị dẫn
1
b
-Các loại biến đổi chuyển động:
+ Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
Cấu tạo: tay quay, thanh truyền, con trượt, giá đỡ
+ Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc
Cấu tạo: tay quay, thanh truyền, thanh lắc,giá đỡ
1
PHÒNG GD-ĐT MANG THÍT	 KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015-2016
 TRƯỜNG THCS CHÁNH AN	 MÔN :CÔNG NGHỆ 8	
 THỜI GIAN:60 PHÚT ( Không kể thời gian phát đề )
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) : Khoanh tròn câu đúng, mỗi câu đúng 0.25 đ	ĐỀ B 
Câu 1.Hình chiếu trên mặt phẳng song song với trục quay của hình trụ là hình nào trong những hình sau đây?
A. Hình vuông	B. Hình chữ nhật
C. Hình tam giác	D. Hình tròn.
Câu 2. Vât thể nào sau đây là khối tròn xoay?
A. Hình trụ , hình hộp chữ nhật
B. Chiếc nón lá, quả bóng.
C. Hình lăng trụ đều , hình chóp đều.
D. Hình nón, hình lăng trụ đều
Câu 3. Phần tử nào sau đây không phải là chi tiết máy?
A. Bu lông	B. Lò xo
C. Mảnh vỡ máy	D. Khung xe đạp.
Câu 4. Mối ghép nào sau đây là mối ghép không tháo được?
A. Mối ghép bằng ren	 	 B. Mối ghép bằng then
C. Mối ghép bằng đinh tán 	 D. Mối ghép bu lông
Câu 5.Cơ cấu nào thuộc truyền chuyển động?
A. Cơ cấu tay quay- con trượt
B. Cơ cấu bánh răng -thanh răng
C. Cơ cấu tay quay – thanh lắc
D.Bộ tryền động đai
Câu 6.Có các loại bản vẽ nào sau đây mà em đã học?
A. Bản vẽ côn có ren, bản vẽ nhà
B. Bản vẽ bộ vòng đai, bản vẽ bộ ròng rọc
C. Bản vẽ lắp, bản vẽ chi tiết, bản vẽ nhà
D. Bản vẽ nhà một tầng.
Câu 7. Hình nào sau đây là hình chiếu bằng?
A.Hình nằm bên phải hình chiếu đứng
B.Hình nằm phía trái hình chiếu cạnh
C.Hình nằm phía dưới hình chiếu đứng
D.Hình nằm phía trên hình chiếu bằng
Câu 8.Vật liệu cơ khí có những tính chất nào sau đây?
A. vật liệu kim loại , vật liệu phi kim loại
B. Đồng và hợp kim đồng, nhôm và hợp kim nhôm
C. Kim loại đen , kim loại màu.
D. Tính chất công nghệ, tính vật lí, tính hóa học, tinh cơ học.
Câu 9. Điện năng được sản xuất ra từ?
A. nước, gió	B. mặt trời
C. Nhà máy điện 	D. than
Câu 10. Dụng cụ cơ khí chia thành những loại nào sau đây?
A. Thước lá, thước cuộn, thước cặp, thước đo góc
B. Mỏ lết , cờ lê,tua vít, ê tô, kìm
C. Búa ,cưa, đục ,dũa
D. Dụng cụ đo , kiểm tra; dụng cụ tháo lắp, kẹp chặt; dụng cụ gia công.
Câu 11. Trên bản vẽ kĩ thuật hình chiếu của hình lăng trụ đều thể hiện được mấy kích thước của hình này?
 A. 2 kích thước	 B. 3 kích thước
 C. 4 kích thước	 D. 5 kích thước
Câu 12. Theo qui ước vẽ ren nhìn thấy, đường nào sau đây được vẽ bằng nét liền mảnh?
A. Đường đỉnh ren	B. Đường giới hạn ren
C. Đường chân ren	D. Vòng đỉnh ren
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 đ )
Câu 13:(1,5điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng , hình chiếu bằng và hình chiếu cạnh của vật thể cho bên dưới
15
12
8
5
10
Câu 14:(1,5điểm)
a/ Điện năng có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống?
b/Hãy kể tên 4 loại nhà máy điện?
Câu 15:(1 điểm) Nêu 4 phương pháp gia công cơ khí ?
Câu 16 (1 điểm) Đĩa xích xe đạp có 70 răng, đĩa líp xe đạp có 20 răng. Tính tỉ số truyền i? Cho biết chi tiết nào quay nhanh hơn?
Câu 17 (2 điểm)
a/ Nêu tên các loại truyền chuyển động ? Nêu cấu tạo của chúng?
b/ Nêu tên các cơ cấu biến đổi chuyển động? Nêu cấu tạo của chúng?

Tài liệu đính kèm:

  • docCong Nghe 8.doc