Kiểm tra học kì 2 môn vật lý 9

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1162Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kì 2 môn vật lý 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra học kì 2 môn vật lý 9
KIỂM TRA HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 9
I/ Mục tiêu:
1/ Mục tiêu: 
Học sinh nắm được kiến thức từ bài 31 đến bài 67
2/ Kiến thức: 
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chương 1. Điện từ học
8 tiết
1. Nêu được nguyên tắc cấu tạo và hoạt động của máy phát điện xoay chiều cĩ khung dây quay hoặc cĩ nam châm quay.
2. Nêu được các máy phát điện đều biến đổi cơ năng thành điện năng.
3. Nêu được dấu hiệu chính phân biệt dịng điện xoay chiều với dịng điện một chiều và các tác dụng của dịng điện xoay chiều.
4. Nhận biệt được ampe kế và vơn kế dùng cho dịng điện một chiều và xoay chiều qua các kí hiệu ghi trên dụng cụ. 
5. Nêu được các số chỉ của ampe kế và vơn kế xoay chiều cho biết giá trị hiệu dụng của cường độ hoặc của điện áp xoay chiều.
6. Nêu được cơng suất điện hao phí trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương của điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đường dây.
7. Nêu được nguyên tắc cấu tạo của máy biến áp. 
8. Phát hiện được dịng điện là dịng điện một chiều hay xoay chiều dựa trên tác dụng từ của chúng.
9. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều cĩ khung dây quay hoặc cĩ nam châm quay.
10. Giải thích được vì sao cĩ sự hao phí điện năng trên dây tải điện.
11. Nêu được điện áp hiệu dụng giữa hai đầu các cuộn dây của máy biến áp tỉ lệ thuận với số vịng dây của mỗi cuộn và nêu được một số ứng dụng của máy biến áp.
12. Giải được một số bài tập định tính về nguyên nhân gây ra dịng điện cảm ứng.
13. Mắc được máy biến áp vào mạch điện để sử dụng đúng theo yêu cầu.
14. Nghiệm lại được cơng thức bằng thí nghiệm.
15. Giải thích được nguyên tắc hoạt động của máy biến áp và vận dụng được cơng thức .
Số câu hỏi
1
1
Số điểm
0,5đ
5%
0,5 5%
Chương 2. Quang học
20 tiết
16. Nhận biết được thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì .
17. Nêu được mắt cĩ các bộ phận chính là thể thuỷ tinh và màng lưới.
18. Nêu được kính lúp là thấu kính hội tụ cĩ tiêu cự ngắn và được dùng để quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên được một vài nguồn phát ra ánh sáng trắng thơng thường, nguồn phát ra ánh sáng màu và nêu được tác dụng của tấm lọc ánh sáng màu.
20. Nhận biết được rằng khi nhiều ánh sáng màu được chiếu vào cùng một chỗ trên màn ảnh trắng hoặc đồng thời đi vào mắt thì chúng được trộn với nhau và cho một màu khác hẳn, cĩ thể trộn một số ánh sáng màu thích hợp với nhau để thu được ánh sáng trắng. 
21. Nhận biết được rằng vật tán xạ mạnh ánh sáng màu nào thì cĩ màu đĩ và tán xạ kém các ánh sáng màu khác. Vật màu trắng cĩ khả năng tán xạ mạnh tất cả các ánh sáng màu, vật màu đen khơng cĩ khả năng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
22. Mơ tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng trong trường hợp ánh sáng truyền từ khơng khí sang nước và ngược lại.
23. Chỉ ra được tia khúc xạ và tia phản xạ, gĩc khúc xạ và gĩc phản xạ. 
24. Mơ tả được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì. Nêu được tiêu điểm (chính), tiêu cự của thấu kính là gì.
25. Nêu được các đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
26. Nêu được máy ảnh cĩ các bộ phận chính là vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim.
27. Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh. 
28. Nêu được mắt phải điều tiết khi muốn nhìn rõ vật ở các vị trí xa, gần khác nhau.
29. Nêu được đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa.
30. Nêu được số ghi trên kính lúp là số bội giác của kính lúp và khi dùng kính lúp cĩ số bội giác càng lớn thì quan sát thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được chùm ánh sáng trắng cĩ chứa nhiều chùm ánh sáng màu khác nhau và mơ tả được cách phân tích ánh sáng trắng thành các ánh sáng màu.
32. Nêu được ví dụ thực tế về tác dụng nhiệt, sinh học và quang điện của ánh sáng và chỉ ra được sự biến đổi năng lượng đối với mỗi tác dụng này.
33. Xác định được thấu kính là thấu kính hội tụ hay thấu kính phân kì qua việc quan sát trực tiếp các thấu kính này và qua quan sát ảnh của một vật tạo bởi các thấu kính đĩ.
34. Vẽ được đường truyền của các tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì.
35. Dựng được ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ, thấu kính phân kì bằng cách sử dụng các tia đặc biệt.
36. Giải thích được một số hiện tượng bằng cách nêu được nguyên nhân là do cĩ sự phân tích ánh sáng, lọc màu, trộn ánh sáng màu hoặc giải thích màu sắc các vật là do nguyên nhân nào.
37. Xác định được một ánh sáng màu, chẳng hạn bằng đĩa CD, cĩ phải là màu đơn sắc hay khơng.
38. Tiến hành được thí nghiệm để so sánh tác dụng nhiệt của ánh sáng lên một vật cĩ màu trắng và lên một vật cĩ màu đen
39. Xác định được tiêu cự của thấu kính hội tụ bằng thí nghiệm.
Số câu hỏi
3
1
2
1
7
Số điểm
1,5đ
15%
2đ
20%
1đ
10%
1,5đ
15%
6đ 60%)
Chương 3. Bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng
40. Nêu được một vật cĩ năng lượng khi vật đĩ cĩ khả năng thực hiện cơng hoặc làm nĩng các vật khác. 
41. Kể tên được các dạng năng lượng đã học.
42. Phát biểu được định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng.
43. Nêu được động cơ nhiệt là thiết bị trong đĩ cĩ sự biến đổi từ nhiệt năng thành cơ năng. Động cơ nhiệt gồm ba bộ phận cơ bản là nguồn nĩng, bộ phận sinh cơng và nguồn lạnh.
44. Nhận biết được một số động cơ nhiệt thường gặp.
45. Nêu được hiệu suất động cơ nhiệt và năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là gì.
46. Nêu được ví dụ hoặc mơ tả được hiện tượng trong đĩ cĩ sự chuyển hố các dạng năng lượng đã học và chỉ ra được rằng mọi quá trình biến đổi đều kèm theo sự chuyển hố năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
47. Nêu được ví dụ hoặc mơ tả được thiết bị minh hoạ quá trình chuyển hố các dạng năng lượng khác thành điện năng.
48. Vận dụng được cơng thức Q = q.m, trong đĩ q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu. 
49. Giải thích được một số hiện tượng và quá trình thường gặp trên cơ sở vận dụng định luật bảo tồn và chuyển hố năng lượng.
50. Vận dụng được cơng thức tính hiệu suất để giải được các bài tập đơn giản về động cơ nhiệt.
Số câu hỏi
2
2
1
5
Số điểm
1đ
10%
1đ
10%
1,5đ
15%
3,5đ 
35%
TS câu hỏi
6
2
1
2
1
1
13
TS điểm
3đ
30%
1đ
10%
 2đ
 20%
1đ
10%
1,5đ
15%
1,5đ
15%
10đ 
100%
Trường THCS Xã Lát
Họ và tên:.
Lớp 9A..
Ngày thi:.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2015– 2016
Môn: Vật Lý 9 
Thời gian 20 phút ( khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5đ) Khoanh trịn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau
Câu 1. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị điện dùng để
 A. biến đổi điện năng thành cơ năng.
 B. biến đổi cơ năng thành điện năng.
 C. biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
 D. biến đổi quang năng thành điện năng.
Câu 2. Khi nĩi về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận khơng đúng là
A. thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. thủy tinh thể cĩ độ cong thay đổi được.
C. thủy tinh thể cĩ tiêu cự khơng đổi.
D. thủy tinh thể cĩ tiêu cự thay đổi được.
Câu 3. Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.106J/kg.K. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy
 hồn tồn 5kg than đá là: 
	A. 135.106kJ. 	B. 13,5.107kJ.	C. 135.106J.	D. 135.107J.
Câu 4. Khi nhìn một vật qua kính lúp thì ảnh cĩ đặc điểm:
	A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật. 
	B. ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật. 
	C. ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.
	D. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.
Câu 5. Một người bị cận thị, khi khơng đeo kính cĩ thể nhìn rõ vật xa mắt nhất là 50cm.
 Người đĩ phải đeo kính cận cĩ tiêu cự là:
	A. 30cm. 	B. 40cm. 	C. 50cm. 	D. 60cm.
Câu 6. Các vật cĩ màu sắc khác nhau là vì
	A. vật cĩ khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu. 
	B. vật khơng tán xạ bất kì ánh sáng màu nào. 
	C. vật phát ra các màu khác nhau. 
	D. vật cĩ khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu. 
Câu 7. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuơng gĩc với trục chính của thấu kính phân kì.
 Hình vẽ đúng ảnh A'B' của AB qua thấu kính là:
Hình 1
A'
B'
A.
A
B
F
O
F'
A'
B'
C.
A
B
F
O
F'
A'
B'
B.
A
B
F
O
F'
A'
B'
D.
A
B
F
O
F'
Câu 8. Ta nhận biết trực tiếp một vật cĩ nhiệt năng khi vật đĩ cĩ khả năng
	A. giữ cho nhiệt độ của vật khơng đổi.
	B. sinh ra lực đẩy làm vật khác chuyển động.
	C. làm nĩng một vật khác.
	D. nổi được trên mặt nước.
Câu 9. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì cơng suất hao 
phí vì toả nhiệt trên đường dây dẫn sẽ
A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần.
Câu 10. Nội dung của Định luật bảo tồn và chuyển hĩa năng lượng là:
	A. Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc khơng tự mất đi mà cĩ thể biến đổi từ vật này 
sang vật khác.
	B. Năng lượng cĩ thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và cĩ thể truyền từ vật này sang vật khác.
	C. Năng lượng khơng tự sinh ra hoặc khơng tự mất đi mà chỉ biến đổi từ dạng này
 sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác.
	D. Năng lượng cĩ thể tự sinh ra hoặc tự mất đi và cĩ thể biến đổi từ dạng này sang
 dạng khác.
Trường THCS Xã Lát
Ho và tên.
Lớp 9A..
Ngày thi:..
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
Năm học: 2015 – 2016
Môn: Vật Lý 9
Thời gian 25phút ( khơng kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
II. TỰ LUẬN
Câu 11. (2,0 điểm) Nêu đặc điểm của mắt cận, mắt lão và cách sửa?
Câu 12. (1,5 điểm) Tại sao, khi nhìn vật dưới ánh sáng lục thì vật màu trắng cĩ màu lục, vật màu lục vẫn cĩ màu lục, cịn vật màu đen vẫn cĩ màu đen? 
Câu 13. (1,5 điểm) Một nhà máy nhiệt điện mỗi giờ tiêu tốn trung bình 10 tấn than đá. Biết năng lượng do 1kg than bị đốt cháy là 2,93.107J, hiệu suất của nhà máy là 25%. Hãy tính cơng suất điện trung bình của nhà máy?
	............	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............	............
	............
	............
	............
	............	............
	............
	............
	............
	............
	............	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	..............	............
	............	............
	............
	............
	............	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............
	............	............
	............
	............
	............
	............
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM. 5 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
B
C
C
B
C
C
B
C
D
C
B. TỰ LUẬN: 5 điểm
Câu 11. 2,0 điểm 
 - Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường.
 - Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, cĩ tiêu điểm trùng với điểm cực viễn của mắt.
 - Mắt lão nhìn rõ những vật ở xa, nhưng khơng nhìn rõ những vật ở gần. Điểm cực cận của mắt lão ở xa mắt hơn bình thường.
 - Cách khắc phục tật mắt lão là đeo kính lão, một thấu kính hội tụ thích hợp, để nhìn rõ các vật ở gần như bình thường.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 12. 1,5 điểm.
Vì dưới ánh sáng lục:
	+ Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật cĩ màu lục.
	+ Vật màu lục tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật vẫn cĩ màu lục.
	+ Vật màu đen khơng tán xạ ánh sáng màu lục nên vật vẫn cĩ màu đen.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 13. 1,5 điểm
 Năng lượng do 1 tấn than bị đốt cháy là: 
	Atp = Q = mq = 104. 2,93.107 = 2,93.1011J
	Phần năng lượng chuyển hố thành điện năng:
	J
	Cơng suất trung bình: 
0, 5 điểm
0, 5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HK2.doc